-
25mg; Natri clorid 538mg
-
25mg; Oteracil kali 24
-
25mg) 10mg; Glycin 100mg; L-Cystein HCl (dưới dạng L-Cystein hydrochlorid monohydrat 5
-
25mg/1ml
-
25mg/gói 3
-
25ml
-
25ml cao lỏng Actiso (tương đương 25g Actiso); 29g bột Actiso
-
25ml; Tinh dầu bạc hà 0
-
28mg (tương ứng Bupivacaine hydrochloride khan 5
-
28mg (tương ứng với Bupivacaine hydrochloride khan 5
-
28mg)
-
28mg) 20mg
-
2g Can khương 3
-
2g cao khô đinh lăng) 1
-
2g cao khô hỗn hợp tương đương: Xuyên khung 600mg; Bạch chỉ 700mg; Hương phụ 600mg; Quế nhục 25mg; Can khương 5mg; Cam thảo bắc 25mg
-
2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 125mg
-
2g; Cam thảo 1
-
2g; Cam thảo 9g; Mẫu đơn bì 13
-
2g; Camphor 1g
-
2g; Cao khô lá bạch quả (tương đương lá bạch quả 0
-
2mg - 4
-
2mg (tương đương 21 microkatal)
-
2mg (tương đương với: Liên tâm 15mg; Lá dâu 91
-
2mg (tương ứng 4.200 đơn vị Chymotrypsin USP hay 21 microkatals)
-
2mg cốm chứa Paracetamol 150mg
-
2mg flavonoid toàn phần) 80mg; cao khô rễ Đinh lăng 75mg
-
2mg nhôm oxyd) 3035mg; Magnesi hydroxyd 600
-
2mg; Acid Folic... 0
-
2mg; Amylmetacresol 0
-
2mg; bạch linh 40mg; bạch truật 36mg; liên nhục 88mg; bách hợp 60mg; ba kích 60mg; trạch tả 30mg; xuyên khung 28mg; cam thảo 5
-
2mg; L-Isoleucin 5
-
2mg; L-Methionin 320
-
3 g chứa: Paracetamol 80mg
-
3 g dược liệu Đương quy) 0
-
3 g; Cao đặc ích mẫu: 0
-
3 g; Cao đặc Ngải cứu: 0
-
308g; Hoàng kỳ 0
-
30g - 4
-
30g hoàn cứng chứa: Chỉ thực 3g; Bạch truật 3g; Phục linh 3g; Hoàng cầm 3g; Đại hoàng 2g; Hoàng liên 3g; Trạch tả 3g; Thần khúc 3g
-
30g hoàn cứng chứa: Sa nhân 3