Panfor SR-1000

Thành phần: Metformin 1000mg (Uống)
Số đăng ký: VN-11192-10
Nhóm thuốc: 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
Hãng sản xuất: Inventia Healthcare Pvt. Ltd.
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén phóng thích chậm
Phân loại:
Giá tham khảo: 2.100 VND

Tên chung quốc tế: Metformin.

Mã ATC: A10B A02.

Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường (uống).

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén chứa 500 mg hoặc 850 mg metformin hydroclorid.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Metformin là một thuốc chống đái tháo đường nhóm biguanid, có cơ chế tác dụng khác với các thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê. Không giống sulfonylurê, metformin không kích thích giải phóng insulin từ các tế bào beta tuyến tụy. Thuốc không có tác dụng hạ đường huyết ở người không bị đái tháo đường. Ở người đái tháo đường, metformin làm giảm sự tăng đường huyết nhưng không gây tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc phối hợp thuốc hiệp đồng tác dụng). Vì vậy trước đây cả biguanid và sulfonylurê đều được coi là thuốc hạ đường huyết, nhưng thực ra biguanid (thí dụ như metformin) phải được coi là thuốc chống tăng đường huyết mới thích hợp.

Metformin làm giảm nồng độ glucose trong huyết tương, khi đói và sau bữa ăn, ở người bệnh đái tháo đường typ II (không phụ thuộc insulin). Cơ chế tác dụng ngoại biên của metformin là làm tăng sử dụng glucose ở tế bào, cải thiện liên kết của insulin với thụ thể và có lẽ cả tác dụng sau thụ thể, ức chế tổng hợp glucose ở gan và giảm hấp thu glucose ở ruột. Ngoài tác dụng chống đái tháo đường, metformin phần nào có ảnh hưởng tốt trên chuyển hóa lipoprotein, thường bị rối loạn ở người bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin. Trái với các sulfonylurê, thể trọng của người được điều trị bằng metformin có xu hướng ổn định hoặc có thể hơi giảm.

Dùng metformin đơn trị liệu có thể có hiệu quả tốt đối với những người bệnh không đáp ứng hoặc chỉ đáp ứng một phần với sulfonylurê hoặc những người không còn đáp ứng với sulfonylurê. Ở những người bệnh này, nếu với metformin đơn trị liệu mà đường huyết vẫn không được khống chế theo yêu cầu thì phối hợp metformin với một sulfonylurê có thể có tác dụng hiệp đồng, vì cả hai thuốc cải thiện dung nạp glucose bằng những cơ chế khác nhau nhưng lại bổ sung cho nhau.

Dược động học

Metformin hấp thu chậm và không hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Khả dụng sinh học tuyệt đối của 500mg metformin uống lúc đói xấp xỉ 50 - 60%. Không có sự tỷ lệ với liều khi tăng liều, do hấp thụ giảm. Thức ăn làm giảm mức độ hấp thụ và làm chậm sự hấp thụ metformin. Metformin liên kết với protein huyết tương mức độ không đáng kể. Metformin phân bố nhanh chóng vào các mô và dịch. Thuốc cũng phân bố vào trong hồng cầu.

Metformin không bị chuyển hóa ở gan, và không bài tiết qua mật. Bài tiết ở ống thận là đường thải trừ chủ yếu của metformin. Sau khi uống, khoảng 90% lượng thuốc hấp thụ được thải trừ qua đường thận trong vòng 24 giờ đầu ở dạng không chuyển hóa. Nửa đời trong huyết tương là 1,5 - 4,5 giờ.

Có thể có nguy cơ tích lũy trong trường hợp suy giảm chức năng thận. Ðộ thanh thải metformin qua thận giảm ở người bệnh suy thận và người cao tuổi.

Chỉ định

Ðiều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Ðơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần.

Có thể dùng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dùng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.

Chống chỉ định

Người bệnh có trạng thái dị hóa cấp tính, nhiễm khuẩn, chấn thương (phải được điều trị đái tháo đường bằng insulin).

Giảm chức năng thận do bệnh thận, hoặc rối loạn chức năng thận (creatinin huyết thanh lớn hơn hoặc bằng 1,5 mg/decilít ở nam giới, hoặc lớn hơn hoặc bằng 1,4 mg/decilít ở phụ nữ), hoặc có thể do những tình trạng bệnh lý như trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp tính và nhiễm khuẩn huyết gây nên.

Quá mẫn với metformin hoặc các thành phần khác.

Nhiễm acid chuyển hóa cấp tính hoặc mạn tính, có hoặc không có hôn mê (kể cả nhiễm acid - ceton do đái tháo đường).

Bệnh gan nặng, bệnh tim mạch nặng, bệnh hô hấp nặng với giảm oxygen huyết.

Suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp tính.

Bệnh phổi thiếu oxygen mạn tính.

Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết.

Những trường hợp mất bù chuyển hóa cấp tính, ví dụ những trường hợp nhiễm khuẩn hoặc hoại thư.

Người mang thai (phải điều trị bằng insulin, không dùng metformin).

Phải ngừng tạm thời metformin cho người bệnh chiếu chụp X quang có tiêm các chất cản quang có iod vì sử dụng những chất này có thể ảnh hưởng cấp tính chức năng thận.

Hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng.

Thận trọng

Ðối với người bệnh dùng metformin, cần theo dõi đều đặn các xét nghiệm cận lâm sàng, kể cả định lượng đường huyết, để xác định liều metformin tối thiểu có hiệu lực. Người bệnh cần được thông tin về nguy cơ nhiễm acid lactic và các hoàn cảnh dễ dẫn đến tình trạng này.

Người bệnh cần được khuyến cáo điều tiết chế độ ăn, vì dinh dưỡng điều trị là một khâu trọng yếu trong quản lý bệnh đái tháo đường. Ðiều trị bằng metformin chỉ được coi là hỗ trợ, không phải để thay thế cho việc điều tiết chế độ ăn hợp lý.

Metformin được bài tiết chủ yếu qua thận, nguy cơ tích lũy và nhiễm acid lactic tăng lên theo mức độ suy giảm chức năng thận.

Metformin không phù hợp để điều trị cho người cao tuổi, thường có suy giảm chức năng thận; do đó phải kiểm tra creatinin huyết thanh trước khi bắt đầu điều trị.

Phải ngừng điều trị với metformin 2 - 3 ngày trước khi chiếu chụp X quang có sử dụng các chất cản quang chứa iod, và trong 2 ngày sau khi chiếu chụp. Chỉ dùng trở lại metformin sau khi đánh giá lại chức năng thận thấy bình thường.

Có thông báo là việc dùng các thuốc uống điều trị đái tháo đường làm tăng tỷ lệ tử vong về tim mạch, so với việc điều trị bằng chế độ ăn đơn thuần hoặc phối hợp insulin với chế độ ăn.

Sử dụng đồng thời các thuốc có tác động đến chức năng thận (tác động đến bài tiết ở ống thận) có thể ảnh hưởng đến sự phân bố metformin.

Phải ngừng dùng metformin khi tiến hành các phẫu thuật.

Không dùng metformin ở người bệnh suy giảm chức năng gan.

Thời kỳ mang thai

Metformin chống chỉ định đối với người mang thai. Trong thời kỳ mang thai bao giờ cũng phải điều trị đái tháo đường bằng insulin.

Thời kỳ cho con bú

Không thấy có tư liệu về sử dụng metformin đối với người cho con bú, hoặc xác định lượng thuốc bài tiết trong sữa mẹ. Metformin được bài tiết trong sữa của chuột cống trắng cái cho con bú, với nồng độ có thể ngang nồng độ trong huyết tương. Vì có trọng lượng phân tử thấp (khoảng 166), metformin có thể bài tiết trong sữa mẹ. Cần cân nhắc nên ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, căn cứ vào mức độ quan trọng của thuốc đối với người mẹ.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Những ADR thường gặp nhất của metformin là về tiêu hóa. Những tác dụng này liên quan với liều, và thường xảy ra vào lúc bắt đầu điều trị, nhưng thường là nhất thời.

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Chán ăn, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng.

Da: Ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng.

Chuyển hóa: Giảm nồng độ vitamin B12.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Huyết học: Loạn sản máu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.

Chuyển hóa: Nhiễm acid lactic.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Có thể tránh những ADR về tiêu hóa nếu uống metformin vào các bữa ăn, và tăng liều dần từng bước.

Không xảy ra hạ glucose huyết trong điều trị đơn độc bằng metformin. Tuy nhiên đã thấy có tai biến hạ glucose huyết khi có kết hợp những yếu tố thuận lợi khác (như sulfonylurê, rượu).

Khi dùng dài ngày, có thể có nguy cơ giảm hấp thụ vitamin B12 nhưng ít quan trọng về lâm sàng, và chỉ hãn hữu mới xảy ra thiếu máu hồng cầu khổng lồ. Ðiều trị những trường hợp này bằng vitamin B12 có kết quả tốt.

Nhiễm acid lactic hiếm khi xảy ra, nhưng có thể gây tử vong với tỷ lệ cao, và là một biến chứng chuyển hóa có thể xảy ra nếu có tích lũy metformin. Ðã có trường hợp xảy ra ở người bệnh giảm chức năng thận, nhưng cũng cả trong trường hợp bệnh gan, nghiện rượu và tình trạng giảm oxy huyết.

Có thể nghĩ đến nhiễm acid lactic ở những người bệnh có nhiễm acid chuyển hóa không tăng ceton, và cần điều trị ngay, tốt nhất là lọc máu.

Cần lưu ý ngừng điều trị bằng metformin nếu nồng độ lactat huyết tương vượt quá 3 milimol.

Suy giảm chức năng thận hoặc gan là một chỉ định bắt buộc phải ngừng điều trị bằng metformin.

Khi có bệnh nhồi máu cơ tim hoặc nhiễm khuẩn máu bắt buộc phải ngừng dùng thuốc ngay.

Không dùng hoặc hạn chế uống rượu, do tăng nguy cơ nhiễm acid lactic.

Nếu người bệnh nhịn đói kéo dài hoặc được điều trị với chế độ ăn có lượng calo rất thấp thì tốt nhất là ngừng dùng metformin.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn

Viên nén 500 mg: Bắt đầu uống 500 mg/lần, ngày 2 lần (uống vào các bữa ăn sáng và tối). Tăng liều thêm một viên mỗi ngày, mỗi tuần tăng 1 lần, tới mức tối đa là 2.500 mg/ngày. Những liều tới 2.000 mg/ngày có thể uống làm 2 lần trong ngày. Nếu cần dùng liều 2.500 mg/ngày, chia làm 3 lần trong ngày (uống vào bữa ăn), để dung nạp thuốc tốt hơn.

Viên nén 850 mg: Bắt đầu uống 850 mg/ngày, uống 1 lần (uống vào bữa ăn sáng). Tăng liều thêm 1 viên 1 ngày, cách 1 tuần tăng 1 lần, cho tới mức tối đa là 2.550 mg/ngày.

Liều duy trì thường dùng là 850 mg/lần, ngày 2 lần (uống vào các bữa ăn sáng và tối). Một số người bệnh có thể dùng 850 mg/lần, ngày 3 lần (vào các bữa ăn).

Người cao tuổi

Liều bắt đầu và liều duy trì cần dè dặt, vì có thể có suy giảm chức năng thận. Nói chung, những người bệnh cao tuổi không nên điều trị tới liều tối đa metformin.

Chuyển từ những thuốc chống đái tháo đường khác sang

Nói chung không cần có giai đoạn chuyển tiếp, trừ khi chuyển từ clorpropamid sang. Khi chuyển từ clorpropamid sang, cần thận trọng trong 2 tuần đầu vì sự tồn lưu clorpropamid kéo dài trong cơ thể, có thể dẫn đến sự cộng tác dụng của thuốc và có thể gây hạ đường huyết.

Ðiều trị đồng thời bằng metformin và sulfonylurê uống

Nếu người bệnh không đáp ứng với điều trị trong 4 tuần ở liều tối đa metformin trong liệu pháp đơn, cần thêm dần một sulfonylurê uống trong khi tiếp tục dùng metformin với liều tối đa, dù là trước đó đã có sự thất bại nguyên phát hoặc thứ phát với một sulfonylurê. Khi điều trị phối hợp với liều tối đa của cả 2 thuốc, mà người bệnh không đáp ứng trong 1 - 3 tháng, thì thường phải ngừng điều trị bằng thuốc uống chống đái tháo đường và bắt đầu dùng insulin.

Ở người bị tổn thương thận hoặc gan

Do nguy cơ nhiễm acid lactic thường gây tử vong, nên không được dùng metformin cho người có bệnh thận hoặc suy thận và phải tránh dùng metformin cho người có biểu hiện rõ bệnh gan về lâm sàng và xét nghiệm.

Tương tác thuốc

Giảm tác dụng

Những thuốc có xu hướng gây tăng glucose huyết (ví dụ, thuốc lợi tiểu, corticosteroid, phenothiazin, những chế phẩm tuyến giáp, oestrogen, thuốc tránh thụ thai uống, phenytoin, acid nicotinic, những thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm, những thuốc chẹn kênh calci, isoniazid, có thể dẫn đến giảm sự kiểm soát glucose huyết.

Tăng tác dụng

Furosemid làm tăng nồng độ tối đa metformin trong huyết tương và trong máu, mà không làm thay đổi hệ số thanh thải thận của metformin trong nghiên cứu dùng một liều duy nhất.

Tăng độc tính

Những thuốc cationic (ví dụ amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, quinin, ranitidin, triamteren, trimethoprim, và vancomycin) được thải trừ nhờ bài tiết qua ống thận có thể có khả năng tương tác với metformin bằng cách cạnh tranh với những hệ thống vận chuyển thông thường ở ống thận.

Cimetidin làm tăng (60%) nồng độ đỉnh của metformin trong huyết tương và máu toàn phần, do đó tránh dùng phối hợp metformin với cimetidin.

Ðộ ổn định và bảo quản

Viên nén metformin hydroclorid cần bảo quản ở nhiệt độ 15 - 30oC.

Quá liều và xử trí

Không thấy giảm đường huyết sau khi uống 85 g metformin, mặc dù nhiễm acid lactic đã xảy ra trong trường hợp đó.

Metformin có thể thẩm phân được với hệ số thanh thải lên tới 170 ml/phút; sự thẩm phân máu có thể có tác dụng loại trừ thuốc tích lũy ở người bệnh nghi là dùng thuốc quá liều.

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Agimfor 500

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agimfor 850

Công ty CP DP Agimexpharm

Andiabet

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Andiabet

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Axiol

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Becomer 850

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Biometfor 850

Biopharma Laboratories Ltd

Daimit

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

DH - Metglu 500

Công ty TNHH Ha san

DH - Metglu 850

Công ty TNHH Ha san

Dhaformet

Drug Houses of Australia (Asia) Pte., Ltd.

Diaberim 500

Remedica Ltd.

Diabesel 500

Công ty Roussel Việt Nam

Diabesel 850

Công ty Roussel Việt Nam

Diametil 850

Aegis Ltd.

Dianetmin

Hovid Bhd

Dybis

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Flomet 850

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Fordia 500mg

Công ty UNITED PHARMA Việt Nam

Fordia 850mg

Công ty UNITED PHARMA Việt Nam

Formet

Strides Arcolab Ltd.

Glucodown OR Tablet

Hanall Pharmaceutical Co, Ltd.

Glucofast 500

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Glucofast 850

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Glucofine 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Glucofine 850 mg

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Glucoform 850

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Glucophage

Merck Sante s.a.s

Glucophage 500mg

Merck Sante s.a.s

Glucophage 850mg

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR 1000mg

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR 750mg

Merck Sante s.a.s

Glucosix 500

Công ty cổ phần dược Danapha

Glucosix 850

Công ty cổ phần dược Danapha

Gludepatic 500

PT Pratapa Nirmala

Gludipha 500

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Gludipha 850

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Glumeform 500

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumeform 500

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumeform 850

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumin

PT Dexa Medica

Gricophase 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Gricophase 850

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Gticophar

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Gticophar

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

HawonFetormin

Hawon Pharmaceutical Corporation

Ikobig-1000

IKO Overseas

Ikobig-500

IKO Overseas

Ikobig-850

IKO Overseas

Indform 500

Ind-Swift Ltd.

Indform 850

Ind-Swift Ltd.

Jintes 500mg Tab.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Mefim Tablet 850mg

Young-Il Pharm. Co., Ltd

Meliformin 1000

Công ty CPDP Trường Thọ

Metfamin 1000

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Metfamin 850

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Metformax 850

Teva Kutno S.A.

Metformin

Alpharma Limited

Metformin GSK 1000mg

Công ty CPDP Savi

Metformin 1000mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 500

Công ty CP dược VACOPHARM

Metformin 500

CTCPDP 3/2

Metformin 500 mg

Công ty CPDP Trường Thọ

Metformin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Metformin 850

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Metformin 850

Công ty CPDP 3/2

Metformin 850 mg

Công ty CPDP Trường Thọ

Metformin 850mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Metformin 850mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin 850mg

Sanavita Pharmaceuticals GmbH

Metformin 850mg

Công ty CPDP T.V Pharm

Metformin BOSTON 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Metformin BOSTON 850

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Metformin Denk 1000

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Metformin Denk 500

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Metformin Denk 850

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Metformin GSK 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Metformin GSK 850mg

Công ty CPDP Savi

Metformin Savi 500

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Metformin SaVi 500

Công ty CP DP Savi

Metformin Stada 500 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Metformin Stada 850 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Metformin Tablets BP 500mg

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Metformin Tablets BP 500mg

Bravo Healthcare Ltd.

Metkem 500

M/s. Alkem Laboratories Ltd.

Metmen

Công ty CP Korea United Pharm. Int' L Inc.

Metophage 850

Penta Labs Pvt. Ltd.

Metozamin 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Metozamin 850

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Metpharm Tablet 850 mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Morecare Tablet

Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.

Nady-Anbe'tiq 850

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Naformin 850 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Nalordia

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Navamin 1000

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Navamin 500

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Nesmet

Nestor Pharmaceuticlas Ltd.

Nobesit 850

Incepta Pharmaceuticals Limited

Ozaform 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Panfor SR-1000

Themis Laboratories Prop. Ankur Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Panfor SR-500

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Panfor SR-500

Themis Laboratories Prop. Ankur Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Philformin

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

pms- Imephase

Công ty CPDP Imexpharm

Pymetphage 1000

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymetphage_500

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymetphage_850

Công ty Cổ phần Pymepharco

Savi metformin 850

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Sigformin 1000

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Siofor 1000

Dragenopharm Apotheke Puschl GmbH & Co. KG

Siofor 500

Menarini - von Heyden GmbH - Germany

Siofor 500

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Menarini - von Heyden GmbH

Siofor 850

Menarini - von Heyden GmbH - Germany

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Tevaformin 500mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Tevaformin 850mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Zagoraf

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Abrose-100

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Abrose-50

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Acarbose Tablets 50mg

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

Acarsel

Công ty Roussel Việt Nam..

Actidine 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Actidine 50

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Agilizid

Công ty CP DP Agimexpharm

Agimfor 500

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agimfor 850

Công ty CP DP Agimexpharm

Agludril

Công ty CPDP 3/8

Agludril 4

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Amapileo Tab

Young Poong Pharma. Co., Ltd.

Amapirid 2mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Amapirid 4mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Amaryl

PT Aventis Pharma

Amdiaryl 2

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amdiaryl 4

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Ampiryl 4mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Ausdiaglu

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Azukon

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Azukon MR

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Azulix 1

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Azulix 2

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Becomer 850

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Binagen

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Binexamorin

Binex Co., Ltd.

Biometfor 850

Biopharma Laboratories Ltd

Cadglim 2

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Cholesarte Tablet

Withus Medipharm Co., Ltd.

Comiaryl 2mg/500mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Crondia 30 MR

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Daimit

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Dhaformet

Drug Houses of Australia (Asia) Pte., Ltd.

Diaberim 500

Remedica Ltd.

Diabifar

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Diametil 850

Aegis Ltd.

Diamicron 80mg

Les Laboratoires Servier Industrie

Dianetmin

Hovid Bhd

Dianorm-M

Micro Labs Limited

Diaprid 2mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Diaprid 4mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Domepiride 2 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorobay 100 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Dorobay 50 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Dowanine

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Duaryl 4 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Dybis

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Emperide-2

Hetero Drugs Ltd.

Emperide-4

Hetero Drugs Ltd.

Euglim 2

Cadila Healthcare Ltd.

Eurepa-0,5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Eurepa-1

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Farmelta

Farma Glow

Flodilan

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Forclamide

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Galvus

Novartis Pharma Stein AG

Galvus Met 50mg/1000mg

Novartis Pharma Stein AG

Galvus Met 50mg/500mg

Novartis Pharma Stein AG

Galvus Met 50mg/850mg

Novartis Pharma Stein AG

Genprid 2

Farmak JSC

Genprid 3

Farmak JSC

Genprid 4

Farmak JSC

Getzglim 2mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzglim 3mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzglim 4mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzzid-MR 30mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Ginkolissa

Withus Pharmaceutical Co., Ltd

Glemaz

Quimica Montpellier S.A.

Glemep

Healthcare Pharmaceuticals Ltd

Glibenclamide Stada 5 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Glibenclamide tablets BP 5mg

Bravo Healthcare Ltd.

Gliclamark 80

Marksans Pharma Ltd.

Gliclazid

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

Gliclazid 80

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Gliclazid Nic

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Gliclazide Stada 80 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Gliclazide Synmosa 80mg

Synmosa Biopharma Corporation

Glicompid tablets 2mg

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Hsinfong Plant)

Glidamont

Quimica Montpellier S.A.

Glidin

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Glihexal 3.5 mg

Temmler Werke GmbH

Glilucol 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Glimauno-2

Wockhardt Limited

Glimauno-4

Wockhardt Limited

Glimegim

Công ty CP DP Agimexpharm

Glimepirid 1A

Salutas Pharma GmbH

Glimepirid 1A

Salutas Pharma GmbH

Glimepirid Nic 1 mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Glimepirid Nic 2mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Glimepiride 2mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Glimepiride GSK 4mg

Công ty CPDP Savi

Glimepiride Stada 2 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Glimepiride Stada 4 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Glimerin-2

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Glimeryl-4

Axon Drugs Private Ltd.

Glimetoz-2

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Glimicron

Hovid Bhd

Glimid 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Glimid 4

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Glimino Tab.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Glimvaz 2

PT. Dexa Medica

Glimvaz 4

PT. Dexa Medica

Glimxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Glimxl 4

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Glipiren

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Glipiron 4mg

Young Il Pharm Co., Ltd.

Glipizid 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Gliprim-1

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Gliprim-2

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Gliprim-4

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Glizacid

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Glizadinax 80

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Glizamin 80

Công ty cổ phần SPM

Glucarbose 100mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Glucarbose 50mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Glucobay 100

Bayer Pharma AG

Glucobay 50

Bayer Pharma AG

Glucodown OR Tablet

Hanall Pharmaceutical Co, Ltd.

Glucofine 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Glucofine 850 mg

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Glucoform 850

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Glucophage

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR 1000mg

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR 750mg

Merck Sante s.a.s

Glucosix 500

Công ty cổ phần dược Danapha

Glucosix 850

Công ty cổ phần dược Danapha

Gludipha 500

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Gludipha 850

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Glufort-Mix

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Gluless

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Glumeform 500

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumeform 850

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumerif 2

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumerif 2

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumerif 4

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumerif 4

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glupirid 2

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Gluzitop MR 60

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Glyclamic

Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1

Glycos MR

Synmedic Laboratories

Glymepia

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Glymeryl-2

Axon Drugs Private Ltd.

Glyper 2mg

Maple Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Golddicron

Valpharma International S.p.a

GP-2

USV Ltd

Gregory-2

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gregory-4

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Griacron

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Gricophase 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Gricophase 850

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Gticophar

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Gticophar

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Gyoryg

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gzikut 40

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Gzikut 80

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Hanall Glimepiride Tablet

Hanall Pharmaceutical Co, Ltd.

Hasanbest 500/2.5

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

HawonFetormin

Hawon Pharmaceutical Corporation

Hychodin 2,5mg

BCWorld Pharm.Co.,Ltd.

Indform 500

Ind-Swift Ltd.

Indform 850

Ind-Swift Ltd.

Insulatard Flexpen

Novo Nordisk A/S

Janumet 50mg/1000mg

Patheon Puerto Rico,Inc.

Janumet 50mg/500mg

Patheon Puerto Rico,Inc.

Janumet 50mg/850mg

Patheon Puerto Rico,Inc.

Komboglyze XR

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

Komboglyze XR

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

Komboglyze XR

Bristol-Myers Squibb

Lastidyl 2

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Lastidyl 4

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Limper 1

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Limper 2

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Limpet-2

Drug International Limited

Magna

USV Ltd

Magna

USV Ltd

Magna

USV Ltd

Maninil 3,5

Berlin Chemie AG

Maninil 3,5

Menarini - von Heyden GmbH

Maninil 5

Menarini-Von Heyden GmbH

Maninil 5

Berlin Chemie AG

Maninil 5

Menarini - Von Heyden GmbH

Medbose 100

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

Medbose 50

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

Mediarid 4

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Medoride 2mg

Medochemie Ltd.

Medoride 4mg

Medochemie Ltd.

Mefim Tablet 850mg

Young-Il Pharm. Co., Ltd

Mekoaryl 4

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Mericle Tab

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Metformax 850

Teva Kutno S.A.

Metformin GSK 1000mg

Công ty CPDP Savi

Metformin 1000mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 500

Công ty CP dược VACOPHARM

Metformin 500

CTCPDP 3/2

Metformin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Metformin 850

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Metformin 850

Công ty CPDP 3/2

Metformin 850mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Metformin 850mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin Denk 1000

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Metformin GSK 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Metformin GSK 850mg

Công ty CPDP Savi

Metformin Tablets BP 500mg

Bravo Healthcare Ltd.

Metkem 500

M/s. Alkem Laboratories Ltd.

Metmen

Công ty CP Korea United Pharm. Int' L Inc.

Metophage 850

Penta Labs Pvt. Ltd.

Metovance

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Metozamin 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Metozamin 850

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Metpharm Tablet 850 mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Metrix

PT Kalbe Farma Tbk

Mixtard 30 Flexpen

Novo Nordisk A/S

Morecare Tablet

Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.

Murihol

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Myzith MR 60

M/s Windlas Healthcare (P) Ltd.

Nady-Anbe'tiq 850

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Nalordia

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Navadiab

Industria Farmaceutica Nova Argentia SRL

Necaral 4

Micro Labs Limited

Necaral-2

Micro Labs Limited

Nesmet

Nestor Pharmaceuticlas Ltd.

Nidem

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Nurich-25

Bal Pharma Ltd.

Nurich-50

Bal Pharma Ltd.

Odans

Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd.

Odans

Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd.

Onglyza

Bristol Myers Squibb

Onglyza

Bristol Myers Squibb

Oramep

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Orinase Tablet 1mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 2mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 3mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 4mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase-Met 1.0

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Ozaform 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Panfor SR-1000

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Panfor SR-500

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perdamid 500/2,5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Perdamid 500/5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Perglim 1

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 2

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 3

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 4

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim M-1

Inventia Healthcare Pvt. Ltd

Perglim M-2

Inventia Healthcare Pvt. Ltd

PirideSaVi 2

Công ty CP DP SAVI

Piriglimin 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Piriglimin 4

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Plariche

S.C. Arena Group S.A.

Plariche

S.C. Arena Group S.A.

Plariche 5mg

S.C. Arena Group S.A.

pms- Imelazide

Công ty CPDP Imexpharm

pms- Imephase

Công ty CPDP Imexpharm

Pranstad 1

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Pranstad 1

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Praymetfo

Prayash Heath Care PVT. Ltd

Pymetphage 1000

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymetphage_500

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymetphage_850

Công ty Cổ phần Pymepharco

Reclide

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Reclide MR 30

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Relinide Tablets 1mg "Standard"

Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

Repaglinide 1mg tablets

Jubilant Life Sciences Limited

SaVi Acarbose 25

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Acarbose 50

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

SaVi Glipizide 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Sigformin 1000

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Sigmaryl 2

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Sigmaryl 4

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Siofor 1000

Dragenopharm Apotheke Puschl GmbH & Co. KG

Siofor 500

Menarini - von Heyden GmbH - Germany

Siofor 500

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Menarini - von Heyden GmbH

Siofor 850

Menarini - von Heyden GmbH - Germany

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

SP Glimepiride

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Staclazide 30 MR

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Superstat 2

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Syngly-2

Synmedic Laboratories

Tyrozet Forte 1.000/5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Tyrozet Forte 500/5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Tyrozet Forte 850/5 mg

Công ty CPDP Phương Đông

Usabetic 2

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usabetic 4

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Vigorito

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Wonlicla

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Zade 40

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Zade 80

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.
© 2010-2024 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.