-
Hydroxy peroxyd
-
Hydroxy propyl methyl cellulose; dextran 70
-
Hydroxyapatite (Microcrystalline) 500mg tương đương canxi 120mg tương đương phốt pho 55mg Cholecalciferol(vitamin D3 80IU) 2mcg Menaquinone 7(vitamin K2)8mcg
-
Hydroxycarbamid
-
Hydroxyproge ster one caproate
-
Hydroxyproges ter one caproate
-
hydroxyprogesterone caproate
-
Hydroxypropyl
-
hydroxypropyl methylcellulose
-
Hydroxypropyl Methylcelulose
-
Hydroxypropylmethyl-cellulose
-
Hydroxypropylmethylcellulose
-
Ibuprofen 100mg/5ml
-
Ibuprofen 100mg/5mlhỗn dịch
-
Ibuprofen 200 mg
-
Ibuprofen 200 mg;Dextropropoxyphen.HCl 30 mg.
-
Ích mẫu 0.88g
-
Ích mẫu 160g; Hương phụ 40g; Ngải cứu 50g
-
ích mẫu 4
-
Ích mẫu 4.00g. Hương phụ 1.25g. Ngải cứu 1.00g
-
Ích mẫu 80g Hương phụ 25g Ngãi cứu 20g
-
ích mẫu thảo 128g
-
Ích mẫu; Hương phụ; Mẫu đơn bì; Kim ngân hoa; Đại hoàng; Đan sâm; Bạch thược; Xuyên khung; Bạch truật.
-
Ích mẫu; Hương phụ; Ngải cứu
-
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 100mg
-
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 400 mg
-
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 400mg
-
Imatinib mesylate
-
Imidapril hydroclorid 10mg
-
Imiglucerase
-
Imipenem
-
Imipenem 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg
-
Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat 530 mg) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri 530mg) 500mg
-
Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 0
-
Imipenem (dưới dạng imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng cilastatin natri) 500mg
-
Imipenem (dưới dạng Imipenem natri) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg
-
Imipenem 500mg; Cilastatin 500mg (dưới dạng hỗn hợp Imipenem monohydrat
-
Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium
-
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium
-
Imipenem; Cilastatin
-
Immunoglobulin G Human Normal 5%
-
Immunoglobulin kháng uốn ván người
-
Immunoglobulin M
-
Immunoglobulin người chuyên biệt kháng HbsAg
-
Indacaterol (dd Indacaterol maleate) 150mcg
-
Indacaterol (dd Indacaterol maleate) 300mcg
-
Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) 110mcg; Glycopyrronium (dưới dạng Glycopyrronium bromide) 50mcg - 110mcg
-
Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) 150mcg
-
Insulin aspart Biphasic (DNA tái tổ hợp).
-
Insulin aspart Biphasic (rDNA)
-
Insulin detemir
-
Insulin Glargine
-
Insulin human (recombinant)
-
Insulin human rDNA
-
Insulin lispro
-
Insulin lispro (trong đó 25% là insulin lispro solution và 75% là insulin lispro protamine suspension) 100U/ml (tương đương 3
-
Insulin lispro (trong đó 50% là insulin lispro solution và 50% là insulin lispro protamine suspension) 100U/ml (tương đương 3
-
Insulin ngêi
-
Insulin người
-
Insulin người (30% Insulin hòa tan + 70% Insulin Isophan)
-
Insulin người (Insulin hòa tan) 1000 UI/10ml
-
Insulin người (Insulin isophan) 1000 UI/10ml
-
Insulin người (Insulin người có nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
-
Insulin người (rDNA)
-
Insulin người 100IU
-
Insulin người có nguồn gốc DNA tái tổ hợp 100 IU
-
Insulin người nguồn gốc DNA tái tổ hợp 300IU
-
Insulin Protamine