Safrox 100

Thành phần: Cefpodoxim 100mg (Uống)
Số đăng ký: VN-10020-10
Nhóm thuốc: 6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
Hãng sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Phân loại:
Giá tham khảo: 4.637 VND

Tên chung quốc tế: Cefpodoxime.

Mã ATC: J01D A33.

Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dịch treo để uống: 50 mg/5 ml; 100 mg/5 ml, viên bao phim: 100 mg, 200 mg.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Cefpodoxim là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có tỷ lệ kháng kháng sinh thấp, cefpodoxim có độ bền vững cao trước sự tấn công của các beta - lactamase, do các khuẩn Gram âm và Gram dương tạo ra.

Về nguyên tắc, cefpodoxim có hoạt lực đối với cầu khuẩn Gram dương như phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), các liên cầu khuẩn (Streptococcus) nhóm A,B,C, G và với các tụ cầu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epidermidis có hay không tạo ra beta - lactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chống các tụ cầu khuẩn kháng isoxazolyl - penicilin do thay đổi protein gắn penicilin (kiểu kháng của tụ cầu vàng kháng methicilin MRSA). Kiểu kháng kháng sinh MRSA này đang phát triển ngày càng tăng ở Việt Nam.

Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với các cầu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E. coli, Klebsiella, Proteus mirabilis  Citrobacter.

Tuy nhiên ở Việt Nam, các vi khuẩn này cũng kháng cả cephalosporin thế hệ 3. Vấn đề này cần lưu ý vì đó là một nguy cơ thất bại trong điều trị.

Ngược lại với các cephalosporin loại uống khác, cefpodoxim bền vững đối với beta - lactamase do Hae-
mophilus influenzae, Moraxella catarrhalis
  Neisseria sinh ra. Tuy vậy nhận xét này cũng chưa được theo dõi có hệ thống ở Việt Nam và hoạt lực của cefpodoxim cao hơn đến mức độ nào so với hoạt lực của các cephalosporin uống khác cũng chưa rõ.

Cefpodoxim ít tác dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens  Clostridium perfringens. Các khuẩn này đôi khi kháng hoàn toàn.

Các tụ cầu vàng kháng methicilin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas spp., Clostridium difficile, Bacteroides fragilis,Listeria, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia  Legionella pneumophili thường kháng hoàn toàn các cephalosporin.

Cefpodoxim ở trên thị trường là dạng thuốc uống cefpodoxim proxetil (ester của cefpodoxim). Cefpodoxim proxetil ít tác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thành cefpodoxim trong cơ thể. Cefpodoxim proxetil được hấp thụ qua đường tiêu hóa và được chuyển hóa bởi các esterase không đặc hiệu, có thể tại thành ruột, thành chất chuyển hóa cefpodoxim có tác dụng.

Khả dụng sinh học của cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học này tăng lên khi dùng cefpodoxim cùng với thức ăn. Nửa đời huyết thanh của cefpodoxim là 2,1 - 2,8 giờ đối với người bệnh có chức năng thận bình thường. Nửa đời huyết thanh tăng lên đến 3,5 - 9,8 giờ ở người bị thiểu năng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim, ở người lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2 - 3 giờ và có giá trị trung bình 1,4 microgam/ml, 2,3 microgam/ml, 3,9 microgam/ml đối với các liều 100 mg, 200 mg, 400 mg.

Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng không thay đổi qua lọc của cầu thận và bài tiết của ống thận. Khoảng 29 - 38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Không xảy ra biến đổi sinh học ở thận và gan. Thuốc bị thải loại ở mức độ nhất định khi thẩm tách máu.

Chỉ định

Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) và, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenzae hoặc Moraxella (Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis, không sinh ra beta - lactamase.

Ðể điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxim không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mà đúng hơn là thuốc thay thế cho thuốc điều trị chủ yếu (thí dụ penicilin). Cefpodoxim cũng có vai trò trong điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae, H. influenzae (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) hoặc B. catarrhalis.

Cefpodoxim cũng được dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng nhạy cảm E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.

Một liều duy nhất 200 mg cefpodoxim được dùng để điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn - trực tràng của phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới, do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea.

Cefpodoxim cũng được dùng để điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

Chống chỉ định

Không được dùng cefpodoxim cho những người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin và người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Thận trọng

Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.

Cần sử dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicilin, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang cho con bú.

Thời kỳ mang thai

Chưa có tài liệu nào nói đến việc sử dụng cefpodoxim trong thời gian mang thai. Tuy vậy các cephalosporin thường được coi như an toàn khi sử dụng cho người mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp. Mặc dù nồng độ thấp, nhưng vẫn có 3 vấn đề sẽ xảy ra đối với trẻ em bú sữa có cefpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ và kết quả nuôi cấy vi khuẩn sẽ sai, nếu phải làm kháng sinh đồ khi có sốt.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.

Chung: Ðau đầu.

Phản ứng dị ứng: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp và phản ứng phản vệ.

Da: Ban đỏ đa dạng.

Gan: Rối loạn enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.

Thận: Viêm thận kẽ có hồi phục.

Thần kinh trung ương: Tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngừng điều trị bằng cefpodoxim.

Liều lượng cách dùng

Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:

Ðể điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng của cefpodoxim là 200 mg/lần, cứ 12 giờ một lần, trong 10 hoặc 14 ngày tương ứng.

Ðối với viêm họng và/hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng liều cefpodoxim là 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngày hoặc 7 ngày tương ứng.

Ðối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, liều thường dùng là 400 mg mỗi 12 giờ, trong 7 - 14 ngày.

Ðể điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn - trực tràng và nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: Dùng 1 liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.

Trẻ em:

Ðể điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 5 tháng đến 12 năm tuổi, dùng liều 5 mg/kg (tối đa 200 mg) cefpodoxim mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngày một lần, trong 10 ngày. Ðể điều trị viêm phế quản/viêm amidan thể nhẹ và vừa ở trẻ em 5 tháng đến 12 tuổi, liều thường dùng là 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngày.

Ðể điều trị các bệnh nhiễm khuẩn khác cho trẻ dưới 15 ngày tuổi: Không nên dùng;

Từ 15 ngày đến 6 tháng: 8 mg/kg/ngày, chia 2 lần;

Từ 6 tháng đến 2 năm: 40 mg/lần, ngày 2 lần;

Từ 3 tuổi đến 8 tuổi: 80 mg/lần, ngày 2 lần;

Trên 9 tuổi: 100 mg/lần, ngày 2 lần.

Liều cho người suy thận:

Phải giảm tùy theo mức độ suy thận. Ðối với người bệnh có độ thanh thải creatinin ít hơn 30 ml/ phút, và không thẩm tách máu, liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/tuần.

Tương tác thuốc

Hấp thu cefpodoxim giảm khi có chất chống acid, vì vậy tránh dùng cefpodoxim cùng với chất chống acid.

Ðộ ổn định và bảo quản

Cefpodoxim phải được bảo quản dưới 250C và tránh ánh sáng.

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Aegencefpo 100

Aegen Bioteck Pharma Private Limited

Aegencefpo 200

Aegen Bioteck Pharma Private Limited

Alexdoxim 100

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Alpodox 100

All Serve Healthcare Pvt, Ltd

Alpodox 100 DT

All Serve Healthcare Pvt; Ltd

Alpodox 200

All Serve Healthcare Pvt; Ltd

Alpodox 200 DT

All Serve Healthcare Pvt; Ltd

Amocef-200

AMN Life Science Pvt. Ltd.

Ampodox-100

AMN Life Science Pvt. Ltd.

Ampodox-200

AMN Life Science Pvt. Ltd.

Ancefo 100 DT

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Anphucpo 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Anphuvag 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Antipodox 100

Farma Glow

Antipodox 200

Farma Glow

Apoin - 100

Replica Remedies

Apoin- 200

Replica Remedies

Auropodox 200

Aurobindo Pharma Ltd.

Auropodox 40

Aurobindo Pharma Ltd.

Avimci

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Avimci 100

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Avimci 200

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Avixime 200

Swiss Pharma PVT.LTD.

Axtoxem 100

Coral Laboratories Ltd

Axtoxem 200

Coral Laboratories Ltd

Azstar 100

M/s Biomed Life Sciences

Azstar 200

M/s Biomed Life Sciences

Azstar DT

M/s. Biomed Life Sciences

Azstar Kid

M/s Biomed Life Sciences

Azucefox 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Azucefox 200mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Benzina 100

Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.

Biacefpo 100

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Biacefpo 200

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Bru-cod

Brawn Laboratories Ltd

BTV-Brodox

Brawn Laboratories Ltd

Buclapoxime tablets

Brawn Laboratories Ltd

Buclapoxime-100

Brawn Laboratories Ltd

Cadicefpo 100

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cadicefpo 100

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cadicefpo 200

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cebarc 100 Tablets

M/S Geofman Pharmaceuticals

Cebarc 200 Tablets

M/s. Geofman Pharmaceuticals

Cefago Tablet

Boram Pharma Co., Ltd.

Cefdolexe Tablet

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Cefdoxm

Syncom Formulations (India) Limited

Cefdoxone

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefdoxone 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefedim

Syncom Formulations (India) Limited

Cefetil - 100

Synmedic Laboratories

Cefetil - 200

Synmedic Laboratories

Cefodomid 200

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefodomid 100

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefodomid 100

CTCPDP Minh Dân

Cefodomid 100mg/5ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefodomid 50

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefodomid 50mg/5ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefoflam 200

Flamingo Pharmaceuticals Limited.

Cefonova 100

Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

Cefonova 200

Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

Ceforipin 100

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Ceforipin 200

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Cefpobiotic 100

Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd

Cefpobiotic 200

Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l

Cefpodoxim 100

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefpodoxim 100

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.

Cefpodoxim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Cefpodoxim 100

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefpodoxim 100

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefpodoxim 100 - CGP

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cefpodoxim 100 - HV

Công ty TNHH US pharma USA

Cefpodoxim 100 - US

Công ty TNHH US pharma USA

Cefpodoxim 100 Glomed

Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed

Cefpodoxim 100 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Cefpodoxim 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Cefpodoxim 100-US

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefpodoxim 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Cefpodoxim 100mg

CTCPDPTƯ1- Pharbaco

Cefpodoxim 200

Công ty CP DP TW2

Cefpodoxim 200

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefpodoxim 200

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Cefpodoxim 200 - CGP

Công ty TNHH US pharma USA

Cefpodoxim 200 - HV

Công ty TNHH US pharma USA

Cefpodoxim 200 - US

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefpodoxim 200 Glomed

Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed

Cefpodoxim 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Cefpodoxim 200mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Cefpodoxim 200mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Cefpodoxim 200mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Cefpodoxim 50

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Cefpodoxime

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Cefpodoxime

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Cefpodoxime

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Cefpodoxime

Syncom Formulations (India) Limited

Cefpodoxime

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Cefpodoxime 100

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Cefpodoxime 100

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cefpodoxime 200

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cefpodoxime 200mg

Santa Pharma Generic Pvt. Ltd

Cefpodoxime Proxetil

Arbro Pharmaceuticals Ltd.,

Cefpodoxime Proxetil Tablets 100mg

M/S Arbro Pharmaceuticals Ltd.,

Cefpodoxime Proxetil Tablets 200mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Cefpodoxime Proxetil Tablets USP 100mg

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cefpodoxime Proxetil Tablets USP 100mg

Syncom Formulations (India) Limited

Cefpodoxime Proxetil Tablets USP 200mg

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Cefpodoxime Proxetil Tablets USP 200mg

Syncom Formulations (India) Limited

Cefpodoxime-MKP 100

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Cefpodoxime-MKP 100

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Cefpodoxime-MKP 200

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Cefpodoxime-MKP 50

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Cefpogood 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpogood 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpoluck 100

U Square Lifescience Pvt., Ltd

Cefpoluck 200

U Square Lifescience Pvt., Ltd.

Cefpoluck 50

U Square Lifescience Pvt., Ltd

Cefpomax 200

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Cefpomed-100

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Cefpomed-200

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Cefpoquick

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpoquick

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefposan 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpova 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpova 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpova RTC 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpova RTC 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpova RTC 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefpovera

Công ty liên doanh TNHH Farmapex Tranet

Ceftobac-200

Syncom Formulations (India) Limited

Ceftopix 100

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Ceftopix 200

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Ceftopix 50 suspension

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Ceftresana

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefuzix

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cefxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cefxl -50 DT

XL Laboratories Pvt., Ltd.

CefXL sachet

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cefxl-200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cendromid 100

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cendromid 100

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cendromid 200

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cendromid 50

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cepobay

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex.

Cepodox

Syncom Formulations (India) Limited

Cepodox

Syncom Formulations (India) Limited

Ceponew 100mg capsule

Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Cepotab 200

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Cepox 100

Dr. Miltons Laboratories

Cepox 200

Dr. Miltons Laboratories

Cepoxitil 100

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cepoxitil 100 Sachet

Công ty cổ phần Pymepharco

Cepoxitil 200

Công ty cổ phần Pymepharco

Cepoxitil 50 Sachet

Công ty cổ phần Pymepharco

Ceratax

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Ceratax

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Chemdrox - 100

Lessac Research Laboratories Private Limited

Chemdrox - 200

Lessac Research Laboratories Private Limited

Chempod

Chemfar Organics Pvt Ltd.

Chempod-200

Chemfar Organics Pvt Ltd.

Citocap 200

Chem Pharma Pvt. Ltd.

Cophacefpo 100

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 150

Cophacefpo 200

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

CP

The Acme Laboratories Ltd.

Cymodo

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Cymodo-200

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Daedox Tablet

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Daezim Tablet

Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd.

Dimpotab-100 DT

Micro Labs Ltd.

Dinpocef 100

Micro Labs Ltd.

Dinpocef 200

Micro Labs Ltd.

Dinpocef-100

Micro Labs Limited

Dinpocef-200

Micro Labs Limited

Dobixime 200 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dobixime 50mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Docemid 200

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Doxef 100

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Doxferxime

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Doxferxime 100DT

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Doxferxime 200DT

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Doxicef 100DT

Pragya Life sciences Pvt. Ltd.

Doximpak 100 cap

Công ty TNHH US Pharma USA

Doximpak 100 tab

Công ty TNHH US Pharma USA

Doximpak 200

Công ty TNHH US Pharma USA

Dutixim 100

Công ty TNHH US pharma USA

Dutixim 100

Công ty TNHH US pharma USA

Dutixim 200

Công ty TNHH US pharma USA

Edocom B 100

Micro Labs Ltd.

Efindom

Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd

Efindom DT 100

Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd

Egopoxime 100

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Egopoxime 200

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Eplancef 100mg capsule

Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Epodox 100 Capsule

Square Cephalosporins Ltd.

Epodox 200 Capsule

Square Pharmaceuticals Ltd

Eskafoxim

Eskayef Bangladesh Limited

Eudoxime 100

Công ty CPDP Am Vi

Eudoxime 100

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Eudoxime 200

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Eudoxime 50

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Euroseafox

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Euroseafox Suspension

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Exormin Tab

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Fabapoxim

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fabapoxim 100

CTCPDPTƯ1- Pharbaco

Fabapoxim 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fabapoxim 50

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fixnat 100

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Fixnat 200

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Flogenxin

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Flotaxime Tab.

Etex Pharm Inc.

Focimic 200 tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Foncipro

M/s Biomed Life Sciences

Foncipro 100

M/s Biomed Life Sciences

Foncipro 200

M/s Biomed Life Sciences

Fulhad 100

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Fulhad 200

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Gamincef 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Gamincef 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Gamincef sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Gefdur

West-Cost Pharmaceutical Work Ltd

GemXL

XL Laboratories Pvt., Ltd.

GemXL 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Genpoxim

General Pharmaceutical Ltd.

Genpoxim

General Pharmaceuticals Ltd.

Getoxl 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Hepotil 100

Medchem International

Hesopak

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Hexidoxime

Chem Pharma Pvt. Ltd.

Ifixime

Unique Pharmaceutical Laboratories

Ilanelo

Etex Pharm Inc.

Imedoxim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.

Imedoxim 200

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Ingaron 100 DST

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Ingaron 100 DTS

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex.

Ingaron 200 DST

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Jadox 100

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Jadox 200

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Kaztexim

Sance Laboratories private Limited

Kaztexim

Sance Laboratories private Limited

Kcepim

Kilitch Drug (India) Ltd.

Kefodime-100 tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Kefodox 100 sachet

Sance Laboratories Pvt Ltd

Kefodox-200

Sance Laboratories Pvt. Ltd.

Keftizox-200

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Keftizox-50

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Kevomed 100

Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

Kevomed 200

Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

Loriquick 100

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Loriquick 200

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Lucass 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Ludox 100

Lupin Ltd.

Ludox 200

Lupin Ltd.

Macoxy-100

Micro Labs Ltd.

Macoxy-200

Micro Labs Ltd.

Mactadom 200

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Mactadom DT 100

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Manpos

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Markime 100

Marksans Pharma Ltd.

Markime 100

Marksans Pharma Ltd.

Markime 100 DT

Marksans Pharma Ltd.

Medex Cefpodoxime 100

Medex Laboratories

Medex Cefpodoxime 200

Medex Laboratories

Medixam DT 100

M/s. Medex Laboratories

Medixam DT 50

M/s. Medex Laboratories

Medxil 100

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Medxil 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed

Meghapod 200

Health care Formulations Pvt. Ltd

Mepodex 100

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Mepodex 200

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Mepodex 50

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Mibedotil

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Minopecia

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Miracef 100

Miracle Labs (P) Ltd.

Miracef 200

Miracle Labs (P) Ltd.

Miracef 50 OS

Miracle Labs (P) Ltd.

Monocef - O 100

Aristo Pharmaceuticals limited

Monocef - O 200

Aristo Pharmaceuticals limited

Nccep

Công ty TNHH US pharma USA

Necpod-100

M/s Nectar Lifescience Limited.

Necpod-200

M/s Nectar Lifescience Limited.

Nefiadox-100

Brawn Laboratories Ltd

Nefidoxime

Brawn Laboratories Ltd.

New Oral

Micro Labs Limited

Newxalotil Tab.

Binex Co., Ltd.

Nifin 100

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Nifin 50

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Niftclar DT-100 Tablet

Precise Biopharma Pvt. Ltd.

Noblud

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Noblud 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Ofiss 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Ofiss 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Opox-100DT

Hetero Drugs Ltd.

Opox-200

Hetero Drugs Ltd.

Orazime 100

Chi nhánh CTCP Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 150

Orazime 200

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Orelox 100mg

Sanofi Winthrop Industrie

Orgynax 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Orientfe 100mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Osarox Dry Suspension

Medicaids Pakistan (Private) Ltd.

Osarox-100

Medicaids Pakistan (Private) Ltd.

Oxifide 200

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Pandatox

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex.

Pandatox 200

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex.

Pedolas

Công ty TNHH US Pharma USA

Pedolas 100 cap

Công ty TNHH US Pharma USA

Pedolas 100 tab

Công ty TNHH US Pharma USA

Pedolas 200

Công ty TNHH US Pharma USA

Penfixil 100

Penta Labs Pvt. Ltd.

Penfixil 200

Penta Labs Pvt. Ltd.

Penfixil 200

Penta Labs Pvt. Ltd.

Philpodox

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Philtadol

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Poan-100

Brawn Laboratories Ltd - India

Poan-200

Brawn Laboratories Ltd

Poan-50

Brawn Laboratories Ltd

Pocos 100

Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd

Pocos 200

Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd

Pocos DT 100

Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd

Podocef

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Podocef 200

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Podomit

Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd

Podomit 100

Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd

Podomit 200

Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd

Podoxime 100

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Pofakid

Công ty TNHH US Pharma USA

Praycide 100

Prayash Healthcare Pvt.Ltd.

Praycide 200

Prayash Healthcare Pvt.Ltd.

Proxed-100

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Raul 100

Medex Laboratories

Raul 200

Medex Laboratories

Reldicef

M/s Biomed Life Sciences

Reldicef 100

M/s Biomed Life Sciences

Reldicef 200

M/s Biomed Life Sciences

Rhinxl 200 Tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Rolxexim

Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

Rolxexim

Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

Rovanten 100mg

Opsonin Pharma Ltd.

Rovanten 200mg

Opsonin Pharma Ltd.

Rovanten 40mg/5ml

Opsonin Pharma Ltd.

Rovanten Pediatric drops

Opsonin Pharma Ltd.

Sacboudii

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Sacboudii

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Sacboudii

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Sanfetil 100

S.R.S. Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Sanfetil 100

Công ty TNHH Kiến Việt

Sanfetil 200

S.R.S. Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Sanfetil 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Sanfetil sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Sapdox 100

Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.

Sapdox 200

Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.

SDCEP-100

Brawn Laboratories Ltd

SDCEP-200

Brawn Laboratories Ltd

Sefpotec

Nobelfarma Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S

Selbako

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Selbako 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Selbako 200

S.R.S Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Sepdom

Delta Pharma Limited

Septomux 100

Swiss Pharma PVT.LTD.

Septomux 200

Swiss Pharma PVT.LTD.

Sepy-O-100

Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

Sepy-O-200

Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

Skypodox 100

Health Care Formulations Pvt. Ltd

Skypodox 200

Health Care Formulations Pvt. Ltd

Spetcefy-200

Micro Labs Ltd.

Staraxim

Delta Pharma Ltd.

Strabas 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Strabas sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Supoxim 100

Công ty CPDP Am Vi

Supoxim 100

Công ty CPDP Am Vi

Supoxim 200

Công ty CPDP Am Vi

Supoxim 50

Công ty CPDP Am Vi

Swich-200 Tablets

Alkem Laboratories Ltd.

Tacedox

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Tam Bac 100

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Tam Bac 200

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Tam Bac 50 Suspension

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Taxetil capsule

Aristopharma Ltd.

Taxetil-200 capsule

Aristopharma Ltd.

Telmox

M/S Nova Med Pharmaceuticals

Tencefin-100

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Tencefin-200

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Tendipoxim 100

Công ty TNHH US pharma USA

Tendipoxim 100

Công ty TNHH US Pharma USA

Tendipoxim 200

Công ty TNHH US pharma USA

Tendipoxim 50

Công ty TNHH US pharma USA

Tizoxim 100

Systa Labs.

Tizoxim 50

Systa Labs.

Tizoxim-100

Systa Labs.

Tizoxim-200

Systa Labs.

Tohan capsule

Aristopharma Ltd.

Triafax

M/s Biomed Life Sciences

Triafax 100

M/s Biomed Life Sciences

Triafax 200

M/s Biomed Life Sciences

Triafax DT

M/s. Biomed Life Sciences

Tupod Dry powder for oral suspension

Twilight Litaka Pharma Ltd.

Uscefpo 100

Công ty TNHH US Pharma USA

Usfomix 100

Công ty TNHH US Pharma USA

Usfomix 100

Công ty TNHH US Pharma USA

Usfomix 100

Công ty TNHH US Pharma USA

Usfomix 200

Công ty TNHH US Pharma USA

Usfomix 200

Công ty TNHH US Pharma USA

V-PROX 100

Zim Labratories Ltd.

V-PROX 200

Zim Labratories Ltd.

Vatirino Paediatric

Novo Healthcare and Pharma Ltd.

Vidlezine-B 100

Micro Labs Limited

Vidlezine-B 100

Micro Labs Ltd.

Vidlezine-B 200

Micro Labs Limited

Vidlezine-B 200

Micro Labs Ltd.

Vidlox 100

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Vidlox 200

Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương Vidipha

Vinrocef-200

Micro Labs Ltd.

Vipocef 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Vipocef 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Vipocef 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Vipocef 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Vudu-cefpodoxim 200

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Vutu 100

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Xelsepsin

XL Laboratories Pvt., Ltd.

XLCefuz

XL Laboratories Pvt., Ltd.

XLCefuz-200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

XLCefuz-50 DT

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Xpoxime-200

Mediwin Pharmaceuticals

Zalilova

Eskayef Bangladesh Limited

Zalilova 200

Eskayef Bangladesh Ltd.

Zedoxim-100 capsule

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Zedoxim-200 capsule

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Zenodem Suspension 50mg/5ml

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Zenodem Tablets 100mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Zexif 100

Clesstra Healthcare Pvt. Ltd.

Zexif 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Zexif 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Zexif Sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Zifxime-100DT

M/S Associated Biotech

Zifxime-200DT

M/S Associated Biotech

Zizu 100

Medex Laboratories

Zizu 200

Medex Laboratories
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Alaxime 1500

Alpa Laboratories Ltd.

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amoxicillin 250 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Amoxicilline 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Ampicillin Kabi

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Anikef Sterile 750mg

Duopharma (M) Sdn. Bhd.

Aridone 1g

Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited

Avixime 200

Swiss Pharma PVT.LTD.

Azstar 100

M/s Biomed Life Sciences

Binexcefxone

Binex Co., Ltd.

Biocetum

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Braciti

Brawn Laboratories Ltd

Cbinesfol 1g Inj.

Asia Pharm. Ind. Co., Ltd.

Cefdinir

Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV Pharm

Cefepime Gerda 1g

LDP Laboratorios Torlan SA

Cefepime Gerda 2g

LDP Laboratorios Torlan SA

Cefjidim 1g

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

CeftaZidime 2g

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Ceftezol 1g

Công ty cổ phần dược phẩm VCP

Ceftritina

Vitrofarma S.A. Plant 6

Cessnari

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Chemotam Inj.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Daytrix

Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l.

Dimacefa 1g

Zeiss Pharmaceutical Pvt., Ltd.

Docemid 200

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Domrid Inj.

Hwail Pharm. Co., Ltd.

Doribax

Shionogi & Co., Ltd.

Doribax

Shionogi & Co., Ltd.

Doripenem 0,5g

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Doxferxime

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Dutixim 100

Công ty TNHH US pharma USA

Emetrime

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Empixil Inj

Schnell Biopharmaceuticals, Inc

Eskafoxim

Eskayef Bangladesh Limited

Eucifex dry suspension

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Farixime

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Feomin

Myung Moon Pharmaceutical., Co., Ltd.

Fudacet 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fulspec 1g

The Acme Laboratories Ltd.

Fuxemuny 750mg

Swiss Parentals Pvt. Ltd

Goodfera Injection

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Hagimox

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Hataxin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Imtinix

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Joeton Injection

Asia Pharm. Co., Ltd

Loriquick 100

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Masoro

Boryung Pharmaceutical Co., Ltd.

Maxapin 1g

Công ty cổ phần Pymepharco

Maxef Injection 1g

M/S Geofman Pharmaceuticals

Meghapod 200

Health care Formulations Pvt. Ltd

Monalis 1g

Zeiss Pharmaceutical Pvt., Ltd.

Myroken-200

Micro Labs Limited

Narofil

Klonal S.R.L

Neriman Injection

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Nidicef suspension

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Noblud

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Ofbe- Amoxicilin

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Oralphaces

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Ordinir

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ovacef 200

Micro Labs Limited

Philexon

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Poan-100

Brawn Laboratories Ltd - India

Radincef

Schnell Korea Pharm. Co., Ltd

Safrox 100

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

Seofen Inj

Schnell Korea Pharma Co., Ltd

Seonelxime Inj

Chung Gei Pharma. Co., Ltd.

Seuraf Injection

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Shinfemax

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Siaxim

Siam Bheasach Co., Ltd.

Sodicef

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Spreadin

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Spreapim

Công ty CPDP Am Vi

Taxetil capsule

Aristopharma Ltd.

Tazam 1 g

Laboratoires Panpharma

Thuốc tiêm Forpin 1g

Young Il Pharm Co., Ltd.

Torfexim-200

M/S.Ankur Drugs and Pharma Limited

Unisofuxime Inj. 750mg

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

V-PROX 100

Zim Labratories Ltd.

Vasox-1G

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Vifepime

Vitrofarma S.A. Plant 6

Vinaflam 500

Xí nghiệp DP 150

Vitaroxima

Vitrofarma S.A. Plant 6

Widecef 1g

M/s. Alkem Laboratories Ltd.

Xefatrex Injection

Cadila Healthcare Ltd.

Ziptum

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.