Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • 5g; Bồ công anh 5g; Thổ phục linh 7

  • 5g; Bột bạch linh 1

  • 5g; Bột mộc hương 0

  • 5g; Cafein 0

  • 5g; Cam thảo 2g

  • 5g; cam thảo 0

  • 5g; Cam thảo bắc 0

  • 5g; Cao ích mẫu 0

  • 5g; Câu đằng 0

  • 5g; Chỉ xác 1g; Ngưu tất 1g; Đào nhân 1g; Hồng hoa 1g;Xuyên khung 1g;Sài hồ bắc 0

  • 5g; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 0

  • 5g; Dibasic natri phosphat 3

  • 5g; Đại hoàng 5g

  • 5g; Đại táo 0

  • 5g; Đảng sâm 3

  • 5g; Đảng sâm 0

  • 5g; Đảng sâm 5g; Sa nhân 2

  • 5g; Đỗ trọng 0

  • 5g; Đương quy 0

  • 5g; Đương quy 4

  • 5g; Hải diêm 3

  • 5g; hoài sơn 0

  • 5g; Hoài sơn 1

  • 5g; Hoài sơn 5g; Thần khúc 5g

  • 5g; Hoàng kỳ 1

  • 5g; Hoàng kỳ 4

  • 5g; Hoàng kỳ 5

  • 5g; Huyền sâm 13

  • 5g; Khổ hạnh nhân 25g; Cam thảo 12

  • 5g; Kim ngân 7

  • 5g; kim ngân cuộng 31

  • 5g; L-Arginin 0

  • 5g; L-Arginine 2

  • 5g; L-Prolin 0

  • 5g; L-Threonin 0

  • 5g; Liên kiều 2

  • 5g; Long nhãn 2g; Đương quy 2

  • 5g; Ma hoàng 0

  • 5g; Mạch môn 13

  • 5g; Magnesi carbonat 0

  • 5g; Magnesi clorid. 6H2O 3

  • 5g; Magnesi sulphat 0

  • 5g; Mẫu đơn bì 0

  • 5g; Mẫu đơn bì 7

  • 5g; Mẫu đơn bì 8

  • 5g; Menthol 3

  • 5g; Mơ muối 2

  • 5g; Mộc hương 3

  • 5g; Natri citrat dihydrat 2

  • 5g; Natri saccharin 0

  • 5g; Ngải cứu 18g

  • 5g; Ngũ gia bì chân chim 1

  • 5g; Ngưu tất 0

  • 5g; Nhân sâm 2

  • 5g; Nhôm hydroxyd khô 250 mg; Magnesi carbonat 250 mg

  • 5g; Nhục thung dung 18

  • 5g; Ô tặc cốt 0

  • 5g; Phòng phong 0

  • 5g; Phục linh 3

  • 5g; Phục linh 8

  • 5g; Quế chi 1

  • 5g; Quế chi 1g; Khổ hạnh nhân 2g; Cam thảo 1g

  • 5g; Quế chi 9g; Khổ hạnh nhân 18g; Cam thảo 9g

  • 5g; Râu ngô 2

  • 5g; Riềng 4

  • 5g; Sài hồ 0

  • 5g; Sinh địa 0

  • 5g; Sinh địa 1

  • 5g; Sinh địa 4

  • 5g; Sinh khương 0

  • 5g; Sodium Chloride USP 538mg; Sodium Lactate 448mg; Calcium Chloride USP 18

  • 5g; Sơn chi 0

  • 5g; Sơn dược 6

  • 5g; Sơn tra 1

  • 5g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0

  • 5g; Sulbactam 0

  • 5g; Sulbactam natri tương đương Sulbactam 0

  • 5g; Tần giao 0

  • 5g; tang ký sinh 0

  • 5g; Thạch quyết minh 0

  • 5g; Thần khúc 5

  • 5g; Thăng ma 0

  • 5g; Thảo quyết minh 2

  • 5g; Thiamin hydrochlorid 62

  • 5g; Thiên niên kiện 2

  • 5g; Thục địa 0

  • 5g; thương nhĩ tử 12

  • 5g; Thương truật 1

  • 5g; Toan táo nhân 2g; Cam thảo 0

  • 5g; Toan táo nhân 6g; Cam thảo 2g; Long nhãn 6g; Đương quy 6g; Mộc hương 2g; Đại táo 4

  • 5g; Trần bì 2g; Bạch truật 3

  • 5g; Trần bì 0

  • 5g; Trần bì 2

  • 5g; Viễn chí 5

  • 5g; Xuyên khung 0

  • 5g; Xuyên khung 0

  • 5g; Ý dĩ 2

  • 5g;Cam thảo 0

  • 5g;Cát cánh 0

  • 5g;Xích thược 0

  • 5g) 167mg

  • 5g) 3ml; Dịch chiết men bia (tương đương với men bia 10g) 4ml

  • 5g) 580mg

  • 5g) 615mg

  • 5g); Cao đặc Cỏ nhọ nồi 50mg (tương đương Cỏ nhọ nồi 0

  • 5g/ lọ

  • 5g/100ml

  • 5g/100ml; cao trầu không 0

  • 5g/10g

  • 5g/15ml

  • 5g/25ml; Lạc tiên 5g/25ml

  • 5g/25ml; Nghệ 0

  • 5g/lọ

  • 5g/tuýp 5g

  • 5mcg

  • 5mcg + FHA 5mcg + Pertactin (PRN) 3mcg + Ngưng kết tố 2 + 3 (FIM) 5mcg

  • 5mcg HA/0

  • 5mcg/0

  • 5mg

  • 5mg acid clavulanic

  • 5mg - 0

  • 5mg - 3mg

  • 5mg - 50mg

  • 5mg - 80mg

  • 5mg (~ 100mg Citicolin)

  • 5mg (50mcg/g)

  • 5mg (dùng dạng Venlafaxin HCl)

  • 5mg (dưới dạng Cetylpyridin clorid monohydrat 1

  • 5mg (dưới dạng Neomycin sulfat); Dexamethason natri phosphat 5

  • 5mg (dưới dạng Potassium clavulanate)

  • 5mg (tương đương 5mg Dexamethason phosphat)

  • 5mg (tương đương với: Bạch thược 120mg; Hậu phác 80mg; Chỉ xác 40mg; Hạnh nhân 120mg)

  • 5mg /1ml

  • 5mg + tinh dầu húng chanh 1mg+tinh dầu gừng 0

  • 5mg acid clavulanic

  • 5mg alcaloid toàn phần)

  • 5mg alcaloid toàn phần) 500mg

  • 5mg beta-sitosterol) 50mg

  • 5mg Biotamylase P-1500; 5mg cao chiết hạt Vomica (0

  • 5mg bột rễ Gentianae Scabrae; 5mg cao chiết Scopolia (0

  • 5mg Flunarizine

  • 5mg Hederacoside C) 35mg /5ml; - 35mg /5ml

  • 5mg Spiramycin

  • 5mg Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 4mg Vitamin

  • 5mg Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 4mg Vitamin PP (Nicotinamid) 18mg Vitamin B2 (Riboflavin Sodium Phosphat) 2mg Vitamin B5 (Calci D-pantothenat) 6

  • 5mg; B12 12

  • 5mg; B6 12

  • 5mg; (tđ Metoprolol tartrate 50mg)

  • 5mg; Acetaminophen 325mg

  • 5mg; Acid ascorbic 25mg; Nicotinamid 2

  • 5mg; Acid Folic 1mg; Ferrous fumarate 90mg; …

  • 5mg; Bạc hà (lá) 65mg; bán hạ 60mg; Bách bộ 75mg; Mơ muối 60mg; cam thảo 25mg

  • 5mg; Bạc hà (lá) 66

  • 5mg; Bạch linh 25

  • 5mg; Bạch linh 487

  • 5mg; Benzalkonium clorid 1

  • 5mg; Bột mịn quả chỉ xác 33mg

  • 5mg; Cam thảo 23

  • 5mg; Cyanocobalamin... 0

  • 5mg; D-Pantothenol 125mg; Acid Ascorbic 250mg;

  • 5mg; Dexamethason natri phosphat 2

  • 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg

  • 5mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg - 160mg

  • 5mg; Dextromethorphan HBr.H2O 7

  • 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg

  • 5mg; dl-Meth

  • 5mg; Erythromycin 400mg (hoạt lực)/10g

  • 5mg; Erythromycin 0

  • 5mg; Guaifene sin 997

  • 5mg; Hoài sơn 66mg; Sơn thù 60

  • 5mg; Hoài sơn 720mg; Sơn thù 660mg; Mẫu đơn bì 487

  • 5mg; Hoạt thạch 75mg

  • 5mg; Hương phụ 354

  • 5mg; Hydrochlorothiazid 6

  • 5mg; Ipratropium bromid 0.5mg

  • 5mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate) 22

  • 5mg; Kẽm bacitracin 100

  • 5mg; Lidocaine 40mg

  • 5mg; Mạch môn 150mg; Hoàng kỳ 150mg; Sinh địa 300mg; Hoàng liên 15mg; Câu kỳ tử 150mg

  • 5mg; Mẫu đơn bì 48

  • 5mg; Metformin HCl 850mg

  • 5mg; Methylsalicylat 2

  • 5mg; Natri clorid 520mg; Natri citrat dihydrat 580mg - 300mg

  • 5mg; Neostigmin methylsulfat 0

  • 5mg; Nhân sâm 15mg; Thiên hoa phấn 150mg; Thạch cao 75mg; Ngũ vị tử 22

  • 5mg; Nicotinamid 40mg

  • 5mg; Nicotinamide 62

  • 5mg; Paracetamol 325mg

  • 5mg; Phụ tử chế 165mg; Quế nhục 165mg

  • 5mg; Pseudoephedrin hydroclorid 60mg

  • 5mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 1000mcg

  • 5mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 1mg; Sắt (II) sulfat 13

  • 5mg; Pyridoxine hydrochloride 12

  • 5mg; Retinol palmitat 4500IU; Pyridoxin hydrochlorid 6

  • 5mg; Riboflavin (dưới dạng Riboflavin 5'-phosphat natri) 12

  • 5mg; Riboflavin 2

  • 5mg; Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 2

  • 5mg; Simethicon 50mg

  • 5mg; Tamsulosin HCl 0

  • 5mg; Thiên môn đông 48

  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
Page 10 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám