Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • hệ miễn dịch khỏe mạnh

  • hè tuyết yến nhựa đào

  • Healthy Care Omega 3 6 9

  • Heavy Magnesium Carbonate

  • helicobacter pylori

  • hemicellulase

  • Hemophilus typ B

  • Hemophilus typ b conjaugate vaccine/DTP vaccine

  • Hemophilus typ B conjugate vaccine

  • Hemophilus typ b conjugate vaccine/DTacP IPV vaccine

  • Hemophilus typ B conjugate vaccine/DTacPIPV vaccine

  • Heparin

  • Heparin (natri)

  • Heparin natri 5000 IU/ml

  • Heparin natrium

  • Heparin sodium

  • Heparin sodium 25 000 IU/5ml

  • Hepatitis

  • Hepatitis A vaccine

  • Hepatitis A virus antigen

  • Hepatitis B baccines

  • Hepatitis B Immune Globulin Human

  • Hepatitis B vaccine

  • Hepatitis B vaccines

  • Hepatitis vacxin

  • Hepatocyte Growth-promoting Factor

  • heptaminol

  • Heptaminol (hydroclorid)

  • Heptaminol 300mg

  • Heptaminol adenosin phosphate

  • heptaminol HCL

  • Heptaminol HCL 150mgGinkgo Biloba Extract 7mgTroxerutin 150mg

  • Heptaminol HCL 300mgGinkgo Biloba Extract 14mgTroxerutin 300mg

  • heptamionol

  • Hesperidin 10%)

  • hesperidin 50mg

  • Hesperidin 90:10

  • Hexamethyl-Propylene-amine-oxime (HM-PAO)

  • Hexamidin diisethionat; chlorhexidin glunat; chlorocresol

  • Hexamidine di-isethionate

  • hexaminidin di-isothinat

  • Hib

  • hictidin

  • Hiếm muộn

  • hiệu ứng yoyo

  • high protein diet

  • hiv aids

  • HMG) tinh khiết cao 1200 IU/ml

  • HMG) tinh khiết cao 600 IU/ml

  • Hồ đào nhân

  • ho gà

  • hồ hoàng liên

  • hồ hoàng liên 1g

  • Hồ ma 0.27g

  • hổ phách

  • hỗ trợ bệnh

  • Hỗ trợ giảm cân

  • hỗ trợ miễn dịch

  • hỗ trợ tiêu hóa

  • ho và bệnh đường hô hấp

  • Hở van tim

  • Hoa chuối

  • Hoa đào

  • Hoa hoè

  • Hoa hòe 0.4g

  • Hoa hòe 0.83g

  • Hoa Hòe 540mg

  • hoa quả giải nhiệt mùa hè

  • hoa quả giảm cân

  • hòa sơn 10g

  • hoa Trifolium prasente

  • Hoắc hương 0.85g.

  • Hoắc hương 210mg

  • Hoắc hương 230

  • hoắc hương..

  • Hoài sơn

  • Hoài sơn 160 mg

  • Hoài sơn 240 mg

  • Hoài sơn 240 mg. Sơn thù 220 mg. Mẫu Đơn bì 162.5 mg. Thục địa 262.5 mg. Phụ tử 55.0 mg. Trạch tả 162.5 mg. Phục linh 162.5 mg. Quế 55mg

  • Hoài sơn (bột): 160 mg; Đương qui (bột): 160 mg; Cao Trạch tả: 40 mg; Cao hà thủ ô đỏ: 40 mg; Cao thảo quyết minh: 50 mg; Cao cúc hoa: 24 mg

  • hoài sơn 0

  • Hoài sơn 0.25g

  • hoài sơn 0.2g

  • hoài sơn 0.4g

  • Hoài sơn 0.5g

  • Hoài sơn 0.7g

  • Hoài sơn 0.96g

  • Hoài sơn 1

  • Hoài sơn 11

  • Hoài sơn 16g

  • Hoài sơn 16mg

  • Hoài sơn 17

  • Hoài sơn 17.28g. Sơn thù 15.84g. Mẫu Đơn bì 11.70g. Thục địa 18.90g. Phụ tử 3.96g. Trạch tả 11.70g. Phục linh 11.70g. Quế 3.96g

  • Hoài sơn 183 mg; Cao khô liên tâm 8 mg (tương ứng 15mg Liên tâm) ; Cao khô liên nhục 35 mg (tương ứng 175mg Liên nhục); Cao khô bá tử nhân 10 mg (tương ứng 91

  • Hoài sơn 183mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu 180mg (tương đương: Liên nhục 175mg; Bá tử nhân 91mg; Lá vông nem 91mg; Long nhãn 91mg; Tang diệp 91mg; Toan táo nhân 91mg; Liên tâm 15mg)

  • hoài sơn 2

  • Hoài sơn 247mg

  • Hoài sơn 260mg

  • Hoài sơn 3

  • Hoài sơn 3.5g

  • Hoài sơn 300mg

  • Hoài sơn 344mg

  • Hoài sơn 480mg

  • Hoài sơn 525mg

  • Hoài sơn 56mg; nhung hươu 2

  • hoài sơn 5g

  • Hoài sơn 6g; Thục địa 4g; Gai (rễ) 4g; Ngải cứu 4g; Tía tô thân 2

  • Hoài sơn 70mg

  • Hoài sơn 8g

  • Hoài sơn; Đảng sâm; Cầu tích; Thục địa; Liên nhục; Hà thủ ô đỏ; Ba kích; Kim anh; Phá cố chỉ; Cao ban long; Cao xương

  • Hoài sơn; Nhung hươu; Nhân sâm; Bạch linh; Bạch truật; Liên nhục; Bách hợp; Ba kích; Trạch tả; Xuyên khung; Cam thảo; Nhục thung dung; Thỏ ty tử; Viễn chí; Đơn quy; Thục địa; Đỗ trọng; Cẩu tích; Đảng sâm; Tục đoạn; Hà thủ ô đỏ; Câu kỷ tử; Cao ban long

  • Hoài sơn; Thục địa; Trữ ma căn; Ngải cứu; Tía tô ngạnh; Tục đoạn; Trần bì; Hương phụ; Sa nhân

  • Hoài sơn: 247 mg

  • Hoài sơn:960mg

  • Hoàng bá

  • Hoàng bá 0.48g

  • Hoàng bá 0.84g

  • Hoàng bá: 2400mg

  • Hoàng cầm

  • Hoàng cầm 0

  • Hoàng cầm 0.17g

  • Hoàng cầm 1

  • Hoàng cầm 12g

  • Hoàng cầm 150mg

  • Hoàng cầm 288mg

  • Hoàng cầm 50mg

  • Hoàng cầm 8.0g

  • hoàng đằng

  • Hoàng đằng 0.56g

  • Hoàng đằng 500mg

  • Hoàng kỳ

  • hoàng kỳ (667mg) khương hoạt (444mg)

  • Hoàng Kỳ (Radix Astragali): 132mg; Đan sâm (Radix Salviae Miltiorrhizae):17

  • Hoàng kỳ (tẩm mật Ong) 450mg

  • Hoàng kỳ 0

  • hoàng kỳ 0.12g

  • Hoàng kỳ 0.48g

  • Hoàng kỳ 0.65g

  • Hoàng kỳ 0.6g

  • Hoàng kỳ 1.4g

  • Hoàng kỳ 100mg

  • Hoàng kỳ 12g

  • Hoàng kỳ 19

  • Hoàng kỳ 200mg

  • Hoàng kỳ 285mg

  • Hoàng kỳ 3

  • Hoàng kỳ 3.5g

  • Hoàng kỳ 30g

  • hoàng kỳ 312 mg

  • hoàng kỳ 45g

  • Hoàng kỳ 5g

  • Hoàng kỳ 6

  • Hoàng kỳ 605mg

  • Hoàng kỳ 667 mg

  • Hoàng kỳ 667mg

  • Hoàng kỳ 760mg

  • Hoàng kỳ 87

  • Hoàng kỳ chế 600mg

  • Hoàng kỳ; Sài hồ; Thăng ma; Đảng sâm; Trần bì; Đương quy; Cam thảo; Gừng tươi; Bạch truật

  • Hoàng liên

  • Hoàng liên + Mộc hương + Đại Hồi + Sa nhân + Quế + Đinh hương

  • Hoàng liên 0

  • Hoàng liên 0.17g

  • hoàng liên 0.48g

  • Hoàng liên 0.60g

  • Hoàng liên 100mg

  • Hoàng liên 125mg

  • Hoàng liên 20mg

  • Hoàng liên 250mgMộc hương 250mg

  • Hoàng liên 4g

  • hoàng liên 50mg

  • Hoàng liên; Đương quy; Sinh địa; Mẫu đơn bì; Thăng ma

  • Hoàng liên; Mộc hương

  • Hoàng liên: 290mg

  • Hoàng lực

  • Hoạt chất: Mẫu đơn bì 33mg; Hà thủ ô đỏ 50mg; Ngũ vị tử 50mg; Trạch tả 50mg; Địa hoàng 50mg; Huyền sâm 50mg; Mạch môn 50mg; Thục địa 50mg; Câu đằng 100mg; Thủ ô đằng 100mg; Phục linh 100mg; Tiên mao 100mg; Từ thạch 100mg; Trân châu mẫu 100mg; Phù tiểu mạc

  • Hoạt chất: mỗi viên chứa: Bạch thược 605mg; Phục linh 605mg; Bạch truật 605mg; Quế nhục 151mg; Cam thảo 303mg; Thục địa 908mg; Đảng sâm 605mg; Xuyên khung 303mg; Đương quy 908mg; Hoàng kỳ 605mg.

  • hoạt động thể chất

  • Hoạt thạch

  • Hoạt thạch 0

  • hoạt thạch 0.00082g

  • Hoạt thạch 1

  • Hoạt thạch 1.6g

  • Hoạt thạch 30g

  • hòe hoa

  • Hoè hoa 150mg

  • Hội chứng Cushing

  • hội chứng không dung nạp lactose

  • Holland and Barret Biotin

  • holter

  • holter điện tâm đồ

  • holter ecg

  • holter huyết áp 24h

  • Hỗn dịch 30% betacaroten 50mg tương đương betacaroten 15mg

  • Hỗn dịch beta caroten 30%

  • Hỗn dịch beta carotene

  • Hỗn dịch Beta carotene 30% 50mg

  • Hỗn dịch beta-caroten 30% 50mg

  • Hỗn dịch beta-carotene 30%

  • Hỗn dịch Betacaroten 30%

  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
Page 62 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám