Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • Mỗi 5g chứa: Acid fusidic 100mg

  • Mỗi 5g chứa: Clotrimazol 50mg

  • Mỗi 5g chứa: Hoài sơn 1g; Gai (rễ) 0

  • Mỗi 5g chứa: Ketoconazol 0

  • Mỗi 5g hoàn cứng chứa: Độc hoạt 0

  • Mỗi 5g hoàn cứng chứa: Nghệ 3

  • Mỗi 5g hoàn cứng chứa: Thục địa 787

  • Mỗi 5g hoàn cứng chứa: Xuyên khung 320mg; Đương quy 400mg; Bạch thược 400mg; Thục địa 600mg; Đảng sâm 600mg; Phục linh 320mg; Bạch truật 400mg; Cam thảo 320mg; Hoàng kỳ 600mg; Quế nhục 400mg

  • Mỗi 5g kem chứa: Acyclovir 250 mg

  • Mỗi 5g thuốc mỡ chứa: Acid salicylic 0

  • Mỗi 5ml (1 muỗng cà phê) chứa: Ascorbic acid

  • Mỗi 5ml (1 muỗng cà phê) chứa: Sắt nguyên tố (dạng Ferrous Sulfate 149

  • Mỗi 5ml chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg

  • Mỗi 5ml chứa Ambroxol (dưới dạng Ambroxol HCl) 30mg

  • Mỗi 5ml chứa Bromhexine HCl 4mg

  • Mỗi 5ml chứa Calci clorid dihydrat 500mg

  • Mỗi 5ml chứa Desloratadin 2

  • Mỗi 5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg

  • Mỗi 5ml chứa: Acid tranexamic 500mg

  • Mỗi 5ml chứa: Alimemazin tartrat 2

  • Mỗi 5mL chứa: Ambroxol Hydrochloride 15 mg

  • Mỗi 5mL chứa: Ascorbic acid 100 mg

  • Mỗi 5ml chứa: Bromhexin hydroclorid 4mg

  • Mỗi 5ml chứa: Bromhexin hydroclorid 8mg

  • Mỗi 5ml chứa: Calci ascorbat khan (dưới dạng Calci ascorbat) 250mg; Lysin hydroclorid 141

  • Mỗi 5ml chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

  • Mỗi 5ml chứa: Cloramphenicol 20mg; Dexamethason natri phosphat 5mg

  • Mỗi 5ml chứa: Desloratadin 2

  • Mỗi 5ml chứa: Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 5mg

  • Mỗi 5ml chứa: Domperidon 5mg

  • Mỗi 5ml chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15mg

  • Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 100mg; Phenylephrin hydroclorid 2

  • Mỗi 5mL chứa: Iron elemental 15 mg

  • Mỗi 5mL chứa: Iron elemental 30 mg

  • Mỗi 5ml chứa: Kẽm (dưới dạng kẽm sulfat) 10mg;

  • Mỗi 5mL chứa: L-Lysine HCl 500 mg Vitamin B1 10 mg Vitamin B6 10 mg Vitamin B12 50 mcg

  • Mỗi 5ml chứa: Loratadin 5mg

  • Mỗi 5ml chứa: Neomycin base (dưới dạng Neomycin base) 17.000 IU; Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg

  • Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 120mg; Chlorpheniramin maleat 1mg; Phenylephrin hydroclorid 2

  • Mỗi 5ml chứa: Piracetam 800mg

  • Mỗi 5ml chứa: Piracetam 1g

  • Mỗi 5ml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt (III) polymaltose complex) 50mg;

  • Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

  • Mỗi 5ml chứa: Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 25mg

  • Mỗi 5mL chứa: Zinc Sulfate Monohydrate 55 mg

  • Mỗi 5ml dung dịch chứa: Acid tranexamic 250mg

  • Mỗi 5ml dung dịch chứa: Pregabalin 100mg

  • Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

  • Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

  • Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Ibuprofen 100mg

  • Mỗi 5ml hỗn dịch sau hoàn nguyên chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

  • Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Cephalexin 250mg

  • Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 125 mg

  • Mỗi 5ml siro chứa : Dextromethorphan Hydrobromid 5mg

  • Mỗi 5ml sirô chứa Ambroxol hydroclorid 15mg

  • Mỗi 5ml siro chứa: Kẽm nguyên tố (dưới dạng Kẽm gluconat) 8mg

  • Mỗi 60 ml chứa: Dịch chiết lá xoài (0

  • Mỗi 60 ml chứa: Piracetam 12g

  • Mỗi 60ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphate) 24mg

  • Mỗi 60ml chứa: Cát cánh 6g; Kinh giới 6g; Tử uyển 6g; Bách bộ 6g; Xuyên khung 6g; Hương phụ 6g; Cam thảo 3g; Trần bì 3g

  • Mỗi 60ml chứa: Dextromethorphan HBr 72mg; Clorpheniramin maleat 18mg; Guaiphenesin 600mg

  • Mỗi 60ml chứa: Mạch môn 7

  • Mỗi 60ml sirô chứa: Cao khô lá thường xuân (tương đương 6

  • Mỗi 625ml chứa: Isoleucin 2

  • Mỗi 7 ml hỗn dịch chứa: Gel khô nhôm hydroxyd 300mg; Magnesi trisilicat 300mg; Simethicon 25mg

  • Mỗi 8 ml cao lỏng chứa: Khương hoàng 2

  • Mỗi 8 ml chứa: Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 28.000IU; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 15mg

  • Mỗi 8 ml chứa: Povidon iod 0

  • Mỗi 80ml chứa: Chất chiết được từ các dược liệu: Hà thủ ô đỏ 12g; Thổ phục linh 12g; Thương nhĩ tử 12g; Hy thiêm 12g; Thiên niên kiện 6

  • Mỗi 80ml chứa: Hy thiêm 80g; Thiên niên kiện 4g

  • Mỗi 80ml chứa: Ích mẫu 51

  • Mỗi 80ml chứa: Kim tiền thảo 40g

  • Mỗi 80ml chứa: Lạc tiên 40g; Vông nem 24g; Lá dâu 8g

  • Mỗi 80ml chứa: Sử quân tử 9g; Binh lang 9g; Nhục đậu khấu 5g; Lục thần khúc 5g; Mạch nha 4g; Hồ hoàng liên 1g; Mộc hương 1g

  • Mỗi 80ml chứa: Trần bì 20g; Cát cánh 10g; Tiền hồ 10g; Tô diệp 10g; Tử uyển 10g; Tang bạch bì 4g; Tang diệp 4g; Thiên môn 4g; Cam thảo 3g; Ô mai 3g; Khương hoàng 2g; Menthol 0

  • Mỗi 8g cao chứa: Menthol 0

  • Mỗi 8g chứa: Neomycin sulfat 28.000IU; Betamethason 8mg

  • Mỗi 8g chứa: Sorbitol 4g; Natri citrat 0

  • Mỗi 8ml cao lỏng chứa dịch chiết của: Thục địa 1

  • Mỗi 8ml cao lỏng chứa dịch chiết: Đương quy 200mg; Xuyên khung 66

  • Mỗi 8ml chứa: Arginin hydroclorid (L-Arginin hydroclorid) 1000mg

  • Mỗi 8ml chứa: Cao ích mẫu (Tỉ lệ 10:1) 533

  • Mỗi 90 ml chứa dịch chiết hỗn hợp dược liệu: Sinh địa 18g; Bối mẫu 11

  • Mỗi 90ml chứa Đồng sulfat 0

  • Mỗi 90ml chứa: Ích mẫu 72g; Hương phụ 22

  • Mỗi 9ml siro chứa dịch chiết dược liệu tương đương với: Ma hoàng 1

  • Mỗi 9ml siro chứa dịch chiết hỗn hợp dược liệu tương ứng với: Nhục đậu khấu 200mg; Mộc hương 80mg; Lục thần khúc 400mg; Mạch nha 200mg; Hồ hoàng liên 400mg; Binh lang 200mg; Sử quân tử 400mg

  • Mỗi bơm tiêm chứa: Natri hyaluronat 25mg/2

  • Mỗi bữa nên ăn bao nhiêu gam yến mạch

  • Mỗi chai 1

  • Mỗi chai 10 ml chứa: Menthol 2

  • Mỗi chai 100 ml cao lỏng chứa các chất được chiết xuất từ 56 g dược liệu khô sau: Cam thảo 4g; Đương quy 8g; Hoàng kỳ 12g; Khương hoạt 8g; Khương hoàng 4g; Phòng phong 8g; Xích thược 8g; Can khương 4g

  • Mỗi chai 100 ml chứa các chất chiết từ 68g dược liệu bao gồm: Cam thảo 4g; Cát cánh 8g; Chỉ xác 6g; Độc hoạt 8g; Khương hoạt 8g; Nhân sâm 4g; Sài hồ 8g; Tiền hồ 8g; …

  • Mỗi chai 100 ml chứa các chất chiết xuất từ: Ma hoàng 13

  • Mỗi chai 100 ml chứa các chất chiết xuất từ: Ma hoàng 15g; Quế chi 10g; Khổ hạnh nhân 20g; Cam thảo 10g

  • Mỗi chai 100 ml chứa các chất chiết xuất từ: Ma hoàng 18g; Quế chi 12g; Khổ hạnh nhân 24g; Cam thảo 12g

  • Mỗi chai 100 ml chứa dịch chiết hỗn họp dược liệu tương ứng với: Bạch truật 8 g; Cam thảo 4 g; Liên nhục 8 g; Đảng sâm 8 g; Phục linh 12 g; Hoài sơn 8 g; Ý dĩ 12 g; Mạch nha 12 g; Sơn tra 4 g; Thần khúc 12 g; Phấn hoa 4 g; Cao xương hỗn hợp 3

  • Mỗi chai 100ml chứa: Cao khô lá thường xuân (tương đương 3

  • Mỗi chai 100ml chứa: Đồng sulfat 0

  • Mỗi chai 100ml chứa: Metronidazol 500mg - 500mg

  • Mỗi chai 100ml chứa: Thục địa 16g; Sơn thù du 8g; Hoài sơn 8g; Mẫu đơn bì 6g; Mạch môn 6g; Bạch phục linh 6g; Trạch tả 6g; Ngũ vị tử 4g

  • Mỗi chai 10ml chứa: Natri clorid 90mg

  • Mỗi chai 125 ml chứa các chất chiết từ: Hồng hoa 15 g; Hà thủ ô đỏ 20 g; Bạch thược 30 g; Đương quy 30 g; Xuyên khung 30 g; Ích mẫu 20 g; Thục địa 40 g

  • Mỗi chai 125 ml chứa các chất chiết xuất từ: Ma hoàng 18

  • Mỗi chai 125 ml siro chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Bạch linh 0

  • Mỗi chai 125ml chứa Bách bộ 6

  • Mỗi chai 125ml chứa: Bạch truật 8

  • Mỗi chai 125ml siro chứa: Bạch linh 15g; Hoàng kỳ 15g; Nhân sâm 15g; Đương quy 15g; Bạch truật 15g; Long nhãn 15g; Toan táo nhân 25g; Chích thảo 5g; Mộc hương 5g; Viễn chí 7

  • Mỗi chai 20 ml chứa Povidon iodine 2 g

  • Mỗi chai 20ml chứa: Vitamin A tổng hợp 50000 UI; Ergocalciferol (vitamin D2) 10000 UI

  • Mỗi chai 250ml chứa: Glucose (dưới dạng glucose monohydrat) 27

  • Mỗi chai 250ml chứa: Glucose. H2O 12

  • Mỗi chai 250ml chứa: L- Isoleucin 750mg; L-Lysin hydrochlorid 3075mg; L-Tryptophan 250mg; L-Threonin 750mg; L-valin 825mg; L-Phenylalanin 1200mg; L-Methionin 1000mg; L-Leucin 1700mg; Glycin 1425mg; …

  • Mỗi chai 250ml chứa: L-Isoleucin 450mg; L-Lysin HCl 1850mg; L-Tryptophan 150mg; L-Threonin 450mg; L-Valin 500mg; L-Phenylalanin 725mg; L-Methionin 600mg; …

  • Mỗi chai 250ml chứa: Natri chlorid 2

  • Mỗi chai 250ml chứa: Natri chlorid 1

  • Mỗi chai 250ml chứa: Natri clorid 2

  • Mỗi chai 280ml chứa dịch chiết từ các dược liệu:Tang ký sinh 15

  • Mỗi chai 30ml chứa: Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 2000mg

  • Mỗi chai 45g chứa: bột dược liệu (tương đương với: Thục địa 9

  • Mỗi chai 45g chứa: bột dược liệu (tương ứng với Sơn tra 9

  • Mỗi chai 500ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương đương với: Bạch truật 30g; Ô mai bắc 30g; Đương quy 22

  • Mỗi chai 500ml chứa: L-arginin HCL 1

  • Mỗi chai 500ml chứa: Natri clorid 4

  • Mỗi chai 50ml dung dịch uống chứa Cyclosporin 5g dưới dạng vi nhũ tương

  • Mỗi chai 5ml chứa: Carbocistein 250mg

  • Mỗi chai 60 ml chứa các chất chiết xuất từ: Ma hoàng 9g; Quế chi 6g; Khổ hạnh nhân 12g; Cam thảo 6g

  • Mỗi chai 60ml chứa a-terpineol 0

  • Mỗi chai 60ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương ứng: Đảng sâm 5g; Bạch linh 4

  • Mỗi chai 60ml chứa: Alpha-terpioneol 0

  • Mỗi chai 60ml chứa: Hydrogen peroxid 50% - 3

  • Mỗi chai 70ml chứa: Natri clorid 630mg

  • Mỗi chai 70ml chứa: Natri clorid 630mg

  • Mỗi chai 80 ml chứa các chất chiết xuất từ: Ma hoàng 12g; Quế chi 8g; Khổ hạnh nhân 16g; Cam thảo 8g

  • Mỗi chai 80ml chứa: Trần bì 20g; Cát cánh 10g; Tiền hồ 10g; Tô diệp 10g; Tử uyển 10g; Tang bạch bì 4g; Tang diệp 4g; Thiên môn 4g; Cam thảo 3g; Ô mai 3g; Khương hoàng 2g; Menthol 0

  • Mỗi chai 8g chứa: Dexamethason acetat 4 mg; Cloramphenicol 160 mg

  • Mỗi chai 90ml chứa dịch chiết từ: Tần dày lá 45g; Núc nác 11

  • Mỗi chai 90ml chứa: Cao lỏng dược liệu 1:2 (chiết từ các dược liệu: Tỳ bà diệp 16

  • Mỗi g chứa: acid fusidic 20mg; Hydrocortison acetat 10mg

  • Mỗi gam chứa: Diclofenac natri 10mg

  • Mỗi gam kem chứa: Ketoconazol 15 mg; Clobetasol propionat 0

  • Mỗi gói 0

  • Mỗi gói 1

  • Mỗi gói 1 g chứa: Acetylcystein 200mg

  • Mỗi gói 10 ml chứa: Gel Nhôm hydroxyd 3030

  • Mỗi gói 10 ml chứa: Nhôm hydroxyd (400mg nhôm oxyd) 612 mg; Magnesi hydroxyd 800

  • Mỗi gói 1002 mg cốm chứa: Paracetamol 80 mg

  • Mỗi gói 10g chứa: Guaiazulen 4mg; Dimethicon 3000mg

  • Mỗi gói 10g chứa: Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 800mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ dịch 30%) 100mg

  • Mỗi gói 10g chứa: Nhôm hydroxyd gel (chứa 13% nhôm hydroxyd tương ứng 392

  • Mỗi gói 10g chứa: Nhôm oxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd) 400mg; Magnesi hydroxyd 800

  • Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 0

  • Mỗi gói 10ml chứa: Calci glycerophosphat 0

  • Mỗi gói 1502mg cốm chứa Paracetamol 250mg

  • Mỗi gói 15g chứa: Magnesi hydroxyd 800

  • Mỗi gói 15g chứa: Sucaralfat (dưới dạng Sucralfat hỗn dịch 30%) 1000mg

  • Mỗi gói 15g chứa: Sucralfat 1g

  • Mỗi gói 1g chứa Racecadotril 10 mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Acetylcystein 100mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Acetylcystein 200mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31

  • Mỗi gói 1g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62

  • Mỗi gói 1g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125 mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat và Silicon dioxide 1:1) 31

  • Mỗi gói 1g chứa: Carbocistein 100 mg - 100 mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Carbocistein 200 mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 105 mg) 15 mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Nystatin 25.000IU

  • Mỗi gói 1g chứa: Paracetamol 150mg

  • Mỗi gói 1g chứa: Racecadotril 10 mg

  • Mỗi gói 1g chứa:Acetaminophen

  • Mỗi gói 2

  • Mỗi gói 2 g chứa Acetylcystein 200 mg - 200 mg

  • Mỗi gói 20 g chứa:Nhôm phosphat gel 20%

  • Mỗi gói 20 ml chứa: Dioctalhedral smectit 3000 mg

  • Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%) 12

  • Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương với 2

  • Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20% (tương đương 2

  • Mỗi gói 20ml chứa: Dioctahedral smectite 3

  • Mỗi gói 27

  • Mỗi gói 2g chứa Lactobacillus acidophilus; Bacillus subtilis

  • Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 100mg

  • Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200 mg - 200 mg

  • Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200mg

  • Mỗi gói 2g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62

  • Mỗi gói 2g chứa: Amoxicilin (trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 62

  • Mỗi gói 2g chứa: Bạch phục linh 0

  • Mỗi gói 2g chứa: Calci (dưới dạng tricalci phosphat 1

  • Mỗi gói 2g chứa: Cao đặc kim tiền thảo 10:1 (tương đương với 6g kim tiền thảo) 600mg

  • Mỗi gói 2g chứa: cao khô Actisô (tương đương 15g lá tươi Actisô) 600mg

  • Mỗi gói 2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

  • Mỗi gói 2g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

  • Mỗi gói 2g chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 4

  • Mỗi gói 2g chứa: Paracetamol 250 mg

  • Mỗi gói 2g chứa: Sucralfat 1000 mg

  • Mỗi gói 3

  • Mỗi gói 3 g chứa Acetylcystein 100 mg

  • Mỗi gói 3 g chứa: Roxithromycin 50mg

  • Mỗi gói 3800 mg chứa: Diosmectit 3000 mg

  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
Page 79 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám