Home
Danh mục tiện ích
Bệnh viện & Phòng khám
Nhà thuốc toàn quốc
Thuốc & Biệt dược
Dịch vụ Cận lâm sàng
Danh sách Sở Y Tế
Mã khai báo Y tế TPHCM
Sản phẩm Y tế
Cẩm nang
Sử dụng thuốc an toàn
Khám bệnh thông minh
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Thư viện
Thủ thuật y khoa
Dịch vụ Xét nghiệm
Video
Người dùng
Đăng nhập
Thông tin phòng khám
Trang chủ
Tags
5mg; Tinh dầu đinh hương 10mg
5mg; Tinh dầu húng chanh 1mg; Tinh dầu gừng 0
5mg; tinh dầu Tần 0
5mg; Trạch tả 44
5mg; Trạch tả 487
5mg; Triprolidin HCl 0
5mg; Tỳ bà (lá) 130mg; Tang bạch bì 75mg; Ma hoàng 26
5mg; Vitamin B12 12
5mg; Vitamin B2 0
5mg; Vitamin B6 1
5mg; Vitamin B6 12
5mg; Vitamin B6 15mg; Vitamin B12 4mcg; Niacinamide 20mg; Calcium pantothenate 7
5mg.Bột kép (Thục địa 5
5mg) 17
5mg) 20mg; Glycin 200mg; L-Cystein HCl (dưới dạng L-Cystein hydrochlorid monohydrat 11
5mg) 500mg
5mg/ viên
5mg/10cm2; (giải phóng 2mg Rotigotine trong 24h)
5mg/10g
5mg/10ml
5mg/15ml
5mg/1ml
5mg/1ml (0
5mg/1ml dưới dạng salbutamol sulfat
5mg/2
5mg/2ml
5mg/3
5mg/30cm2; (giải phóng 6mg Rotigotine trong 24h);
5mg/5ml
5mg/5ml; Clorpheniramin maleat 1mg/5ml
5mg/5ml; Guaifenesin 66
5mg/gói 3
5mg/ml
5mg/ml - 0
5mg/ống
5mg+menthol 3mg
5mgg
5MIU
5ml
5ml chứa 20mcg protein L1 HPV6; 40mcg protein L1 HPV11; 40mcg l1 HPV16; 20mcg protein L1 HPV 18
5ml chứa: Docetaxel anhydrous 20mg
5ml chứa: Giải độc tố bạch cầu không dưới 20IU; Giải độc tố uốn ván không dưới 40IU; Kháng nguyên Bordetella perussis: Giải độc tố ho gà (PT) 25mcg
5ml chứa: Meloxicam 15mg
5ml chứa: Phospholipid chiết từ phổi lợn 120mg
5ml chứa: Protein L1 của Papillomavirus tuýp 16 ở người 20microgram
5ml chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2
5ml chứa: Tinh dầu bạc hà 1
5ml dung dịch chứa: Docetaxel (dưới dạng docetaxel trihydrat) 20 mg
5ml dung dịch chứa: Meloxicam 15 mg
5ml dung dÞch
5ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 5 mg; Chlorpheniramin maleat 1
5ml siro chứa:detromethorphan 5mg
5ml; virus bại liệt typ 2
5ml; virus bại liệt typ 3
5ml/ 1 liều
5ml/20ml
6
6 - 49
6 diphosphat
6 g
6 g chứa: Promethazin hydroclorid 5 mg
6 g; Acid salicylic 0
6 g; Bạch thược 2
6 g; Đương quy 3
6 g; Hoàng kỳ 0
6 g; Ích mẫu 2
6 g; Phục linh 0
6 g; Thục địa 3
6 g; Xuyên khung 0
6 g; Xuyên khung 3
6 g) 4
6 mg calci nguyên tố) 1358mg; Calci carbonat (420
6 mg vi hạt chứa 22
6 mg; 500mg cao khô tương đương với: Nhân sâm 800 mg; Đương quy 800 mg; Tần Giao 800 mg; Mạch môn 533
6 mg; Acid Salicylic 0
6 mg; Bạc hà 21
6 mg; Bạch phàn 24 mg; Tinh dầu bạc hà 1
6 mg; Bán hạ chế 249
6 mg; Ma hoàng 81
6 mg; Mạch môn 375
6 mg; Mơ muối 396 mg; Cam thảo 75
6 mg; Tinh dầu gừng 1 mg
6 mg; Tỳ bà diệp 390 mg; Tang bạch bì 375
6 mg)
6 mg)B5 (6 mg) B6 (2 mg) PP (18 mg) C (60 mg)E (10mg).
6 ml chứa:Simethicon
6-21
6-Diphosphat Trisodium hydrat 5g) 3
6-diphosphate sodium 5
6-Diphosphate trisodium
6-diphosphoric (dưới dạng Fructose-1
6% kl/kl
6% kl/kl; Eucalyptus oil 1
60 g
60 mg Silybin) 200 mg
60 ml cao lỏng các dược liệu chứa: Long nhãn 6g; Đương quy 5g; Mộc hương 2g; Đại táo 6g; Đảng sâm 5g; Bạch linh 5g; …
60g
60g Câu kỷ tử 3
60g Đỗ trọng 3
60g; Arginine 2
60g; Bạch linh 0
60g; Thục địa 0
60mg Biodiastase 2000 II; 7
60ml siro chứa: Lysin HCl 1200 mg; Calci glycerophosphat 50% (tương ứng với 520 mg Calci và 800 mg Phospho) 12240 mg ; Vitamin B1 12 mg; Vitamin B2 14 mg; Vitamin B6 24 mg; Vitamin D3 2400 IU; Vitamin E 60 mg; Nicotinamid 80 mg; D - Panthenol 40 mg
6152g;
6152g; Cam thảo 0
6152g; Long nh•n 0
6152g; Viễn chí 0
624g natri citrat)
625 g/250ml
625g
625g; Camphor 1
625mg
62g
62g lá thường xuân) 700mg
62g; Bạch truật 0
62g; Cam thảo 1
62g; Đảng sâm 0
62g; Đương quy 0
62g; Hoàng kỳ 0
62mg Glucosamin base) 500mg
63 ml
6375g; L-Leucin 1
6375g; L-Threonin 0
637g
63g
63g; Bạch truật 0
63g; Hoàng kỳ 0
63g; Quế nhục 0
63g/66ml; Dibasic natri phosphat (dưới dạng Dibasic natri phosphat .7H2O) 3
64 mg/ ml
645mg cao khô tương đương với: Đương quy 750 mg; Đỗ trọng 600 mg; Cẩu tích 600 mg; Đan sâm 450 mg; Liên nhục 450 mg; Tục đoạn 300 mg ..
648g; Bán hạ chế 1
64g
64g; Bạch truật 0
64g; Cam thảo 0
64g; L-Methionin 0
64g; Mạch nha 3g; Trần bì 0
64g; Mẫu đơn bì 0
64g; Nhục đậu khấu 0
64g; Quế nhục 0
64g; Thục địa 0
64g/500ml; Magnesi chloride hexahydrate 0
64mg
64mg Flavonol glycosid toàn phần) 40mg
64mg/200ml; L-Histidine 1
65 mg
65 mg Guaifenesin 33
65 mg; Magnesium oxide 6 mg; Calci glycerophosphat 21
650mg) 0
656 g; Thiên môn đông 1
656g; Mơ muối 1
656g; Cam thảo 0
656g; Thiên môn đông 1
65g
65g; Bột Hoàng liên 0
65g; Glycin 0
65g; Hương phụ 0
65g; L-isoleucin 0
65g; Natri ioxaglate 9
65g; Sa nhân 0
65g; Tía tô ngạnh 0
65mg
65mg Irinotecan) 100mg/5ml
65mg; Pseudoephedrin HCl 225
66 mg; Camphor 584
663% (kl/kl); piperonyl butoxid 5
664g; Mơ muối 2
665g
666 g; Bán hạ 1
666g; Bán hạ 1
666g; bán hạ 7
666g; Mơ muối 1
66g
66g tinh dầu bạc hà 0
66mg; Cao ngải cứu (Tỉ lệ 10:1) 133
66mg; Thục địa 200mg; Bạch thược 133
66mg); Mannitol 30mg
66ml; Eucalyptol 0
67 g/100ml; Cam thảo 13
67 g/100ml; Quế chi 20
67 mg
67 mg. Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 56mg
67 mg) 750 mg
67 ml
67 ml chứa: Paclitaxel 250mg - 250mg
672 mg cao khô tương đương với: Đương quy 1500 mg; Ích mẫu 1500 mg; Ngưu tất 1500 mg; Thục địa 1500 mg; Xích thược 750 mg …
672g; Ma hoàng 0
675g/25ml; Tinh dầu tràm 4
67g
67g bột dược liệu (tương ứng với: Mộc hương 8
67g chứa: Dioctahedral smectite 3000 mg
67g; Bạch thược 3
67g; ca
67g; Cam thảo 5g)
67g; Đảng sâm 1
67g; Độc hoạt 6
67g; Đương quy 0
67g; Đương quy 1
67g; quế nhục 0
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Page 11 of 120
Home
Danh mục tiện ích
Bệnh viện & Phòng khám
Nhà thuốc toàn quốc
Thuốc & Biệt dược
Dịch vụ Cận lâm sàng
Danh sách Sở Y Tế
Mã khai báo Y tế TPHCM
Sản phẩm Y tế
Cẩm nang
Sử dụng thuốc an toàn
Khám bệnh thông minh
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Thư viện
Thủ thuật y khoa
Dịch vụ Xét nghiệm
Video
Người dùng
Đăng nhập
Thông tin phòng khám