-
75g; Mạch nha 5g; Mộc hương 5g; Phục linh 5g; Sa nhân 2
-
75g; Mật ong 75g - 30g
-
75g; Nghệ 0
-
75g; NGũ vị tử 5g; Tỳ bà (lá) 9
-
75mg; Tinh dầu tần 0
-
75mg; Trạch tả 4mg; Phục linh 48
-
75mg; Vitamin B12 7
-
75mg) ; Bột mịn cao mật heo 127
-
7g chứa: Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg
-
7g chứa: Paracetamol 500mg
-
7g dược liệu gồm: Bạch truật 600mg; Mộc hương 210mg; Đảng sâm 300mg; Bạch linh 600mg; Cam thảo 210mg; Trần bì 240mg; Bán hạ chế 300mg; Sa nhân 240mg) 270mg
-
7g; Acid acetic 8
-
7g/15ml
-
7g/20g mỡ
-
7mg
-
7mg (tương đương Sài hồ 257mg; Bạch truật 257mg; Gừng tươi 257mg; Bạch linh 217mg; Đương quy 217mg; Bạch thược 217mg; Cam thảo 166mg; Bạc hà 52mg); Bột mịn dược liệu gồm Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Bạch thược 40mg;
-
7mg Strychnin
-
7mg; Xuyên Khung (Rhizoma Chuanxiong): 17
-
7mg; Acid ascorbic (dưới dạng Lysin ascorbat) 136
-
7mg; Hồng hoa (Flos Carthami): 17
-
7mg; L-Tryptophan 5mg; L-Methionin 18
-
7mg; L-Tryptophan 72
-
7mg; L-valin 233mg; L-tryptophan 72
-
7mg; Magnesi clorid.6H2O 5
-
7mg; Một dược (Myrrha): 17
-
7mg; Ngưu tất (Radix Achyrantis Bidentatae): 17
-
7mg; Phospho (dưới dạng Calci glycerophosphat và Acid glycerophosphoric) 133
-
7mg; Phụ tử chế 16
-
7mg; Quả Ngô thù du 53
-
7mg; Tang chi (Ramulus Mori
-
7mg; Trần bì33
-
7mg); Bột mịn Hoài sơn 56mg; Bột mịn Sơn thù 56mg; Bột mịn Mẫu đơn bì 56mg; Bột mịn Phụ
-
7mg/ viên
-
7mg/30ml; Pyridoxin HCl 12mg/30ml …
-
7mg/30ml; Pyridoxin HCl 12mg/30ml; Nicotinamid 40mg/30ml; Alpha Tocopheryl acetat 30mg/30ml; Calcium (dưới dạng Calcium lactat pentahydrat) 260mg/30ml
-
7ml
-
7ml chứa: Paracetamol 1000 mg
-
7ml Ethanol 96%
-
8
-
8 g thuốc bột chứa Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg
-
8 mg tương ứng 200mg Cefodoxim
-
8 mg glucosamine base hoặc Glucosamin sulfat 750 mg) 995 mg
-
8 mg Kim tiền thảo) 160 mg
-
8 mg sắt nguyên tố) 75 mg
-
8 mg; Bạc hà 28
-
8 mg; Bạch phàn 32 mg; Tinh dầu bạc h
-
8 mg; Bán hạ chế 322
-
8 mg; Calci glunat hydrat 240 mg; Calci (dưới dạng calci carbonat 240mg) 152
-
8 mg; Ma hoàng 108
-
8 mg; Mạch môn 500
-
8 mg; Mơ muối 528 mg; Cam thảo 100
-
8 mg; Tỳ bà diệp 520 mg; Tang bạch bì 500
-
80 g
-
8004g; Simethicon (nhũ tương 30%) 0
-
8004g; Simethicone 0
-
808mg; Fluticasone propionate 40mg; (tương đương 120 liều hít x 25mcg salmeterol +250mcg fluticason propionat)
-
808mg; Fluticasone propionate 8mg; (tương đương 120 liều hít x 25mcg salmeterol +50mg fluticason propionat)
-
80g
-
80g Độc hoạt 2
-
80g Nhân sâm 4
-
81g/100ml) 30g/100ml
-
82 mg; Calci glycerophosphat 50 mg; Sắt sulfat 15 mg; L-Lysin HCl 15 mg
-
824g; Tinh dầu bạc hà 0
-
825g (tương đương 320mgI/ml);
-
875g; Tang bạch bì 1
-
87mg Leuprorelin) 22
-
87mg sắt) 100 mg; Vitamin B9 (Acid folic) 0
-
87mg/ml; L-Valine 6
-
88 mg; Ergocalciferol khô (tương đương Ergocalciferol 100 IU) 0
-
88g
-
88g dược liệu gồm: Thục địa 376mg; Sơn thù 188mg; Mẫu đơn bì 141mg; Hoài sơn 188mg; Phục linh 141mg; Trạch tả 141mg; Câu kỷ tử 141mg; Cúc hoa 141mg; Đương quy 141mg; Bạch thược 141mg; Bạch tật lê 141mg) 188mg; Thạch quyết mi
-
88g; Tang bạch bì 3