Glimepiride Stada 2 mg

Thành phần: Glimepirid (Uống)
Số đăng ký: VD-13625-10
Nhóm thuốc: 18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
Hãng sản xuất: Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế:
Phân loại:
Giá tham khảo: 1.700 VND

Tên chung quốc tế: Glimepiride.

Mã ATC: A10B B12.

Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường týp 2, dẫn chất sulfonylure.

Dạng thuốc và hàm lượng:    Viên nén 1 mg, 2 mg, 3 mg và 4 mg.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Glimepirid là một sulfonamid dùng đường uống, có tác dụng hạ glucose huyết, thuộc nhóm sulfonylure. Tác dụng chủ yếu của glimepirid là kích thích giải phóng insulin từ các tế bào bêta đảo Langerhans của tuyến tuỵ.

Cơ chế tác dụng của glimepirid là liên kết với thụ thể ở màng của tế bào bêta, làm đóng các kênh kali phụ thuộc ATP lại. Việc đóng kênh kali sẽ gây khử cực màng, làm mở kênh calci, khiến cho ion calci tăng xâm nhập vào bên trong tế bào. Việc tăng nồng độ ion calci trong tế bào sẽ kích thích sự giải phóng insulin ra khỏi tế bào.

Ngoài ra, glimepirid cũng còn có tác dụng ngoài tuỵ. Glimepirid cải thiện sự nhạy cảm của các mô ngoại vi đối với insulin và làm giảm sự thu nạp insulin ở gan. Glimepirid làm tăng rất nhanh số lượng các chất chuyên chở glucose qua màng tế bào cơ và tế bào mỡ, làm tăng thu nạp glucose vào các mô cơ và mô mỡ.

Chất chuyển hoá hydroxy của glimepirid cũng có tác dụng hạ glucose huyết nhẹ, nhưng chỉ đóng góp một phần nhỏ vào tác dụng hạ glucose huyết toàn phần.

Glimepirid có hợp đồng tác dụng với metformin hoặc với insulin.

Dược động học

Glimepirid có sinh khả dụng rất cao. Thức ăn không làm thay đổi đáng kể sự hấp thu của thuốc, nhưng tốc độ hấp thu có chậm hơn. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được khoảng 2 giờ 30 phút sau khi uống thuốc.

Glimepirid có thể tích phân bố rất thấp (khoảng 8,8 lít) tương tự như thể tích phân bố của albumin. Glimepirid liên kết mạnh với protein huyết tương (> 99%) và có độ thanh thải thấp (xấp xỉ 48 ml/phút). Nửa đời trong huyết tương của glimepirid là 5 - 8 giờ, nhưng khi dùng liều cao, nửa đời sẽ dài hơn.

Dùng glimepirid được đánh dấu, thấy 58% các chất chuyển hoá thải trừ qua nước tiểu và 35% qua phân. Trong nước tiểu, không thấy glimepirid còn ở dạng chưa chuyển hoá. Glimepirid chủ yếu bị chuyển hoá ở gan. Hai dẫn chất hydroxy và carboxy của glimepirid đều thấy trong phân và nước tiểu.

Glimepirid bài tiết được qua sữa trong nghiên cứu ở động vật, thuốc qua được hàng rào nhau - thai, nhưng qua hàng rào máu - não rất kém.

Chỉ định

Glimepirid được dùng bằng đường uống để điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insulin (đái tháo đường týp 2) ở người lớn, khi không kiểm soát được glucose huyết bằng chế độ ăn, luyện tập và giảm cân. Glimepirid có thể dùng phối hợp với metformin hoặc với glitazon hoặc với insulin.

Chống chỉ định

Đái tháo đường phụ thuộc insulin (đái tháo đường týp 1), nhiễm acid-ceton do đái tháo đường, tiền hôn mê hoặc hôn mê do đái tháo đường, hôn mê tăng áp lực thẩm thấu do đái tháo đường và những trường hợp mắc các bệnh cấp tính. Những trường hợp này cần dùng insulin.

Người bị suy thận nặng, suy gan nặng, người có thai hoặc muốn có thai, người nuôi con bú. Riêng người cho con bú, nếu ngừng cho bú thì có thể dùng glimepirid.

Người mẫn cảm với glimepirid, người đã từng bị dị ứng, mẫn cảm với sulfonamid, hoặc mẫn cảm với một thành phần nào đó có trong thuốc.

Thận trọng

Với mọi người bệnh: Cần giải thích cho người bệnh là tuy dùng thuốc, vẫn phải thực hiện đúng đắn chế độ ăn uống và tập luyện hợp lý. Phải thông báo cho bệnh nhân và người nhà bệnh nhân về nguyên nhân, các biểu hiện và cách xử trí tai biến tụt glucose huyết để người bệnh biết.

Glimepirid cũng như các sulfonylure khác có thể gây tụt glucose huyết. Người bệnh dinh dưỡng kém, suy thượng thận, suy gan, suy tuyến yên, đặc biệt là suy thận rất dễ bị tụt glucose huyết khi dùng glimepirid. Khi bị tụt glucose huyết, phải tiến hành như mục “Quá liều và xử trí”.

Người bệnh đang ổn định với chế độ điều trị bằng glimepirid có thể trở nên không kiểm soát được glucose huyết khi bị stress, chấn thương, phẫu thuật, nhiễm trùng, sốt cao. Khi đó, nên dùng insulin  phối hợp với glimepirid  hoặc dùng đơn độc insulin thay cho glimepirid.

Dùng glimepirid cũng như dùng thuốc uống hạ glucose huyết khác tuy đã kiểm soát được glucose huyết, nhưng sau một thời gian, có thể không kiểm soát được glucose huyết nữa. Khi đó, phải tăng liều hoặc phối hợp với metformin, glitazon hoặc với insulin.

Khi dùng glimepirid, glucose huyết có thể không ổn định, nhất là khi bắt đầu dùng, hoặc khi thay đổi trị liệu, hoặc khi dùng không đều đặn, làm cho sự linh hoạt hoặc phản ứng của người bệnh có thể giảm. Điều này sẽ ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy.

Cần chú ý đặc biệt đến hiện tượng tụt glucose huyết ở người cao tuổi, người dùng thuốc chẹn beta hoặc thuốc huỷ giao cảm, vì rất khó phát hiện. Nếu có tụt glucose huyết, phải xử trí kịp thời.

Cần định kỳ theo dõi glucose huyết và cứ 3 – 6 tháng một lần định lượng HbA1C để nếu cần, phải thay đổi phác đồ điều trị.

Thời kỳ mang thai

Các nghiên cứu trên sự sinh sản của chuột và thỏ cho thấy, thuốc có độc tính trên phôi, gây độc cho thai và có thể gây quái thai. Vì vậy, glimepirid chống chỉ định cho người mang thai. Đối với người đang dùng glimepirid mà có thai, phải báo ngay cho thày thuốc biết, để chuyển sang dùng insulin, và phải điều chỉnh liều insulin để giữ glucose huyết luôn ở mức gần bình thường.

Thời kỳ cho con bú

Glimepirid bài tiết được qua sữa mẹ. Vì vậy, chống chỉ định dùng glimepirid cho người cho con bú; phải dùng insulin để thay thế. Nếu bắt buộc phải dùng glimepirid thì phải ngừng cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Tác dụng không mong muốn quan trọng nhất là tụt glucose huyết. Khi xảy ra tụt glucose huyết, cần thực hiện như mục “Quá liều và xử trí”.

Thường gặp, ADR > 1/100

Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu.

Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, cảm giác đầy tức ở vùng thượng vị, đau bụng, ỉa chảy.

Mắt: Khi bắt đầu dùng, thường có rối loạn thị giác tạm thời, do sự thay đổi về mức glucose huyết.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Da: Phản ứng dị ứng hoặc giả dị ứng, mẩn đỏ, mề đay, ngứa.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Gan: Tăng enzym gan, vàng da, suy giảm chức năng gan.

Máu: Giảm tiểu cầu nhẹ hoặc nặng, thiếu máu tan huyết, giảm hồng cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.

Mạch: Viêm mạch máu dị ứng.

Da: Nhạy cảm với ánh sáng.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Thông thường, các tác dụng không mong muốn nói trên sẽ giảm dần và tự hết trong quá trình điều trị. Nhưng nếu xảy ra quá nặng thì phải ngừng thuốc.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng tuỳ thuộc glucose huyết, đáp ứng và dung nạp thuốc của người bệnh. Nên dùng liều thuốc thấp nhất mà đạt được mức glucose huyết mong muốn. Liều khởi đầu nên là 1 mg/ngày. Sau đó, cứ mỗi 1 - 2 tuần, nếu chưa kiểm soát được glucose huyết, thì tăng liều thêm 1 mg/ngày, cho đến khi kiểm soát được glucose huyết. Liều tối đa của glimepirid là 8 mg/ngày. Thông thường, người bệnh đáp ứng với liều 1 - 4 mg/ngày, ít khi dùng đến 6 hoặc 8 mg/ngày. Liều cao hơn 4 mg/ngày chỉ có kết quả tốt hơn ở một số trường hợp đặc biệt.

Thường uống thuốc 1 lần trong ngày, vào trước hoặc ngay trong bữa ăn sáng có nhiều thức ăn, hoặc trước bữa ăn chính đầu tiên trong ngày. Nuốt nguyên viên thuốc, không nhai, với khoảng nửa cốc nước. Không bao giờ được uống bù một liều đã bị quên không uống. Nếu phát hiện đã dùng một liều quá lớn hoặc uống dư một liều, phải báo ngay cho thày thuốc giải quyết trước khi xuất hiện các biểu hiện quá liều.

Phải điều chỉnh liều trong các trường hợp sau:

Nếu sau khi uống 1 mg glimepirid mà đã có hiện tượng hạ glucose huyết thì người bệnh đó có thể chỉ cần điều trị bằng chế độ ăn và luyện tập.

Khi bệnh được kiểm soát, glucose huyết ổn định, thì độ nhạy cảm với insulin được cải thiện, do đó nhu cầu glimepirid có thể giảm sau khi điều trị được một thời gian. Cần phải giảm liều glimepirid để tránh bị tụt glucose huyết.

Khi cân nặng của người bệnh thay đổi.

Khi sinh hoạt của người bệnh thay đổi.

Khi có sự kết hợp với thuốc hoặc các yếu tố có thể làm tăng hoặc giảm glucose huyết.

Suy giảm chức năng gan, thận

Trường hợp suy giảm chức năng thận, liều ban đầu chỉ dùng 1 mg/1 lần mỗi ngày. Liều có thể tăng lên, nếu nồng độ glucose huyết lúc đói vẫn cao. Nếu hệ số thanh thải creatinin dưới 22 ml/phút, thường chỉ dùng 1 mg/1 lần mỗi ngày, không cần phải tăng hơn. Đối với suy giảm chức năng gan, chưa được nghiên cứu. Nếu suy thận nặng hoặc suy gan nặng, phải chuyển sang dùng insulin.

Chuyển từ thuốc khác chữa đái tháo đường sang glimepirid

Cũng phải khởi đầu bằng 1 mg/ngày, rồi tăng liều dần như trên, dù người bệnh đã dùng đến liều tối đa của thuốc chữa đái tháo đường mà trước đây đã dùng. Nếu thuốc dùng trước đó có thời gian tác dụng kéo dài (như clorpropamid), hoặc có tương tác cộng hợp với glimepirid, có thể phải cho người bệnh nghỉ thuốc trong một thời gian (1, 2 hoặc 3 ngày tuỳ theo thuốc dùng trước đó).

Dùng phối hợp glimepirid và metformin hoặc glitazon

Khi dùng glimepirid đơn độc mà không kiểm soát được glucose huyết nữa, thì có thể dùng phối hợp với metformin hoặc glitazon. Cần điều chỉnh liều, bắt đầu từ liều thấp của mỗi thuốc, sau tăng dần lên cho đến khi kiểm soát được glucose huyết. Khi sử dụng đồng thời glimepirid và metformin, các nguy cơ tụt đường huyết liên quan đến glimepirid vẫn tiếp tục và có thể tăng lên. Cần phải thận trọng.

Dùng phối hợp glimepirid và insulin

Sau khi dùng glimepirid được một thời gian, nếu dùng glimepirid đơn độc 8 mg/ngày mà không kiểm soát được glucose huyết, thì có thể phối hợp thêm với insulin, bắt đầu từ liều insulin thấp, rồi tăng dần cho đến liều kiểm soát được glucose huyết. Khi kết quả đã ổn định, cần giám sát kết quả phối hợp thuốc bằng cách theo dõi glucose huyết hàng ngày.

Tương tác

Các thuốc làm tăng tác dụng hạ glucose huyết của glimepirid như insulin, các thuốc khác làm hạ glucose huyết, cloramphenicol, dẫn chất coumarin, cyclophosphamid, disopyramid, ifosfamid, thuốc ức chế MAO, thuốc chống viêm không steroid (acid paraaminosalicylic, các salicylat, phenylbutazon, oxyphenbutazon, azapropazon), probenecid, miconazol, các quinolon, các sulfonamid, thuốc chẹn bêta, thuốc ức chế men chuyển, các steroid đồng hoá và nội tiết tố sinh dục nam. Khi phối hợp một trong các thuốc trên với glimepirid, có thể dẫn đến nguy cơ tụt glucose huyết rất nguy hiểm. Khi đó, phải điều chỉnh, giảm liều glimepirid.

Các thuốc làm tăng glucose huyết khi phối hợp với glimepirid như các thuốc lợi tiểu, đặc biệt là thuốc lợi tiểu thiazid, corticosteroid, diazoxid, catecholamin và các thuốc cường giao cảm khác, glucagon, acid nicotinic (liều cao), estrogen và thuốc tránh thai có estrogen, phenothiazin, phenytoin, hormon tuyến giáp, rifampicin. Khi phối hợp một trong các thuốc trên với glimepirid có thể dẫn đến tăng glucose huyết, không kiểm soát được glucose huyết nữa. Khi đó, phải điều chỉnh tăng liều glimepirid.

Độ ổn định và bảo quản

Glimepirid được bảo quản ở nhiệt độ bình thường (15 – 35oC) trong đồ bao gói kín, tránh ẩm và tránh ánh nắng trực tiếp.

Quá liều

Biểu hiện

Quá liều dẫn đến hiện tượng cơn tụt glucose huyết. Nhức đầu, người mệt lả, run rẩy, vã mồ hôi, da ẩm lạnh, lo lắng, nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, hồi hộp, bứt rứt, tức ngực, loạn nhịp tim, đói cồn cào, buồn nôn, nôn, buồn ngủ, giảm tập trung, giảm linh hoạt, giảm phản ứng, rối loạn lời nói, rối loạn cảm giác, liệt nhẹ, chóng mặt, rối loạn thị giác, ngủ gà, trầm cảm, lú lẫn, mất tri giác, dẫn đến hôn mê. Khi hôn mê, thở nông, nhịp tim chậm. Bệnh cảnh lâm sàng của cơn tụt glucose huyết nặng có thể giống như một cơn đột quỵ. Có thể tới 24 giờ sau khi uống triệu chứng mới xuất hiện.

Xử trí

Báo cho thày thuốc ngay, nhập viện nếu bị nặng.

Trường hợp nhẹ: Cho uống glucose hoặc đường trắng 20 - 30g hoà vào một cốc nước và theo dõi glucose huyết. Cứ sau khoảng 15 phút lại cho uống một lần, cho đến khi glucose huyết trở về giới hạn bình thường.

Trường hợp nặng: Bệnh nhân hôn mê hoặc không uống được, phải tiêm ngay 50 ml dung dịch glucose 50% nhanh vào tĩnh mạch. Sau đó, phải truyền tĩnh mạch chậm dung dịch glucose 10 - 20% để nâng dần glucose huyết lên đến giới hạn bình thường. Cần theo dõi liên tục glucose huyết đến 24 - 48 giờ, vì rất dễ xuất hiện tụt glucose huyết tái phát. Nếu nặng quá, có thể cho glucagon 1 mg tiêm dưới da hoặc bắp thịt. Nếu uống quá nhiều glimepirid, cần rửa dạ dày và cho uống than hoạt.

 

Nguồn: Dược  Thư 2002

 

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Agludril

Công ty CPDP 3/8

Agludril 4

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Amapileo Tab

Young Poong Pharma. Co., Ltd.

Amapirid 2mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Amapirid 4mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Amaryl

Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam

Amaryl

PT Aventis Pharma

Amdiaryl - 2mg

Công ty cổ phần dược phẩm Việt Nam-Ampharco

Amdiaryl - 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Việt Nam-Ampharco

Amdiaryl 2

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amdiaryl 4

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amiride 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Amiride 4

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Ampiryl 4mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Azulix 1

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Azulix 2

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Betapride-1

Panacea Biotec Limited

Betapride-2

Panacea Biotec Limited

Binagen

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Binexamorin

Binex Co., Ltd.

Cadglim 1

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Cadglim 2

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Cadglim 2

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Cadglim 4

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Cadglim 4

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Cholesarte Tablet

Withus Medipharm Co., Ltd.

Diaprid 2

Công ty cổ phần Pymepharco

Diaprid 2mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Diaprid 4

Công ty cổ phần Pymepharco

Diaprid 4mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Domepiride 2 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Duaryl 4 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Emperide-2

Hetero Drugs Ltd.

Emperide-4

Hetero Drugs Ltd.

Euglim 2

Cadila Healthcare Ltd.

Evopride 1mg

PharmEvo Private Limited

Evopride 2mg

PharmEvo Private Limited

Flodilan

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Flodilan 4

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Forclamide

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Genprid 2

Farmak JSC

Genprid 3

Farmak JSC

Genprid 4

Farmak JSC

Getzglim 2mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzglim 3mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzglim 4mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Glemaz

Quimica Montpellier S.A.

Glemep

Healthcare Pharmaceuticals Ltd

Glemep Tablet 1mg

Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

Glemep Tablet 2 mg

Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

Gliberid-2mg

Công ty CPDP 2-9

Glicompid tablets 2mg

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Hsinfong Plant)

Glimauno-2

Wockhardt Limited

Glimauno-4

Wockhardt Limited

Glimediab tablets 2mg

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á

Glimediab tablets 4mg

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á

Glimegim

Công ty CP DP Agimexpharm

Glimegim 2

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Glimepirid 1A

Salutas Pharma GmbH

Glimepirid 1A

Salutas Pharma GmbH

Glimepirid Nic 1 mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Glimepirid Nic 2mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Glimepirid Vpc 2

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Glimepiride 2mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Glimepiride 2mg

Công ty CPDP T.V Pharm

Glimepiride GSK 4mg

Công ty CPDP Savi

Glimepiride Stada 2 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Glimepiride Stada 2mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Glimepiride Stada 4 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Glimepiride Stada 4 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Glimepiride Stada 4 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Glimepiride Stada 4mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Glimepiride STADA® 2 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Glimepiride STADA® 4 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Glimerin-2

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Glimerin-2

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Glimeryl-4

Axon Drugs Private Ltd.

Glimetoz-2

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Glimid 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Glimid 4

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Glimid 4

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Glimino Tab.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Glimulin - 2

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glimulin-2

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glimvaz 2

PT. Dexa Medica

Glimvaz 4

PT. Dexa Medica

Glimxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Glimxl 4

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Glipiren

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Glipiron 4mg

Young Il Pharm Co., Ltd.

Gliprim-1

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Gliprim-2

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Gliprim-4

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Gluless

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Glumerif 2

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumerif 2

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumerif 4

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumerif 4

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumevan 2

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumevan-4

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glupirid 2

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Glycosur

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Glymepia

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Glymepia

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Glymeryl-2

Axon Drugs Private Ltd.

Glyper 2mg

Maple Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Glyree- 4

Ipca Laboratories Ltd.

Glyree-1

Ipca Laboratories Ltd.

Glyree-2

Ipca Laboratories Ltd.

Glyree-3

Ipca Laboratories Ltd.

GP-2

USV Ltd

Gregory-2

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gregory-4

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Hanall Glimepiride Tablet

Hanall Pharmaceutical Co, Ltd.

Lanola 2mg

Incepta Pharmaceuticals Limited

Lastidyl 2

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Lastidyl 4

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Limper 1

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Limper 2

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Limpet-2

Drug International Limited

Magna

USV Ltd

Magna

USV Ltd

Magna

USV Ltd

Mediarid 4

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Medoride 2mg

Medochemie Ltd.

Medoride 4mg

Medochemie Ltd.

Mekoaryl 4

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Menida Tablet 2mg

Jin Yang Pharm. Co., Ltd.

Mericle Tab

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Metrix

PT Kalbe Farma Tbk

Miaryl 2 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Miaryl 4 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Necaral 4

Micro Labs Limited

Necaral-2

Micro Labs Limited

Necaral-2

Micro Labs Limited

Oramep

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Orinase Tablet 1mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 2mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 3mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 4mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Perglim 1

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 1

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 2

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 3

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 4

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

PirideSaVi 2

Công ty CP DP SAVI

Piriglimin 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Piriglimin 4

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

SAVIPiride 2

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Sigmaryl 2

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Sigmaryl 4

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

SP Glimepiride

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

SP Glimepiride - 2mg

Công ty cổ phần dược phẩm Shinpoong Daewoo

Superstat 2

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Syngly-2

Synmedic Laboratories

Usabetic 2

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usabetic 4

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usarglim 2

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Usarglim 4

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Abrose-100

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Abrose-50

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Acarbose Tablets 50mg

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

Acarsel

Công ty Roussel Việt Nam..

Actidine 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Actidine 50

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Agilizid

Công ty CP DP Agimexpharm

Agimfor 500

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agimfor 850

Công ty CP DP Agimexpharm

Agludril

Công ty CPDP 3/8

Agludril 4

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Amapileo Tab

Young Poong Pharma. Co., Ltd.

Amapirid 2mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Amapirid 4mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Amaryl

PT Aventis Pharma

Amdiaryl 2

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amdiaryl 4

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Ampiryl 4mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Ausdiaglu

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Azukon

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Azukon MR

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Azulix 1

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Azulix 2

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Becomer 850

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Binagen

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Binexamorin

Binex Co., Ltd.

Biometfor 850

Biopharma Laboratories Ltd

Cadglim 2

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Cholesarte Tablet

Withus Medipharm Co., Ltd.

Comiaryl 2mg/500mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Crondia 30 MR

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Daimit

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Dhaformet

Drug Houses of Australia (Asia) Pte., Ltd.

Diaberim 500

Remedica Ltd.

Diabifar

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Diametil 850

Aegis Ltd.

Diamicron 80mg

Les Laboratoires Servier Industrie

Dianetmin

Hovid Bhd

Dianorm-M

Micro Labs Limited

Diaprid 2mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Diaprid 4mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Domepiride 2 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorobay 100 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Dorobay 50 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Dowanine

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Duaryl 4 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Dybis

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Emperide-2

Hetero Drugs Ltd.

Emperide-4

Hetero Drugs Ltd.

Euglim 2

Cadila Healthcare Ltd.

Eurepa-0,5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Eurepa-1

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Farmelta

Farma Glow

Flodilan

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Forclamide

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Galvus

Novartis Pharma Stein AG

Galvus Met 50mg/1000mg

Novartis Pharma Stein AG

Galvus Met 50mg/500mg

Novartis Pharma Stein AG

Galvus Met 50mg/850mg

Novartis Pharma Stein AG

Genprid 2

Farmak JSC

Genprid 3

Farmak JSC

Genprid 4

Farmak JSC

Getzglim 2mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzglim 3mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzglim 4mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzzid-MR 30mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Ginkolissa

Withus Pharmaceutical Co., Ltd

Glemaz

Quimica Montpellier S.A.

Glemep

Healthcare Pharmaceuticals Ltd

Glibenclamide Stada 5 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Glibenclamide tablets BP 5mg

Bravo Healthcare Ltd.

Gliclamark 80

Marksans Pharma Ltd.

Gliclazid

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

Gliclazid 80

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Gliclazid Nic

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Gliclazide Stada 80 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Gliclazide Synmosa 80mg

Synmosa Biopharma Corporation

Glicompid tablets 2mg

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Hsinfong Plant)

Glidamont

Quimica Montpellier S.A.

Glidin

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Glihexal 3.5 mg

Temmler Werke GmbH

Glilucol 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Glimauno-2

Wockhardt Limited

Glimauno-4

Wockhardt Limited

Glimegim

Công ty CP DP Agimexpharm

Glimepirid 1A

Salutas Pharma GmbH

Glimepirid 1A

Salutas Pharma GmbH

Glimepirid Nic 1 mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Glimepirid Nic 2mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Glimepiride 2mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Glimepiride GSK 4mg

Công ty CPDP Savi

Glimepiride Stada 2 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Glimepiride Stada 4 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Glimerin-2

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Glimeryl-4

Axon Drugs Private Ltd.

Glimetoz-2

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Glimicron

Hovid Bhd

Glimid 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Glimid 4

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Glimino Tab.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Glimvaz 2

PT. Dexa Medica

Glimvaz 4

PT. Dexa Medica

Glimxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Glimxl 4

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Glipiren

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Glipiron 4mg

Young Il Pharm Co., Ltd.

Glipizid 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Gliprim-1

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Gliprim-2

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Gliprim-4

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Glizacid

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Glizadinax 80

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Glizamin 80

Công ty cổ phần SPM

Glucarbose 100mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Glucarbose 50mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Glucobay 100

Bayer Pharma AG

Glucobay 50

Bayer Pharma AG

Glucodown OR Tablet

Hanall Pharmaceutical Co, Ltd.

Glucofine 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Glucofine 850 mg

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Glucoform 850

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Glucophage

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR 1000mg

Merck Sante s.a.s

Glucophage XR 750mg

Merck Sante s.a.s

Glucosix 500

Công ty cổ phần dược Danapha

Glucosix 850

Công ty cổ phần dược Danapha

Gludipha 500

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Gludipha 850

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Glufort-Mix

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Gluless

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Glumeform 500

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumeform 850

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumerif 2

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumerif 2

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glumerif 4

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Glumerif 4

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Glupirid 2

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Gluzitop MR 60

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Glyclamic

Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1

Glycos MR

Synmedic Laboratories

Glymepia

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Glymeryl-2

Axon Drugs Private Ltd.

Glyper 2mg

Maple Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Golddicron

Valpharma International S.p.a

GP-2

USV Ltd

Gregory-2

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gregory-4

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Griacron

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Gricophase 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Gricophase 850

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Gticophar

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Gticophar

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Gyoryg

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gzikut 40

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Gzikut 80

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Hanall Glimepiride Tablet

Hanall Pharmaceutical Co, Ltd.

Hasanbest 500/2.5

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

HawonFetormin

Hawon Pharmaceutical Corporation

Hychodin 2,5mg

BCWorld Pharm.Co.,Ltd.

Indform 500

Ind-Swift Ltd.

Indform 850

Ind-Swift Ltd.

Insulatard Flexpen

Novo Nordisk A/S

Janumet 50mg/1000mg

Patheon Puerto Rico,Inc.

Janumet 50mg/500mg

Patheon Puerto Rico,Inc.

Janumet 50mg/850mg

Patheon Puerto Rico,Inc.

Komboglyze XR

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

Komboglyze XR

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

Komboglyze XR

Bristol-Myers Squibb

Lastidyl 2

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Lastidyl 4

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Limper 1

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Limper 2

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Limpet-2

Drug International Limited

Magna

USV Ltd

Magna

USV Ltd

Magna

USV Ltd

Maninil 3,5

Berlin Chemie AG

Maninil 3,5

Menarini - von Heyden GmbH

Maninil 5

Menarini-Von Heyden GmbH

Maninil 5

Berlin Chemie AG

Maninil 5

Menarini - Von Heyden GmbH

Medbose 100

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

Medbose 50

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

Mediarid 4

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Medoride 2mg

Medochemie Ltd.

Medoride 4mg

Medochemie Ltd.

Mefim Tablet 850mg

Young-Il Pharm. Co., Ltd

Mekoaryl 4

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Mericle Tab

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Metformax 850

Teva Kutno S.A.

Metformin GSK 1000mg

Công ty CPDP Savi

Metformin 1000mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 1A

Salutas Pharma GmbH

Metformin 500

Công ty CP dược VACOPHARM

Metformin 500

CTCPDP 3/2

Metformin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Metformin 850

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Metformin 850

Công ty CPDP 3/2

Metformin 850mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Metformin 850mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Metformin Denk 1000

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Metformin GSK 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Metformin GSK 850mg

Công ty CPDP Savi

Metformin Tablets BP 500mg

Bravo Healthcare Ltd.

Metkem 500

M/s. Alkem Laboratories Ltd.

Metmen

Công ty CP Korea United Pharm. Int' L Inc.

Metophage 850

Penta Labs Pvt. Ltd.

Metovance

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Metozamin 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Metozamin 850

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Metpharm Tablet 850 mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Metrix

PT Kalbe Farma Tbk

Mixtard 30 Flexpen

Novo Nordisk A/S

Morecare Tablet

Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.

Murihol

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Myzith MR 60

M/s Windlas Healthcare (P) Ltd.

Nady-Anbe'tiq 850

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Nalordia

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Navadiab

Industria Farmaceutica Nova Argentia SRL

Necaral 4

Micro Labs Limited

Necaral-2

Micro Labs Limited

Nesmet

Nestor Pharmaceuticlas Ltd.

Nidem

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Nurich-25

Bal Pharma Ltd.

Nurich-50

Bal Pharma Ltd.

Odans

Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd.

Odans

Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd.

Onglyza

Bristol Myers Squibb

Onglyza

Bristol Myers Squibb

Oramep

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Orinase Tablet 1mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 2mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 3mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase Tablet 4mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Orinase-Met 1.0

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Ozaform 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Panfor SR-1000

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Panfor SR-500

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perdamid 500/2,5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Perdamid 500/5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Perglim 1

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 2

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 3

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim 4

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Perglim M-1

Inventia Healthcare Pvt. Ltd

Perglim M-2

Inventia Healthcare Pvt. Ltd

PirideSaVi 2

Công ty CP DP SAVI

Piriglimin 2

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Piriglimin 4

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Plariche

S.C. Arena Group S.A.

Plariche

S.C. Arena Group S.A.

Plariche 5mg

S.C. Arena Group S.A.

pms- Imelazide

Công ty CPDP Imexpharm

pms- Imephase

Công ty CPDP Imexpharm

Pranstad 1

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Pranstad 1

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Praymetfo

Prayash Heath Care PVT. Ltd

Pymetphage 1000

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymetphage_500

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymetphage_850

Công ty Cổ phần Pymepharco

Reclide

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Reclide MR 30

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Relinide Tablets 1mg "Standard"

Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

Repaglinide 1mg tablets

Jubilant Life Sciences Limited

SaVi Acarbose 25

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Acarbose 50

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

SaVi Glipizide 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Sigformin 1000

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Sigmaryl 2

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Sigmaryl 4

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Siofor 1000

Dragenopharm Apotheke Puschl GmbH & Co. KG

Siofor 500

Menarini - von Heyden GmbH - Germany

Siofor 500

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Menarini - von Heyden GmbH

Siofor 850

Menarini - von Heyden GmbH - Germany

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

Siofor 850

Berlin-Chemie AG

SP Glimepiride

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Staclazide 30 MR

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Superstat 2

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Syngly-2

Synmedic Laboratories

Tyrozet Forte 1.000/5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Tyrozet Forte 500/5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Tyrozet Forte 850/5 mg

Công ty CPDP Phương Đông

Usabetic 2

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usabetic 4

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Vigorito

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Wonlicla

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Zade 40

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Zade 80

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.
© 2010-2024 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.