Home
Danh mục tiện ích
Bệnh viện & Phòng khám
Nhà thuốc toàn quốc
Thuốc & Biệt dược
Dịch vụ Cận lâm sàng
Danh sách Sở Y Tế
Mã khai báo Y tế TPHCM
Sản phẩm Y tế
Cẩm nang
Sử dụng thuốc an toàn
Khám bệnh thông minh
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Thư viện
Thủ thuật y khoa
Dịch vụ Xét nghiệm
Video
Người dùng
Đăng nhập
Thông tin phòng khám
Trang chủ
Tags
05ml; Tinh dầu bạc hà 0
064%
069g/ml
06g
06g; Cam thảo 0
06g; Leucin 2
06g; Natri lauryl sulphat 4
06g; Ngưu tất 0
06g/2ml
06m
06mg
06mg/1ml
06ml
07 khoáng chất
07 ml
07 ml; Menthol 0
075 g
075g
075g; Bìm bìm biếc 0
07mg Risedronat natri hemi-pentahydrat)
07mg; tương đương Pioglitazon 30mg
08 g; Cam thảo 0
08 g; Tinh dầu tràm 60% 0
08 ml
08-2
083 g
083g
085g; Tinh dầu bạc hà 0
087g/5ml; Di-natri phosphat 0
08g
08g; Bán hạ chế 2
08g; Tryptophan 0
08g/100ml
08mg
08mg; Mỗi 100 ml chứa: Dextrose monohydrat 4
0904mg; Coban: 0
090g; Tinh dầu quế 0
0928mg; Tinh dầu bạc hà 1
094ml
095mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0
0976g; Mộc hương 0
09g
09g; Bạch thược 0
09g; Hương phụ 0
09g; Sodium chloride 6
09g; Thục địa 0
09ml; Tinh dầu hương nhu 0
0g
0g Bồ công anh 6
0g Cam thảo 1
0g chứa:Cefixim
0g dược liệu Kim tiền thảo) 176mg
0g Đỗ trọng 3
0g Mạch môn 4
0g Phục linh 6
0g Sinh khương 6
0g Sơn tra 3
0g; Ba kích 5
0g; Cam thảo 0
0g; Cam thảo 1
0g; Cỏ tranh 2
0g; Đương quy 2
0g; Hậu phác 0
0g; Hồng hoa 0
0g; Khổ hạnh nhân 2
0g; Magnesi Clorid. 6H2O 3
0g; Mật ong 1
0g; Ngải cứu 0
0g; Omega-3-acid triglycerides 2
0g; Qua lâu 1
0g; Soya-bean oil
0g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0
0g; Sulbactam natri tương đương Sulbactam 0
0g; Sulbactam natri tương đương Sulbactam 1
0g; thảo quả 1.25g; thần khúc 6
0g; Thương nhĩ tử 0
0g) 3
0g/100ml
0g/100ml; Soya-bean Oil 10
0g/100ml; Soya-bean Oil 5
0mg
0mg silymarin) 140mg
0mg; Benzocain 1
0mg; Borneol 5
0mg; Caphein anhydrous 104
0mg; Cineol 2
0mg; D-alpha-tocopherol acetat 7
0mg; Menthol 32
0mg; Menthone 6
0mg) 40mg; Glycin 400mg; L-Cystein HCl (dưới dạng L-Cystein hydrochlorid monohydrat 22
0mg); Indapamid (0
0mg); Indapamid (1
0mg/20cm2; (giải phóng 4mg Rotigotine trong 24h)
1 chai 100ml gồm: Bá tử nhân 4g
1 g
1 g (dưới dạng hỗn hợp bột trộn sẵn Amoxicilin natri và Kali Clavulanat);
1 g chứa Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg
1 g chứa: Cefaclor 250 mg
1 g chứa: Cefdinir 100 mg
1 g; Tinh dầu quế 18
1 mg
1 mg) 100 mg - 100 mg
1.0mg Dimercaptosuccinic acid (DMSA)
1%
1% nghiền với Manitol) 25mcg
1%; Miconazol nitrat 2%
1%(kl/tt)
10 lợi ích sức khỏe từ bia
10 lợi ích từ hải sản
10 mg
10 tác dụng tinh bột nghệ
100 IU/ml
100 ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 6g; Triglycerid mạch trung bình 6g; Dầu Oliu tinh chế 5g; Dầu cá tinh chế 3g
100%
1000mg
100g
100g cao chứa: Methyl salicylat 6
100g hoàn cứng chứa: Đảng sâm 15g; Bạch truật 10g; Phục linh 8g; Cam thảo 8g; Đương quy 10g; Xuyên khung 8g; Bạch thược 10g; Thục địa 15g; Hoàng kỳ 15g; Quế nhục 10g
100g hoàn cứng chứa: Thục địa 13
100mg
100mg Binh lang; 100 mg Chỉ thực; 100 mg Hậu phác; 500 mg Bạch mao căn) 230mg; Mộc hương 100 mg; Đại hoàng 50 mg
100mg Cefixime
100mg/5ml
100ml cao lỏng chứa: Hương phụ 25g; Ích mẫu 80g; Ngải cứu 20g
100ml dung dịch chứa: Dextrose Hydrous USP 4
100ml dung dịch thuốc chứa: Dextrose Hydrous USP 1
100ml dung dịch thuốc chứa: Dextrose Hydrous USP 2
100ml Si rô có chứa: Salbutamol (sulfate) 40mg; Bromhexin HCl 80mg
103g tương đương Cefoxitin 2g
1049mg; Flo: 0
104g ; Mạch môn 2
1087mg; Bo: 0
10g
10g sản phẩm chứa: Menthol 1
10g; Alanin 4
10g; Bọ mắm 12g; Cát cánh 1
10g; Bột Bạch chỉ 0
10g; Bột Hương phụ 0
10g; Đại táo 0
10mg
10ml
10ml dung dịch chứa: Cao lỏng (tương đương với: Đảng sâm nam chế 1
10ml siro chứa: Diệp hạ châu 600mg ; Nhân trần 500mg; Nhọ nồi 600mg; Râu ngô 1g; Kim ngân hoa 600mg; Nghệ 240mg
11
11 lo¹i acid amin
11 loại thực phẩm tăng cường collagen
110g
111g
1125g; L-Lysin.HCl 0
113g) 0
113g/100ml
115mg ion canxi/5 ml
116mg tương đương với 40mg Pantoprazol
118 mg
118) 1g
11g
11g Bọ mắm) 0
11g Núc nác) 0
11g; Meglumine 3
12 g các dược liệu sau: Thương truật 2
12 g; ; ; ; ; ; ;
12 ml
12 vitamin
12 vitamin vµ 8 kho¸ng chÊt
12%
12% 333
120 ml thuốc nước chứa: Đào nhân 30g; Hồng hoa 30g; Đương quy 36g; Sinh địa 36g; Sài hồ bắc 30g; Cát cánh 18g; Cam thảo 9g; Xuyên khung 30g; Xích thược 30g; Chỉ xác 30g
1219mg; Niken 0
125 g cao được chiết từ 6
125 g; Dextrose tương đương Dextrose khan 12
125 mg acid clavunic
125 mg; Ethinylestradiol 0
125 mg; Viên màu nâu chứa: ferrosi fumaras 75 mg
125g
125g Cà gai leo) 250mg; Cao khô Mật nhân (tương đương 4
125g; Bá tử nhân 0
125g; Bách bộ 6
125g; Bán hạ chế 2
125g; Cam thảo 1
125g; Cát cánh 0
125g; Đảng sâm 0
125g; Huyền sâm 0
125g; L-Phenylalanine 1
125g; Ngũ vị tử 0
125g; Toan táo nhân 0
125g; Tỳ bà diệp 6
125g; Viễn chí 0
125g/25ml
125mg
125mg; Ethinylestradiol 0
126g
1296g; Bách bộ 5
12g
12g - 0
12g; Bạch truật 0
12g; Cam thảo 0
12g; Đảng sâm 0
12g; Đương quy 0
12g; Hoài sơn 7
12g; Phục linh 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Page 2 of 120
Home
Danh mục tiện ích
Bệnh viện & Phòng khám
Nhà thuốc toàn quốc
Thuốc & Biệt dược
Dịch vụ Cận lâm sàng
Danh sách Sở Y Tế
Mã khai báo Y tế TPHCM
Sản phẩm Y tế
Cẩm nang
Sử dụng thuốc an toàn
Khám bệnh thông minh
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Thư viện
Thủ thuật y khoa
Dịch vụ Xét nghiệm
Video
Người dùng
Đăng nhập
Thông tin phòng khám