Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • nên tiêu thụ bao nhiêu protein

  • Nên uống vitamin E vào lúc nào trong ngày

  • Neomicin

  • Neomicin sulfate 35000IU; polymycin B sulfat 35000IU; Nystratin 100000IU

  • Neomycin

  • Neomycin 65000UI; Nystatin 100000UI; Metronidazol 500mg

  • Neomycin (dưới dạng neomycin sulfate); Gramicidin; fludrocortisone acetat

  • Neomycin (sulfat)

  • Neomycin + betamethason

  • neomycin + dexamethason

  • Neomycin + polymyxin B + dexamethason

  • Neomycin + triamcinolon

  • Neomycin 10.000 IU; Betamethason 6

  • Neomycin 10.000 UI; Betamethason 6

  • Neomycin 3

  • Neomycin 35mg Polymyxin B 50 000 IU

  • Neomycin 52.500IU

  • neomycin 65.000 IU

  • Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfate) 2

  • Neomycin sulfat 0

  • Neomycin Sulfat 17.000IU

  • Neomycin sulfat 20mg Tương đương 20mg Neomycin

  • Neomycin sulfat 25mg

  • Neomycin sulfat 3.400 IU

  • Neomycin sulfat 3.500 IU

  • Neomycin sulfat 32500IU; Naphazolin nitrat 2

  • Neomycin sulfat 34.000IU; Dexamethason natri phosphat 10mg

  • Neomycin sulfat 35000 IU

  • Neomycin sulfat 35000 IU; Nystatin 100000 IU; Polymyxin B sulphate 35000 IU

  • Neomycin sulfat 500.000 IU

  • Neomycin sulfat 56000 UI

  • Neomycin sulfat 65.000 IU

  • Neomycin sulfat 65.000 IU (100mg)

  • Neomycin sulfat 65000 IU

  • neomycin sulfatDexamethasonNaphazolin Riboflavin

  • Neomycin sulfate

  • Neomycin sulfate 35 000IU

  • Neomycin sulfate; Kẽm bacitracin; Amylocaine HCl

  • Neomycin sulfate; KÏm bacitracin; Amylocaine HCl

  • Neomycin sulfate; Nystatin; polymycin B sulfate

  • Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate; Natri dexamethasone metasulphobenzoate

  • Neomycin sulfate; Polymyxin B Sulfate

  • Neomycin sulphat

  • Neomycin Sulphate

  • neomycin sulphate 15.000IU

  • Neomycin sulphate 1g tương đương 650.000 UI

  • Neomycin Sulphate tương đương Neomycin 20mg

  • Neomycin; Bacitracin; Benzocain

  • Neomycin; nystatin; polymyxin B

  • Neomycin; polymyxin

  • Neomycin+polymyxinB

  • NeomycinDexamethasonePolymycin B sulfat

  • Neomyvin 32

  • Neostigmin methylsulfate

  • Neostigmin metylsulfat

  • Neostigmine metilsulfate

  • Neotame

  • nepafenac

  • Nepafenac 1mg/ml

  • Nepidermin 0.5mg/ml

  • Nepmycin sulfat

  • Netilmicin

  • Netilmicin 100mg/2ml

  • Netilmicin (dạng netilmicin sulfat)

  • Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100 mg/2ml

  • Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/2ml

  • Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 150mg/2ml

  • Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 200mg/2ml

  • Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 300 mg/3ml

  • Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfate) 100mg/ml

  • Netilmicin 100mg/2ml

  • Netilmicin sulfat

  • Netilmicin sulfate

  • Nevirapin

  • Nevirapin (NVP)

  • Newlase

  • Newly diagnosed

  • Ngả cứu 1

  • nga truật

  • ngải cứu

  • Ngải cứu 0

  • ngãi cứu 0.1g

  • ngãi cứu 0.44g

  • Ngải cứu 0.86g

  • Ngải cứu 1

  • Ngãi cứu 12g

  • Ngãi cứu 14g

  • ngải cứu 18g

  • Ngãi cứu 20g

  • Ngải cứu 40g

  • Ngãi cứu 8.33g

  • Ngãi cứu: 0.18g

  • ngải diệp

  • Ngải diệp 0.5g

  • Ngải diệp 32g

  • ngâm nha đam với rượu

  • ngắn

  • ngắn (Fast-acting

  • ngăn chặn cảm giác thèm ăn

  • ngăn ngừa bệnh tim mạch

  • ngăn ngừa bệnh ung thư

  • ngăn ngừa khuyết tật di truyền

  • ngăn ngừa loãng xương

  • ngăn ngừa loãng xương bằng các loại thực phẩm

  • ngăn ngừa sâu răng

  • Ngăn ngừa sẹo mụn

  • ngăn ngừa thiếu hụt vitamin B12

  • ngăn ngừa tiêu chảy ở trẻ

  • ngăn ngừa tóc rụng

  • ngăn ngừa ung thư

  • Ngấy hương

  • Ngấy hương 50g) 10g; Thục địa 10g; Hoài sơn 10g; Mẫu đơn bì 8g; Bạch linh 8g; Trạch tả 8g; Mật ong 2g theo công văn số 14697/QLD-ĐK ngày 20/9/2017 của Cục Quản lý Dược

  • nghệ

  • Nghệ 0.4g

  • Nghệ 100mg

  • Nghệ 120mg

  • nghệ 200mg

  • Nghệ 250 mg; Trần bì 50 mg; Cao mật heo 25 mg

  • Nghệ 250mg

  • Nghệ 540

  • Nghệ 540.35mg

  • nghệ 55 mg

  • nghệ có những công dụng gì

  • nghệ tươi

  • Nghệ tươi + dầu mù u + lòng đỏ trứng +camphor

  • Nghệ tươiDầu mè tinh luyệnDầu mù uCamphorLòng đỏ trứng

  • Nghệ vàng

  • nghiện bia rượu

  • nghiện cà phê

  • nghiện caffeine

  • Nghiện rượu

  • Nghiện rượu bia

  • ngô

  • Ngô công

  • ngộ độc asen

  • ngộ độc cyanua

  • ngộ độc khoai mì

  • ngộ độc nấm hương

  • Ngộ độc thực phẩm

  • ngộ độc vitamin C

  • ngò gai

  • ngò gai trị sỏi thân

  • ngó sen

  • Ngô thù du

  • ngô thù du 0.06g

  • ngô thù du 32mg

  • Ngô thù du 80mg

  • Ngọc trúc 3g

  • Ngũ bội tử..

  • Ngũ cốc

  • ngũ cốc ăn sáng

  • Ngũ cốc ăn sáng cho người lớn

  • Ngũ cốc ăn sáng với sữa

  • ngũ cốc cho bà bầu

  • ngũ cốc chứa carbohydrate

  • ngũ cốc dinh dưỡng

  • ngũ cốc giảm cân

  • Ngũ cốc granola

  • Ngũ cốc granola giảm cân

  • ngũ cốc lành mạnh

  • Ngũ cốc nguyên hạt

  • ngũ cốc nguyên hạt ăn liền

  • ngũ cốc nguyên hạt ăn sáng

  • Ngũ cốc nguyên hạt có thể trở thành bữa ăn nhẹ lành mạnh

  • ngũ cốc nguyên hạt gồm những loại nào

  • ngũ cốc nguyên hạt là gì

  • ngũ cốc nguyên hoạt

  • ngũ cốc tinh chế

  • Ngũ gia bì

  • Ngũ gia bì 100mg

  • Ngũ gia bì 170mg

  • Ngũ gia bì 232mg

  • Ngũ gia bì 5

  • Ngũ gia bì 6

  • Ngũ gia bì 8

  • ngũ gia bì chân chim

  • ngũ gia bì chân chim 10

  • Ngũ gia bì chân chim 16g

  • ngũ gia bì chân chim 450mg

  • Ngũ gia bì chân chim 4g

  • Ngũ gia bì+Cẩu tích+Kê huyết đằng+Ngưu tất+Hy thiêm+Cỏ xước+Quế+Cam Thảo+Đỗ Trọng

  • ngủ không đủ giấc

  • ngủ ngon

  • Ngũ sắc

  • Ngư tinh thảo 0.6g

  • Ngư tinh thảo 0.78g

  • Ngũ vị 175mg

  • Ngũ vị tử

  • Ngũ vị tử 0

  • Ngũ vị tử 0.4g

  • Ngũ vị tử 30mg

  • Ngũ vị tử 48mg

  • Ngũ vị tử 4g

  • Ngũ vị tử 50mg

  • Ngũ vị tử 66

  • ngừa bệnh thiếu máu

  • ngưa ngừa lão hóa

  • ngừa tiểu đường

  • ngừa ung thư

  • Ngừa viêm não mủ

  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
Page 85 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám