-
Lactobacillus LB 10 tỷ
-
Lactobacillus LB 10 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 160mg trong 340mg bột
-
Lactobacillus Rhamnosus
-
Lactobacillus rhamnosus 300 mg
-
Lactobacillus rhamnosus) 300mg
-
Lactobacillus Sporogenes
-
Lactobacilus acidophilus 108 CFU
-
Lactobacilus rhamnosus
-
Làm gì để tinh trùng khỏe mạnh
-
làm gì khi bị say cà phê
-
làm gì khi cơ thể bị mất nước
-
làm gì khi trẻ bị dị ứng sữa bò
-
Lamivudin 150mg
-
Lamivudin + Nevirapin (NVP) + Zidovudin (ZDV hoặc AZT)
-
Lamivudin + Zidovudin (ZDV hoặc AZT)
-
Lamivudin 100 mg
-
Lamivudin 150 mg; Zidovudin 300mg; Nevirapin 200 mg
-
Lamivudin 150mg
-
Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg
-
Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg - 150mg
-
Lamivudine; Nevirapine; Zidovudine
-
Lamivudine; Zidovudine
-
Lamivudine&Tenefovir Disoproxil Fumarate Tablet 600mg/300mg/300mg
-
Lamotrigin 50 mg
-
làn da sáng mịn
-
Lansoprazol
-
Lansoprazol 30 mg
-
Lansoprazol 30 mg dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa 8
-
Lansoprazol (dạng vi nang 8
-
Lansoprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột 8
-
Lansoprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa 8
-
Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8
-
Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột Lansoprazol 8
-
Lansoprazol (dưới dạng vi hạt chứa lansoprazol 12
-
lansoprazol (hạt tan torng ruột)
-
Lansoprazol (tương đương 268 mg vi hạt tan trong ruột 11
-
Lansoprazol 30mg/ viên
-
Lansoprazol vi hạt bao tan trong ruột (hàm lượng 8
-
Lansoprazole
-
Lansoprazole 30mg
-
Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg)
-
Lansoprazole (30mg); Tinidazole (500mg); Clarithromycin (250mg)
-
Lansoprazole (dạng pellet bao bảo vệ); domperidone
-
Lansoprazole (dạng pellet bao tan trong ruột)
-
Lansoprazole (pellet bao tan trong ruét)
-
Lansoprazole (pellet bao tan trong ruột)
-
Lansoprazole 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg
-
lansoprazole 30mg+ domperidone 10mg
-
Lansoprazole enteric coated glubes
-
Lansoprazole Pellet
-
Lansoprazole; domperidone
-
Lansoprazole; Tinidazole; Clarithromycin
-
Ledipasvir + Sofosbuvir
-
Ledipasvir 90 mg; Sofosbuvir 400mg
-
Ledipasvir 90mg; Sofosbuvir 400mg
-
Leflunomid
-
Leuprorelin acetate
-
Leuprorelin acetate (tương đương 20
-
Leuprorelin acetate (tương đương 6
-
Leuprorelin acetate 11
-
Levocetirizin dihydroclorid
-
Levocetirizin dihydroclorid 5mg
-
Levocetirizin dihydroclorid 0
-
Levocetirizin dihydroclorid 5 mg
-
Levocetirizin dihydroclorid 5mg
-
Levocetirizine
-
Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 15mg/30ml
-
Levocetirizine 2HCl
-
Levocetirizine dihydrochloride
-
Levocetirizine dihydrochloride. 5mg
-
Levocetirizine hydrochloride
-
Levodopa
-
Levodopa + benserazid
-
Levodopa + carbidopa
-
Levodopa + Carbidopa monohydrat + Entacapone
-
Levodopa; Benserazide
-
Levofloxacin
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512
-
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25 mg/5ml
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg/50ml - 250mg/50ml
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500 mg
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg - 500mg
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml - 500mg/100ml
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/ 150ml
-
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 25mg/5ml
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 25mg/5ml; Dexamethasone phosphate (dưới dạng Dexamethasone sodium phosphate) 5mg/5ml
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg
-
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hydrat) 500 mg