Natacare

Thuốc không kê đơn
Thành phần: Natamycin NULL (Đặt âm đạo)
Số đăng ký: VD-21365-14
Nhóm thuốc: 6.4. Thuốc chống nấm
Hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén đặt âm đạo
Phân loại: Thuốc không kê đơn
Giá tham khảo: 16.400 VND

Tên chung quốc tế: Natamycin

Mã ATC: A01A B10, A07A A03, D01A A02, G01A A02, S01A A10

Loại thuốc: Thuốc chống nấm (tại chỗ).

Dạng thuốc và hàm lượng

Hỗn dịch 5% để nhỏ mắt.

Thuốc mỡ 1% để tra mắt.

Kem 2% để bôi trên da.

Viên ngậm 10 mg.

Viên nén 100 mg.

Viên đặt âm đạo 10 mg.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Natamycin là một chất do Streptomyces natalensis tạo ra trong quá trình phát triển.

Natamycin có tác dụng chống nấm do liên kết với các sterol ở màng tế bào nấm, làm biến đổi tính thấm và chức năng của màng, nên kali và các thành phần tế bào thiết yếu khác bị cạn kiệt. Cơ chế tác dụng này tương tự như cơ chế của amphotericin B và nystatin.

In vitro, ở nồng độ 1 - 25 microgam/ml thuốc có thể ức chế các chủng nấm Aspergillus, Candida, Cephalosporium, Curvularia, Fusarium, Penicillinum, Microsporum, Epidermophyton, Blastomyces dermatitidis, Coccidioides immitis, Cryptococcus neoformans, Histoplasma capsulatum và Sporothrix schenckii. Nồng độ tối thiểu ức chế (MIC) hầu hết các nấm nhạy cảm là 1 - 10 microgam/ml. Ngoài ra, natamycin còn có tác dụng lên Trichomonas vaginalis. Thuốc không có tác dụng lên các vi khuẩn Gram dương, Gram âm và các virus.

Thuốc hấp thu kém ở ống tiêu hóa, không hấp thu qua da lành hoặc qua niêm mạc khi dùng tại chỗ. Khi nhỏ vào mắt, thuốc có trong giác mạc với nồng độ có tác dụng nhưng không vào được các dịch nhãn cầu.

Thuốc có tác dụng diệt nấm nhưng bệnh nhân vẫn có thể bị tái nhiễm nếu không giữ vệ sinh và tránh lây nhiễm từ nguồn có nấm (quần áo, khăn mặt v.v…).

Chỉ định

Điều trị tại chỗ:

Viêm bờ mi mắt, viêm kết mạc, viêm giác mạc do các chủng nấm nhạy cảm.

Nhiễm nấm Candida ở da, niêm mạc miệng, âm đạo, ruột.

Nhiễm Trichomonas âm đạo.

Chống chỉ định

Dị ứng với natamycin hoặc với bất kỳ một trong các thành phần của chế phẩm.

Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá porphyrin.

Thận trọng

Độc tính của natamycin có vẻ thấp khi dùng tại chỗ. Do kinh nghiệm lâm sàng dùng hỗn dịch natamycin nhỏ mắt còn hạn chế, cần giám sát người bệnh về phản ứng có hại ít nhất 2 lần mỗi tuần. Nếu có dấu hiệu nhiễm độc hoặc dị ứng, phải ngừng thuốc ngay.

Thời kỳ mang thai

Dùng được cho phụ nữ mang thai. Do còn ít kinh nghiệm, cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Thuốc có thể dùng được cho phụ nữ cho con bú vì thuốc rất ít có khả năng vào sữa mẹ.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Thuốc nhỏ mắt: Kích ứng mắt, mắt đỏ, sưng mắt.

Kem bôi da: Viêm da tiếp xúc, kích ứng da.

Thuốc uống: Rối loạn tiêu hóa.

Các tác dụng phụ của corticoid, của kháng sinh (nếu có trong thành phần của chế phẩm).

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngừng dùng thuốc. Điều trị triệu chứng.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng:

Thuốc dùng tại chỗ cho mắt dưới dạng hỗn dịch 5% hoặc thuốc mỡ 1%.

Thuốc dùng tại chỗ ở ngoài da, âm đạo dưới dạng kem 2%.

Để điều trị nấm Candida ruột, dùng viên nén 100 mg, Candida miệng dùng viên ngậm 10 mg.

Liều dùng:

Viêm bờ mi, viêm kết mạc do nấm nhạy cảm: Điều trị ban đầu, nhỏ 1 giọt hỗn dịch 5% hoặc bôi thuốc mỡ 1% vào túi kết mạc 4 - 6 lần mỗi ngày.

Viêm giác mạc do nấm nhạy cảm: Điều trị ban đầu, nhỏ 1 giọt hỗn dịch 5% (hoặc bôi thuốc mỡ 1%) vào túi kết mạc mắt bị nhiễm, cứ 1 - 2 giờ/lần. Sau 3 - 4 ngày điều trị, thường có thể giảm số lần nhỏ thuốc 6 - 8 lần mỗi ngày; trong nhiều trường hợp, liều có thể giảm dần cách nhau 4 - 7 ngày/1 lần giảm. Nếu sau 7 - 10 ngày điều trị mà không có dấu hiệu cải thiện, cần thay đổi thuốc khác. Nếu có đáp ứng tốt, natamycin thường phải tiếp tục dùng trong 14 - 21 ngày, hoặc cho tới khi không còn dấu hiệu viêm giác mạc còn tiến triển nữa.

Nấm da và âm đạo nhiễm CandidaTrichomonas: Dùng kem 2%.

Nhiễm nấm ở ruột, liều dùng có thể tới 400 mg/ngày chia làm nhiều liều nhỏ. Đối với nấm Candida ở miệng, dùng viên nén 10 mg để ngậm

Tương tác thuốc

Dùng đồng thời với corticosteroid tại chỗ, có nguy cơ thúc đẩy nhiễm khuẩn lan rộng.

Độ ổn định và bảo quản

Các dạng thuốc natamycin cần để trong đồ bao gói kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ 15 - 30°C; riêng thuốc mỡ, thuốc kem cần để ở nơi mát, dưới 25°C; dạng hỗn dịch và kem

không được để đóng băng.

Quá liều và xử trí

Không có tài liệu. Tuy nhiên ít có khả năng quá liều vì thuốc chủ yếu được dùng tại chỗ và hấp thu kém ở ống tiêu hóa.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Aumnata

Reman Drug Laboratories Ltd.

Nanfizy

LTD Farmaprim

Natacina

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Natacyn

Alcon Laboratories, Inc.

Natasan

Elko Organization (Pvt) Limited
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Agimycob

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Amfazol

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amphot 50mg

Lyka Labs Ltd.

Amphotret

Bharat Serums and Vaccines Ltd

Amsufung

AMN Life Science Pvt. Ltd.

Antanazol

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Aphagystin

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Aphaneten

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Aremta

LTD Farmaprim

Bestporal

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh

Bigys

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Bikozol

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Binter solution

Encube Ethicals Pvt. Ltd.

Blissfast Vaginal Pessaries

Bliss GVS Pharma Limited

Bosgyno

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Cadiconazol

Công ty TNHH US pharma USA

Candid -V6

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Canditral

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Canesten

Bayer Schering Pharma AG

Cangyno 100

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Cangyno 500

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Cantrisol

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Chimitol vaginal tablet

Chunggei Pharm Co., Ltd

Clomaz

L.B.S. Laboratory Ltd. Part

Clotrikam-V

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Clotrikam-V 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Clougit

Ltd Farmaprim

Clovagine

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Clovaszol

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Codugenson

Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l

Coflun

Lessac Research Laboratories Private Limited

Comozol

Dae Hwa Pharm Co., Ltd.

Daktarin oral gel

Olic (Thailand) Ltd.

Daktarin Oral Gel

Olic (Thailand) Ltd.

Dantoral

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Deginal

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Dermazole Shampoo

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Dezor Cream

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Dezor Shampoo

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Diflucan

Fareva Amboise

Difung

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Difuzit

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Dokiran Cap

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Ecazola

Công ty Cổ phần BV Pharma

Econazole Nitrate

Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd.

Eszol Tablet

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Eurotracon

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Exifine

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Faluzol

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Fentonil Vaginal Cream

M/s. Pacific Pharmaceuticals Ltd.

Flucomedil

Medochemie Ltd.

Fluconazol 150 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Fluconazole

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

Fluconazole

Công ty TNHH US pharma USA

Fluconazole

Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

Fluconazole AL 150 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Flucopharm 2mg/ml

YURIA-PHARM LTD

Flucoted

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Flucozal 150

Aegis Ltd.

Flucozyd 150

Cadila Healthcare Ltd.

Flucozyd 50

Cadila Healthcare Ltd.

Flugen

M/s. Hetero Drugs Limited

Fluomizin

Rottendorf Pharma GmbH

Fluzantin

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Foocgic

Brawn Laboratories Ltd

Fopranazol

Brawn Laboratories Ltd

Forcan 150

Cipla Ltd.

Fucothepharm

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Funcan

Vindas Chemical Industries (P) Ltd.

Funesten 100

Công ty Cổ phần Pymepharco

Funesten 500

Công ty Cổ phần Pymepharco

Funleo

Công ty Cổ phần BV Pharma

Gametrisone

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Gendesoul

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Genmyson

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Gensilron

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Gensonmax

Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Gifuldin 250

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Gifuldin 500

Công ty CP DP Agimexpharm

Glokort

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Glutoboston

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Grabulcure

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Griseofulvin 250mg

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Griseofulvin 5%

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Griseofulvin 500mg

CT CP hóa dược phẩm Mekophar

Gymenyl

Công ty cổ phần SPM

Gynaemed

Synmedic Laboratories

Gyno-pevaryl depot

Xian-Janssen Pharmaceutical Ltd.

Gynopazaryl Depot

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Icozole

Ferozsons Laboratories Ltd.

Istrax

Syncom Formulations (India) Limited

Itcure

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Itraconazol 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Itramir

Miracle Labs (P) Ltd.

Itranox 100mg

Hanmi Pharm. Co., Ltd.

Itraxcop

Micro Labs Limited

Itrazol

J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd.

Itrex

Công ty Cổ phần BV Pharma

Izol - Fungi

Công ty cổ phần Pymepharco

Izolmarksans

Marksans Pharma Ltd.

Kbat

S.C. Slavia Pharm S.R.L.

Kefugil 2%

Công ty Cổ phần BV Pharma

Kem Armezoral

Công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120

Kem bôi da Kélog

Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc

Ketoconazol 2%

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Ketoconazole 2%

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Ketovazol 2%

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Kupitral

Korea United Pharm. Inc.

Lady-Gynax

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Lamisil

Novartis Consumer Health S.A

Lamisil once

Novartis Consumer Health SA

Leivis

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Letspo

Hawon Pharmaceutical Corporation

Lomexin 600

Catalent Italy S.p.A.

Lyhynax

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Marketo cream

Marksans Pharma Ltd.

Mebines

Etex Pharm Inc.

Meclogynaz

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Medilginal

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Medskin Mico

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Metrima 500

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Micomedil

Medochemie Ltd.- Factory COGOLS

Micosalderm

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Microstun

Olive Healthcare

Miduc

Saga Laboratories

Miko-Penotran

Embil Ilac San. Ltd. Sti

Mycoster 1%

Pierre Fabre Medicament production

Mycoster powder

Pierre Fabre Medicament production

Mycoster solution

Pierre Fabre Medicament production

Naluzole

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Natacare

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Neladin 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Neo - Megyna

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Neo-Gynoternan

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Neopolin

BRN science Co., Ltd. (được đổi tên thành: Kolmar Pharma Co., Ltd (theo công văn số 22155/QLD-Đk ngày 18/12/2014)

Nesfulvin-250

Nestor Pharmaceuticlas Ltd.

Nesfulvin-500

Nestor Pharmaceuticlas Ltd.

Newgifar

Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam

Nicnice 1000

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Nicnice 200

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Nidason Gyco

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Nikxine Vaginal Soft Capsule

Kwang-Dong Pharmaceutical Co., Ltd.

Nizoral cool cream

Olic (Thailand) Ltd.

Nizoral cream

Olic (Thailand) Ltd.

Nizoral shampoo

Olic (Thailand) Ltd.

Nizoral shampoo

Olic (Thailand) Ltd.

Nofung

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Nofung

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Nofung

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Nyslodex

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Nystafar

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Nystafar

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Nystafar

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Nystatab

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Nystatin

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Nystatin

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Nystatin

Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận

Nystatin

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Nystatin

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Nystatin 25000 IU

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Nystatin 500.000 IU

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Nystatin 500.000 IU

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Nystatin 500.000 đvqt

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Odaft-150

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

Onchofin 250

Aurobindo Pharma Ltd.

Orolys

Etex Pharm Inc.

Pharmaniaga Fluconazole Capsule 150mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Pharmitrole

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Philcomozel

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Philtenafin

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Pirolam

Medana Pharma Spolka Akcyjna

Pirolam Gel

Medana Pharma Spolka Akcyjna

Polisnale

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Polyform

Kolmar Pharma

Pracan-150

ACI Pharma PVT., Ltd.

Predegyl

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Pyme FUCAN

Công ty cổ phần Pymepharco

Roseginal

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Roseginal Forte

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Rosemazol

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

Salgad

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Sanuzo

Cure Medicines (I) Pvt. Ltd

Scotrasix

Liconsa, S.A.

Silcream

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Spobet

S.Cslavia Pharma S.R.L- Romania

Sporacid

PT. Dexa Medica

Sporal

Olic (Thailand) Ltd.

Sporal

Olic (Thailand) Ltd.

Sporanox IV

Janssen Pharmaceutica N.V.

Stadmazol

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Stazol Vag. Supp. 150mg "Standard"

Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

Syscan 150

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Tanvari

Polipharm Co., Ltd.

Terbifine Cream 10mg/g

Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd.

Terbisil Tablet

Santa Farma Ilac Sanayii A.S.

Teroxos

Công ty LD DP Éloge VN

Terzy New

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Thuốc gội đầu Kélog

Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc

Toduc

Saga Laboratories

Tri-Genol

New Gene Pharm Inc.

Trifungi

Công ty Cổ phần Pymepharco

Vanoran

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Veganime

Bharat Parenterals Ltd.

Vigirmazone 200

Bliss GVS Pharma Ltd.

Vigirmazone 500

Bliss GVS Pharma Ltd.

Vogyno

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Welles Soft

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

Zipda

T.Man Pharma Limited Partnership

Zolmed 100

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Zolmed 150

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Zolmed 200

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed