Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • Mỗi ống 1ml chứa: Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 1mg

  • Mỗi ống 1ml chứa: Oxytocin 10IU - 10IU

  • Mỗi ống 1ml chứa: Oxytocin 5IU

  • Mỗi ống 1ml chứa: Pyridoxin hydroclorid 100mg

  • Mỗi ống 1ml chứa: Pyridoxin hydroclorid 25mg

  • Mỗi ống 1ml chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 0

  • Mỗi ống 1ml chứa: Thiamin hydroclorid 100mg

  • Mỗi ống 1ml chứa: Vitamin B12 1000mcg

  • Mỗi ống 1ml dung dịch chứa: Cyanocobalamin 1000 mcg

  • Mỗi ống 2 ml chứa: Procain hydroclorid 60mg - 60mg

  • Mỗi ống 2 ml có chứa Famotidin 20mg

  • Mỗi ống 20ml chứa Bạch linh 144 mg; Bách bộ 1144 mg; Cát cánh 500

  • Mỗi ống 20ml chứa: Glycyrrhizin (dưới dạng monoammonium glycyrrhizat 53

  • Mỗi ống 20ml chứa: Magnesium chloride hexahydrate 3

  • Mỗi ống 2ml chứa: Diazepam 10mg

  • Mỗi ống 2ml chứa: Etamsylat 500mg

  • Mỗi ống 2ml chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80 mg

  • Mỗi ống 2ml chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg - 80mg

  • Mỗi ống 2ml chứa: Lidocain hydroclorid 40 mg

  • Mỗi ống 2ml chứa: Lidocain hydroclorid 40mg

  • Mỗi ống 2ml chứa: Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg

  • Mỗi ống 2ml chứa:Paracetamol 300mg

  • Mỗi ống 2ml dung dịch chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80 mg

  • Mỗi ống 2ml dung dịch chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80 mg

  • Mỗi ống 3ml chứa: Acid folinic (dưới dạng calci folinat) 30mg

  • Mỗi ống 3ml chứa: Diclofenac natri 75mg

  • Mỗi ống 4ml chứa: Phloroglucinol (dưới dạng Phloroglucinol dihydrat) 40mg; Trimethyl phloroglucinol 0

  • Mỗi ống 5 ml chứa: Calci glucoheptonat 550 mg; Vitamin D3 200 IU

  • Mỗi ống 5 ml chứa: Piracetam 1g

  • Mỗi ống 5 ml chứa: Tranexamic acid 250 mg

  • Mỗi ống 5 ml chứa: Tranexamic acid 500 mg

  • Mỗi ống 5ml chứa Bạch linh 36 mg; Bách bộ 286 mg; Cát cánh 125

  • Mỗi ống 5ml chứa N Acetyl cystein 100mg

  • Mỗi ống 5ml chứa: Calci clorid dihydrat (dưới dạng Calci clorid hexahydrat) 0

  • Mỗi ống 5ml chứa: Calci clorid dihydrat (dưới dạng Calci clorid hexahydrat) 500mg

  • Mỗi ống 5ml chứa: Calci glucoheptonat (dưới dạng Calci glucoheptonat dihydrat) 0

  • Mỗi ống 5ml chứa: Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat) 1

  • Mỗi ống 5ml chứa: Glucose (dưới dạng glucose monohydrat) 1500mg

  • Mỗi ống 5ml chứa: Glycyrrhizin (dưới dạng monoammonium glycyrrhizat 13

  • Mỗi ống 5ml chứa: Kali clorid 500mg

  • Mỗi ống 5ml chứa: L-Ornithin L-aspartat 500mg

  • Mỗi ống 5ml chứa: Piracetam 1g

  • Mỗi ống 5ml chứa: Rocuronium bromide 50mg

  • Mỗi ống 5ml dung dịch chứa: Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 4 mg

  • Mỗi ống 5ml dung dịch chứa: Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0

  • Mỗi ống 5ml dung dịch chứa: sắt (dưới dạng sắt sucrose 1710 mg) 100 mg

  • Mỗi ống 6

  • Mỗi ống 6ml chứa: Piracetam 1

  • Mỗi ống uống 10ml chứa: Calci gluconat 100mg; Vitamin B1 (Thiamin HCl) 20mg; Vitamin B2 2 mg; Vitamin B6 20mg

  • Mỗi thang 520g chứa: Cam thảo 10g; Bạch linh 5g; Bạch truật 5g; Bạch thược 6g; Đương qui 22g; Xuyên Khung 5g; Đại táo 25g; Câu kỷ tử 8g; Liên nhục 6g; Thục địa 28g; Đỗ trọng 7g; Đảng sâm 13g; Tục đoạn 5g; Bạch chỉ 5g; Thiên niên kiện 8g; Ngưu tất 4g; Quế

  • Môi trường nuôi cấy đông khô Lactobacillus casei thứ rhamnosus Doderleini 341mg

  • Mỗi túi 5g chứa: Thục địa 0

  • Mỗi túi chứa: Bạch truật 0

  • Mỗi tuýp 10 g chứa:Ketoconazol 200 mg - 200 mg

  • Mỗi tuýp 10g chứa: Acid benzoic 0

  • Mỗi tuýp 10g chứa: Clotrimazol 100mg; Betamethason dipropionat 6

  • Mỗi tuýp 10g chứa: Ketoconazol 200mg

  • Mỗi tuýp 10g chứa: Mỡ trăn 6g; Tinh dầu tràm 2g; Nghệ 55mg

  • Mỗi tuýp 10g chứa: Tretinoin 2

  • Mỗi tuýp 10g chứa: Triamcinolon acetonid 10 mg; Neomycin sulfat 50 mg; Nystatin 1.000.000 IU; Clotrimazol 100 mg

  • Mỗi tuýp 15g chứa: Betamethason dipropionat 0

  • Mỗi tuýp 15g chứa: Clotrimazol 150mg

  • Mỗi tuýp 15g kem bôi da chứa Gentamycin (dưới dạng gentamycin sulfat) 15 mg; Betamethason dipropionat 9

  • Mỗi tuýp 15g kem chứa: Clobetasol propionate 7

  • Mỗi tuýp 20g chứa: Đồng sulfat khan 0

  • Mỗi tuýp 20g chứa: Mometason furoat 20mg

  • Mỗi tuýp 20g chứa: Nọc rắn hổ mang 0

  • Mỗi tuýp 30g chứa: Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 1

  • Mỗi tuýp 5 g chứa: Mupirocin 100mg

  • Mỗi tuýp 5 g chứa: Tetracyclin hydroclorid 50mg - 50mg

  • Mỗi tuýp 5g kem chứa: Acyclovir 250mg

  • Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg

  • Mỗi viên 2

  • Mỗi viên 400mg cao khô toàn phần chiết từ 2665 mg dược liệu khô sau: độc hoạt (203mg)

  • Mỗi viên chứa 162 mg cao khô dược liệu tương đương: Cao đặc Actiso 33

  • Mỗi viên chứa 240 mg cao khô toàn phần chiết từ 1590 mg các dược liệu khô sau: Hoàng kỳ 760 mg; Đào nhân 70 mg; Hồng hoa 70 mg; Địa long 160 mg; Nhân sâm 50 mg; Xuyên khung 60 mg; Đương quy 140 mg; Xích thược 140 mg; Bạch thược 140 mg

  • Mỗi viên chứa 250 mg cao khô toàn phần chiết từ các dược liệu khô: Hoài sơn; Sơn thù Mẫu đơn bì Thục địa Trạch tả Phục linh

  • Mỗi viên chứa 259 mg cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 400 mg; Sơn thù 200 mg; Hoài sơn 150 mg; Trạch tả 150 mg; Mẫu đơn bì 150 mg; Phục linh 100 mg; Câu kỷ tử 100 mg; Cúc hoa 50 mg); 150 mg bột mịn dược liệu (tương đương: Hoài sơn 50 mg; Phục linh

  • Mỗi viên chứa 300 mg cao khô toàn phần chiết xuất từ 2490 mg dược liệu khô sau: Thục địa 530 mg; Hoài sơn 260 mg; Sơn thù 200 mg; Kỷ tử 260 mg; Thỏ ty tử 260 mg;…

  • Mỗi viên chứa 300mg cao khô hỗn hợp gồm: Táo nhân 0

  • Mỗi viên chứa 400 mg cao khô toàn phần được chiết xuất từ 2665 mg các dược liệu khô sau: Độc hoạt 203 mg; Tang ký sinh 320 mg; Quế chi 123 mg; Tần giao 134 mg; Tế tân 80 mg; Phòng phong 123 mg; …

  • Mỗi viên chứa 400 mg cao khô toàn phần được chiết xuất từ 3109 mg dược liệu khô sau: Cam thảo 222 mg

  • Mỗi viên chứa 400mg cao khô toàn phần chiết từ 3109mg dược liệu khô: cam thảo (222mg)

  • Mỗi viên chứa 450mg Cao khô dược liệu tương đương: Bán hạ nam 440mg; Bạch linh 890mg; Xa tiền tử 440mg; Ngũ gia bì 440mg; Sinh khương 110mg; Trần bì 440mg; Rụt 560mg; Sơn tra 440mg; Hậu phác nam 330mg

  • Mỗi viên chứa 50mg cao khô toàn phần chiết từ các dược liệu khô sau: Tần giao 39

  • Mỗi viên chứa 570 mg cao khô chiết từ các dược liệu sau: Đương quy 600 mg; Thục địa 600mg; Xuyên khung 400mg; Đào nhân 400 mg; Xích thược 400mg; Đan sâm 300mg; Hồng hoa 400mg; Địa long 400mg; Ích mẫu 200mg; Ngưu tất 100 mg

  • Mỗi viên chứa cao khô dược liệu (tương đương: Hoàng kỳ 793 mg; Cam thảo 377 mg; Bạch truật 250 mg; Trần bì 250 mg; Thăng ma 250 mg; Sài hồ 250 mg; Đương quy 190 mg; Nhân sâm 190 mg; Đại táo 167 mg; Sinh khương 83 mg) 190 mg; Bột mịn dược liệu bao gồm: Đươ

  • Mỗi viên chứa Dutasteride 0

  • Mỗi viên chứa Terpin hydrat 100mg; Codein 10mg

  • Mỗi viên chứa: - Cao khô dược liệu 150mg tương đương: Nấm linh chi 480mg; Đương quy 260mg; - Bột mịn dược liệu gồm Nấm linh chi 20mg; Đương quy 40mg

  • Mỗi viên chứa: 150mg cao khô dược liệu gồm Kim ngân

  • Mỗi viên chứa: 150mg cao khô hỗn hợp gồm Cát cánh 0

  • Mỗi viên chứa: 153

  • Mỗi viên chứa: 180mg cao khô hỗn hợp gồm Đương quy 0

  • Mỗi viên chứa: 220mg cao khô kim tiền thảo; 100mg bột mịn kim tiền thảo

  • Mỗi viên chứa: 220mg cao khô tương đương Cam thảo 0

  • Mỗi viên chứa: 220mg cao khô tương đương: Xuyên khung 0

  • Mỗi viên chứa: 243

  • Mỗi viên chứa: 248mg cao khô dược liệu tương đương Thục địa 800mg; Hoài sơn 300mg; Sơn thù 300mg; Trạch tả 300mg; Phục linh 300mg; Mẫu đơn bì 248mg; Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 100mg; Sơn thù 100mg; Mẫu đơn bì 52mg

  • Mỗi viên chứa: 253mg cao khô dược liệu gồm Tang ký sinh

  • Mỗi viên chứa: 280mg cao khô dược liệu tương đương Thục địa 800mg; Hoài sơn 344mg; Sơn thù 344mg; Trạch tả 300mg; Phục linh 300mg; Mẫu đơn bì 244mg; Quế nhục 36

  • Mỗi viên chứa: 290mg cao khô tương đương Thục địa 700mg; Phục linh 530mg; Hoài sơn 350mg; Sơn thù 350mg; Trạch tả 265mg; Xa tiền tử 180mg; Ngưu tất 130mg; Mẫu đơn bì 115mg; Nhục quế 90mg; Phụ tử chế 90mg; Bột dược liệu: Mẫu đơn bì 150mg; Ngưu tất 50mg

  • Mỗi viên chứa: 480mg cao khô tương đương: Tân di 200mg; Bạch chỉ 300mg; Cảo bản 200mg; Phòng phong 200mg; Tấ tân 200mg; Xuyên khung 100mg; Thăng ma 200mg; Cam thảo 100mg

  • Mỗi viên chứa: Acid ascorbic 500mg; Kẽm Gluconat 35mg

  • Mỗi viên chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

  • Mỗi viên chứa: Ba kích 20mg; Hoàng kỳ 10mg; Bạch truật 20mg; Nhân sâm 10mg; Thục địa 20mg; Câu kỷ tử 4mg; Sài hồ 1mg; Sơn thù 6mg

  • Mỗi viên chứa: Bột Bạch truật 60mg; Bột Đảng sâm 60mg; Bột Đương quy 60mg; Bột Trần bì 60mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu: 480mg (tương đương: Đại táo 280mg; …

  • Mỗi viên chứa: Bột Khương hoạt 0

  • Mỗi viên chứa: Bột mã tiền chế 20mg; Cao đặc hy thiêm (tương đương 120mg hy thiêm); Độc hoạt 12mg; Xuyên khung 8mg; Phòng phong 12mg; Tế tân 6mg; Quế chi 6mg; Đỗ trọng 16mg; Đương quy 16mg; Tần giao 12mg; Ngưu tất 12mg

  • Mỗi viên chứa: Calci 250mg dưới dạng (Calci lactat gluconat 1470mg; Calci carbonat 150mg)

  • Mỗi viên chứa: Calci carbonat 1250mg; Cholecalciferol 200IU

  • Mỗi viên chứa: Calci carbonat 998

  • Mỗi viên chứa: Calci glucoheptonat 200mg; Vitamin D2 100IU; Vitamin C 50mg; Vitamin PP 8mg

  • Mỗi viên chứa: Calcium gluconat tương đương Calcium 500mg; Vitamin D3 200IU

  • Mỗi viên chứa: cao đặc Diệp hạ châu 300mg (tương đương 1

  • Mỗi viên chứa: Cao đặc đinh lăng 150mg; Cao khô lá bạch quả 5mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô chè dây 135mg tương đương Chè dây 1200mg; Bột mịn chè dây 300mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu (tương đương 2940 mg Diệp hạ châu) 161

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu (tương đương: Hy thiêm 760 mg; Thương nhĩ tử 400 mg; Phòng kỷ 400 mg; Thổ phục linh 320 mg; Hà thủ ô đỏ chế 320 mg; Thiên niên kiện 300 mg; Huyết giác 300 mg) 300 mg; Bột mịn dược liệu (tương đương: Hà thủ ô đỏ chế 80 mg;

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 122mg tương đương Xuyên tâm liên 1218mg; Bột mịn dược liệu xuyên tâm liên 282mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 155mg tương đương Diệp hạ châu 2800mg; Bột mịn diệp hạ châu 200mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 155mg tương đương diệp hạ châu 2800mg; Bột mịn dược liệu Diệp hạ châu 200mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 190mg; (tương đương Ích mẫu 795mg; Ngải cứu 357

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 200mg tương đương Actiso (lá) 1975mg; Bột mịn dược liệu Actiso (lá) 25mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 220mg tương đương Kim tiền thảo 3400mg; Bột mịn kim tiền thảo 100mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 248mg tương đương: Thục địa 800mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 250mg; (tương đương Nhân trần bắc 184mg; Đảng sâm 165mg; Hoàng kỳ 137

  • Mỗi viên chứa: cao khô dược liệu 253mg tương đương: Tang ký sinh 240mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 260mg tương đương: Sinh địa 400mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 266

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 280mg tương đương: Thục địa 800mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 300mg tương đương: Bạch truật 248mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 340mg tương đương: Sài đất 500mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 70 mg tương ứng Bồ công anh 200mg; Rau má 300mg; Mã đề 200mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 86

  • Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu gồm Sinh địa

  • Mỗi viên chứa: Cao khô gừng 160mg tương ứng gừng tươi 1800mg; Bột mịn gừng khô (can khương) 200mg

  • Mỗi viên chứa: Cao khô lá bạch quả 40mg; Đinh lăng khô 750mg

  • Mỗi viên chứa: Cao nhân sâm 40mg; Vitamin A 2500IU; Vitamin D3 200IU; Vitamin E 15IU; Vitamin C 75mg; Vitamin B1 2mg; Vitamin B2 2mg; Vitamin B5 5mg; Vitamin B12 5mcg; Vitamin PP 20mg; Acid Folic 100mcg

  • Mỗi viên chứa: Dextromethorphan HBr 7

  • Mỗi viên chứa: Ginkgo biloba extract 40mg; Vitamin A 1000IU; Vitamin E 30IU; Vitamin C 60mg; Vitamin B1 1

  • Mỗi viên chứa: Hoàng liên 0

  • Mỗi viên chứa: Kim ngân 0

  • Mỗi viên chứa: L-Leucin 18

  • Mỗi viên chứa: Lá khôi 160mg;Cao khô Khổ sâm 24mg; Cao khô Dạ cẩm 24mg; Cao khô Cỏ hàn the 24mg; Ô tặc cốt 120mg

  • Mỗi viên chứa: Levonogestrel 0

  • Mỗi viên chứa: Mã tiền 50mg; Thương truật 20mg; Hương phụ 13mg; Mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg

  • Mỗi viên chứa: Mã tiền chế 50mg; Thương truật 20mg; Hương phụ 13mg; Mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg

  • Mỗi viên chứa: Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg

  • Mỗi viên chứa: Methylene blue 20mg; Bromocamphor 20mg

  • Mỗi viên chứa: Metronidazol 500mg; Miconazol nitrat 100mg

  • Mỗi viên chứa: Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU; Metronidazol 500mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 0

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Tramadol 37

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Tramadol HCl 37

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Cafein 25mg; Phenylephrin HCl 5mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Cafein 25mg; Phenylephrine HCl 5mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan HBr 10mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 4mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Diclofenac natri 50mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Loratadin 2

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg

  • Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Phenylephrine HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Guaifenesin 100mg

  • Mỗi viên chứa: Piracetam 400mg; Cinnarizin 25mg

  • Mỗi viên chứa: Sắt (II) sulfat khô 200mg; Acid folic 0

  • Mỗi viên chứa: Sodium Chloride 350 mg

  • Mỗi viên chứa: Sơn tra 0

  • Mỗi viên chứa: Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

  • Mỗi viên chứa: Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

  • Mỗi viên chứa: Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

  • Mỗi viên chứa: Terpin hydrat 100mg; Dextromethorphan HBr 5mg

  • Mỗi viên chứa: Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg

  • Mỗi viên chứa: Thiamin HCl 125mg; Pyridoxin HCl 125mg; Cyanocobalamin 0

  • Mỗi viên chứa: Thiamin mononitrat 125mg; Pyridoxin hydroclorid 125mg; Cyanocobalamin 125mcg

  • Mỗi viên chứa: Thiamin mononitrat 15mg; Pyridoxin HCl 5mg; Riboflavin 10mg; Nicotinamid 50mg; Acid ascorbic 50mg

  • Mỗi viên chứa: Thiamin nitrat 2

  • Mỗi viên chứa: Vitamin B1 12

  • Mỗi viên chứa: Vitamin B1 125mg; Vitamin B6 125mg; Vitamin B12 125mcg

  • Mỗi viên chứa: Xuyên khung 0

  • Mỗi viên hoàn chứa: Bạch truật 20mg; Mộc hương 6

  • Mỗi viên hoàn chứa: Mã tiền chế 14 mg; Đương quy 14 mg; Đỗ trọng 14 mg; Ngưu tất 12 mg; Quế chi 8 mg; Thương truật 16mg; Độc hoạt 16mg; Thổ phục linh 20mg; Tá dược vừa đủ 1 viên

  • Mỗi viên hoàn cứng chứa: Thục địa 93 mg; Hoài sơn 46 mg; Sơn thù 46 mg; Mẫu đơn bì 35 mg; Phục linh 35 mg; Trạch tả 35 mg

  • Mỗi viên hoàn mềm 5g chứa: Bột kép (tương ứng với Đương quy 500mg; Hoàng kỳ 500mg; Ba kích 500mg; Nhục thung dung 375mg; Liên nhục 375mg) 2250mg; Bột mịn nhân sâm 500mg; Cao đặc qui về khan (tương ứng với: Sinh địa 500mg; Đỗ trọng 500mg; Câu kỷ tử 500mg;

  • Mỗi viên hoàn mềm 8g chứa: Đảng sâm 0

  • Mỗi viên hoàn mềm chứa: Thục địa 1

  • Mỗi viên nang chứa các chất được chiết xuất từ các dược liệu sau: Thiên ma 0

  • Mỗi viên nén bao phim chứa Cetirizin Hydroclorid BP 10

  • Mỗi viên nén có chứa Efavirenz

  • Molybden

  • Mometason furoat

  • Mometason furoat 0

  • Mometasone

  • Mometasone Furoate

  • Mometasone furoate (dd Mometasone furoate monohydrate) 50mcg / nhát xịt

  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
Page 81 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám