-
Metronidazole; chloramphenicol; Dexamethason acetat; nystatin
-
Metronidazole; Clotrimazole; Lactic acid bacillus
-
Metronidazole; Miconazole
-
Metronidazole; Miconazole nitrate
-
Metronidazole; Neomycin Sulfat; Nystatin
-
Metronidazole; Neomycin sulfate; Clotrimazole
-
Metronidazole; Neomycin; Nystatin
-
Metronidazole; Povidone-Iodine
-
mì ống
-
mía bổ sung nguồn năng lượng tạm thời
-
mía chữa một số bệnh về hệ tiêu hóa
-
mía có hiệu quả chữa trị đối với những người mắc bệnh tiểu đường
-
mía giữ hơi thở thơm tho và trị sâu răng
-
mía giúp duy trì sức khoẻ thận
-
mía giúp phát triển xương và răng
-
Micardipin
-
Miconazol nitrat 0
-
Miconazol nitrat 100 mg; Clotrimazol 100 mg; Ornidazol 500 mg
-
Miconazol nitrat 2% (kl/kl)
-
Miconazol nitrat 100mg
-
Mirtazapine
-
Mirtazapine 30mg
-
Misoprostol
-
Misoprostol (dưới dạng Misoprostol HPMC 1% dispersion) 200mcg
-
Mỗi ống 10 ml hỗn dịch chứa: Ibuprofen 100 mg
-
Mỗi 0
-
Mỗi 01 ml chứa: Carbetocin 100mcg
-
Mỗi 01 ml chứa: Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg
-
Mỗi 01ml chứa: Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg
-
Mỗi 1
-
Mỗi 1 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg
-
Mỗi 1 g chứa: Ketoconazol 15mg; Clobetasol propionat 0
-
Mỗi 1 g chứa: Paracetamol 150mg
-
Mỗi 1 g chứa: Paracetamol 250mg
-
Mỗi 1 g chứa: Paracetamol 80mg
-
Mỗi 1 g chứa: Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg
-
Mỗi 1 ml chứa: Haloperidol 5 mg
-
Mỗi 1 ml chứa: Minoxidil 20 mg
-
Mỗi 1 ml chứa: Minoxidil 50 mg
-
Mỗi 1 ml chứa: Natri hyaluronat 1 mg
-
Mỗi 1 ml chứa: Tobramycin 3mg
-
Mỗi 1 ml chứa:Loratadin
-
Mỗi 10 g kem bôi da chứa: Clotrimazol 100 mg; Betamethason dipropionat 6
-
Mỗi 10 g chứa: Methyl salicylat Menthol
-
Mỗi 10 g chứa: Diclofenac natri ( Diclofenac diethylamin
-
Mỗi 10 g chứa: Adapalene 10mg
-
Mỗi 10 g chứa: Betamethason dipropionat 0
-
Mỗi 10 g chứa: Methyl salicylat 2
-
Mỗi 10 g chứa: Povidon iod 1g
-
Mỗi 10 g chứa: Tacrolimus 10mg
-
Mỗi 10 g chứa: Tacrolimus 3mg
-
Mỗi 10 g kem chứa: Dexamethason acetat 5 mg; Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 100 mg
-
Mỗi 10 gam chứa: Betamethason dipropionat 6
-
Mỗi 10 gam chứa: Clotrimazol 0
-
Mỗi 10 gam chứa: Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 200mg; Curcumin 20mg
-
Mỗi 10 lít chứa: Natri hydrocarbonat 840g
-
Mỗi 10 ml cao lỏng hỗn hợp các dược liệu (tương ứng với Thục địa 800 mg; Hoài sơn 400 mg; Sơn thù 400 mg; Đan bì 300 mg
-
Mỗi 10 ml chứa Sắt (gluconat) Mangan (gluconat) Đồng (gluconat)
-
Mỗi 10 ml chứa Sắt (gluconat) Mangan (gluconat) Đồng (gluconat)
-
Mỗi 10 ml chứa: Calci glucoheptonat V itamin C Vitamin PP Acid ypophosphorous
-
Mỗi 10 ml chứa: Docusat natri 50mg
-
Mỗi 10 ml chứa: Hydroxypropyl methylcellulose 30mg
-
Mỗi 10 ml chứa: Natri clorid 90mg
-
Mỗi 10 ml chứa: Natri hyaluronat 18mg
-
Mỗi 10 ml chứa: Natri tetraborat 300mg - 300mg
-
Mỗi 10 ml chứa: Nhôm oxyd (Nhôm hydroxyd gel 14%) 0
-
Mỗi 10 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 5mg
-
Mỗi 10 ml hỗn dịch chứa: Oxethazain 20mg; Gel khô nhôm hydroxyd (tương đương 291mg nhôm oxyd) 582mg; Magnesi hydroxyd 196mg
-
Mỗi 10 ml thuốc chứa: cao lỏng hỗn hợp các dược liệu (Đảng sâm 0
-
Mỗi 100 g chứa: Tricalci phosphat Vitamin D3
-
Mỗi 100 g chứa: Ketoconazol 2g
-
Mỗi 100 g chứa: Povidon iod 10g
-
Mỗi 100 g viên hoàn cứng chứa: Nghệ 85 g
-
Mỗi 100 ml chứa: cao khô lá thường xuân (tương đương lá thường xuân: 7g) 0
-
Mỗi 100 ml chứa: cao lỏng (1:1) hỗn hợp các dược liệu (tương đương Đảng sâm 10g; Đương quy 10g; Bạch truật 10g; Bạch thược 10g; Bạch linh 10g; Xuyên khung 10g;Thục địa 10g) 75g
-
Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 10g
-
Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g
-
Mỗi 100 ml chứa: Natri clorid 0
-
Mỗi 100 ml chứa: Natri sulfacetamid 10 g; Chlorpheniramin maleat 20 mg; Naphazolin nitrat 2 mg; Berberin hydroclorid 2 mg
-
Mỗi 100 ml hỗn dịch chứa: Mesalazine 1g
-
Mỗi 100 ml sirô chứa: Cao khô lá thường xuân (tỷ lệ 5 - 7
-
Mỗi 100 ml siro được chiết từ 62 g dược liệu khô sau: Ma hoàng 16g; Mạch môn 12g; Trần bì 12g; Bối mẫu 6g; Thạch cao 6g; Cát cánh 5g; Hạnh nhân 3g; Cam thảo 2g;
-
Mỗi 100 ml siro được chiết xuất từ các dược liệu: Bạch linh 5g; Liên nhục 5g; Sơn tra 5g; Bạch truật 7
-
Mỗi 1000ml chứa: Natri clorid 270
-
Mỗi 1000ml dung dịch chứa: Natri clorid 210
-
Mỗi 100g chứa: Povidon Iod 10g
-
Mỗi 100g chứa: Tacrolimus 30mg - 30mg
-
Mỗi 100g chứa: Triamcinolon acetonid 0
-
Mỗi 100g hoàn cứng chứa: Cao thục địa (tương ứng 15g thục địa) 3g; Hoài sơn 5
-
Mỗi 100ml cao lỏng chứa dịch chiết được từ các dược liệu: Cao đặc Bách bộ (tương đương 15g Bách bộ) 2g; Cao đặc Cát cánh (tương đương 10g Cát cánh) 1g; Mạch môn 8g; Trần bì 6g; Cam thảo 4g; Bối mẫu 4g; Bạch quả 4g; Hạnh nhân 4g; Ma hoàng 6g
-
Mỗi 100ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Đảng sâm 5g; Hoàng kỳ 16
-
Mỗi 100ml chứa: 10ml hydrogen peroxyd 30%