Oralphaces

Thành phần: Cefalexin 500 mg (Uống)
Số đăng ký: VD-11050-10
Nhóm thuốc: 6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
Hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.
Nước sản xuất: Việt Nam
Dạng bào chế:
Phân loại:
Giá tham khảo: Đang cập nhật

Tên chung quốc tế: Cefalexin.

Mã ATC: J01D A01.

Loại thuốc: Thuốc kháng sinh uống, nhóm cephalosporin thế hệ 1.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc uống cefalexin là dạng ngậm một phân tử nước hoặc dạng hydroclorid. Liều được biểu thị theo số lượng tương đương của cefalexin khan. Nang và viên nén 250 mg, 500 mg; viên nén 1 g. Nhũ dịch 125 mg, 250 mg/5 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm). Siro 250 mg, 500 mg/5 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm). Thuốc giọt dùng cho trẻ em 125 mg/1,25 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm).

Dược lý và cơ chế tác dụng

Cefalexin là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn. Cefalexin là kháng sinh uống, có phổ kháng khuẩn như các cephalosporin thế hệ 1.

Cefalexin bền vững với penicilinase của Staphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiết penicilinase kháng penicilin (hay ampicillin). Cefalexin có tác dụng in vitro trên các vi khuẩn sau: Streptococcus beta tan máu; Staphylococcus, gồm các chủng tiết coagulase (+), coagulase (-) và penicilinase;Streptococcus pneumoniae; một số Escherichia coli; Proteus mirabilis; một số Klebsiella spp. Branhamella catarrhalis; Shigella. Haemophilus influenzae thường giảm nhạy cảm.

Cefalexin cũng có tác dụng trên đa số các E. coli kháng ampicillin.

Hầu hết các chủng Enterococcus (Streptococcus faecalis) và một ít chủng Staphylococcus kháng cefalexin. Proteus indol dương tính, một số Enterobacter spp,Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp, cũng thấy có kháng thuốc. Khi thử nghiệm in vitro, Staphylococcus biểu lộ khả năng kháng chéo giữa cefalexin và các kháng sinh loại methicilin.

Theo số liệu (ASTS) 1997, cefalexin có tác dụng với Staphylococcus aureus, Salmonella, E. coli có tỉ lệ kháng cefalexin khoảng 50%; Proteus có tỉ lệ kháng khoảng 25%; Enterobacter có tỉ lệ kháng khoảng 23%; Pseudomonas aeruginosa có tỉ lệ kháng khoảng 20%.

Dược động học

Cefalexin hầu như được hấp thu hoàn toàn ở đường tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương vào khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ với liều uống tương ứng 250 và 500 mg; liều gấp đôi đạt nồng độ đỉnh gấp đôi. Uống cefalexin cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Có tới 15% liều cefalexin gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ở người lớn có chức năng thận bình thường là 0,5 - 1,2 giờ, nhưng ở trẻ sơ sinh dài hơn (5 giờ); và tăng khi chức năng thận suy giảm. Cefalexin phân bố rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Cefalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Cefalexin không bị chuyển hóa. Thể tích phân bố của cefalexin là 18 lít/1,78 m2 diện tích cơ thể. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ đầu qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận; với liều 500 mg cefalexin, nồng độ trong nước tiểu cao hơn 1 mg/ml. Probenecid làm chậm bài tiết cefalexin trong nước tiểu. Có thể tìm thấy cefalexin ở nồng độ có tác dụng trị liệu trong mật và một ít cefalexin có thể thải trừ qua đường này.

Cefalexin được đào thải qua lọc máu và thẩm phân màng bụng (20% - 50%).

Chỉ định

Cefalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nặng.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mạn tính và giãn phế quản nhiễm khuẩn.

Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.

Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. Ðiều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.

Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.

Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.

Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp).

Nhiễm khuẩn răng.

Ðiều trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.

Ghi chú: Nên tiến hành nuôi cấy và thử nghiệm tính nhạy cảm của vi khuẩn trước và trong khi điều trị. Cần đánh giá chức năng thận khi có chỉ định.

Chống chỉ định

Cefalexin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.

Thận trọng

Cefalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với penicilin, tuy nhiên cũng có một số rất ít bị dị ứng chéo.

Giống như những kháng sinh phổ rộng khác, sử dụng cefalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ, Candida, Enterococcus, Clostridium difficile), trong trường hợp này nên ngừng thuốc. Ðã có thông báo viêm đại tràng màng giả khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải chú ý tới việc chẩn đoán bệnh này ở người bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.

Giống như với những kháng sinh được đào thải chủ yếu qua thận, khi thận suy, phải giảm liều cefalexin cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo và kinh nghiệm lâm sàng không có bằng chứng gây quái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đầu của thai kì như đối với mọi loại thuốc khác.

Ở người bệnh dùng cefalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch "Benedict", dung dịch "Fehling" hay viên "Clinitest", nhưng với các xét nghiệm bằng enzym thì không bị ảnh hưởng.

Có thông báo cefalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs.

Cefalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sàng.

Thời kỳ mang thai

Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho thai và gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng cefalexin cho người mang thai khi thật cần.

Thời kỳ cho con bú

Nồng độ cefalexin trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dầu vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng cefalexin.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Tỉ lệ phản ứng không mong muốn khoảng 3 - 6% trên toàn bộ số người bệnh điều trị.

Thường gặp, ADR >1/100

Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.

Da: Nổi ban, mày đay, ngứa.

Gan: Tăng transaminase gan có hồi phục.

Hiếm gặp, ADR <1/1000

Toàn thân: Ðau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi.

Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc.

Da: Hội chứng Stevens - Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), phù Quincke.

Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật.

Tiết niệu - sinh dục: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục.

Ðã có thông báo về những triệu chứng thần kinh trung ương như chóng mặt, lẫn, kích động và ảo giác, nhưng chưa hoàn toàn chứng minh được mối liên quan với cefalexin.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngừng cefalexin. Nếu dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (đảm bảo thông khí và sử dụng epinephrin, oxygen, tiêm steroid tĩnh mạch).

Nếu viêm đại tràng có màng giả thể nhẹ thường chỉ cần ngừng thuốc, các trường hợp thể vừa và nặng, cần lưu ý cho dùng các dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điều trị kháng sinh có tác dụng điều trị viêm đại tràng do C. difficile.

Liều lượng và cách dùng

Cefalexin dùng theo đường uống. Liều thường dùng cho người lớn, uống 250 - 500 mg cách 6 giờ/1 lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên tới 4 g/ngày. Nhưng khi cần liều cao hơn, cần cân nhắc dùng một cephalosporin tiêm.

Trẻ em: Liều thường dùng là 25 - 60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thành 2 - 3 lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100 mg /kg thể trọng trong 24 giờ.

Lưu ý: Thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất từ 7 đến 10 ngày, nhưng trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính, nên điều trị 2 tuần (1 g/lần, ngày uống 2 lần). Với bệnh lậu, thường dùng liều duy nhất 3 g với 1 g probenecid cho nam hay 2 g với 0,5 g probenecid cho nữ. Dùng kết hợp với probenecid sẽ kéo dài thời gian đào thải của cefalexin và làm tăng nồng độ trong huyết thanh từ 50 - 100%. Cho đến nay, cefalexin chưa thấy có độc tính với thận. Tuy nhiên, cũng như đối với những kháng sinh đào thải chủ yếu qua thận, có thể có tích tụ thuốc trong cơ thể khi chức năng thận giảm dưới một nửa mức bình thường. Do đó, nên giảm liều tối đa khuyến cáo (nghĩa là 6 g/ngày cho người lớn, 4 g/ngày cho trẻ em) cho phù hợp với những bệnh này. Ở người cao tuổi, cần đánh giá mức độ suy thận.

Ðiều chỉnh liều khi có suy thận: Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) ³ 50 ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) £ 132 micromol/l, liều duy trì tối đa (LDTTÐ) 1 g, 4lần trong 24 giờ. Nếu TTC là 49 - 20 ml/phút, CHT: 133 - 295 micromol/lít, LDTTÐ: 1 g, 3 lần trong 24 giờ; nếu TTC là 19 - 10 ml/phút, CHT: 296 - 470 micromol/lít, LDTTÐ: 500 mg, 3 lần trong 24 giờ; nếu TTC £ 10 ml/phút, CHT ³ 471 micromol/lít, LDTTÐ: 250 mg, 2 lần trong 24 giờ.

Tương tác thuốc

Dùng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không có vấn đề gì với cefalexin ở mức liều đã khuyến cáo.

Ðã có những thông báo lẻ tẻ về cefalexin làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai.

Cholestyramin gắn với cefalexin ở ruột làm chậm sự hấp thu của chúng. Tương tác này có thể ít quan trọng.

Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của cefalexin. Tuy nhiên, thường không cần phải quan tâm gì đặc biệt. Tương tác này đã được khai thác để điều trị bệnh lậu (xin đọc phần "liều lượng").

Ðộ ổn định và bảo quản

Nên giữ viên và nang cefalexin trong lọ kín, bảo quản ở nhiệt độ 15 - 30oC và tránh ánh sáng.

Siro và dịch treo đã pha nước vẫn giữ được hiệu lực trong 10 ngày nếu bảo quản ở nơi mát, trong tủ lạnh thì tốt hơn. Siro đã pha, có thể pha loãng với nước, sau đó chỉ nên dùng trong vòng 7 ngày.

Quá liều và xử trí

Sau quá liều cấp tính, phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, tuy nhiên có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ở người bệnh bị suy thận.

Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường của người bệnh.

Không cần phải rửa dạ dày, trừ khi đã uống cefalexin gấp 5 - 10 lần liều bình thường.

Lọc máu có thể giúp đào thải thuốc khỏi máu, nhưng thường không cần.

Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vào việc rửa dạ dày. Cần bảo vệ đường hô hấp của người bệnh lúc đang rửa dạ dày hoặc đang dùng than hoạt.

 

Nguồn: Dược Thư 2002

 

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Antilex 500

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Aurolex 500

Aurobindo Pharma Ltd.

Ausfalex

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Axcel Cephalexin 250 Capsule

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Axcel Cephalexin-125 Suspension

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Axcel Cephalexin-500 Capsule

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Baclev 500

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Biceflecin 500

Công ty dược trang thiết bị y tế Bình Định

Biceflexin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Biceflexin powder

Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1

Brown & Burk Cefalexin capsules 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Brown & Burk Cefalexin capsules 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Brown & Burk Cefalexin capsules 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Brown & Burk Cefalexin capsules 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha..

Cadifaxin 250

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cadifaxin 500

Công ty TNHH US pharma USA

Cadifaxin 500

Công ty TNHH Us pharma USA

Cadifaxin 750

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cafatam 250

Công ty cổ phần Pymepharco

Cafatam 500

Công ty cổ phần Pymepharco

Cecdaxyl 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cecdaxyl 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cecdaxyl 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefacure 125mg/5ml

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Cefacure 250mg

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Cefacure 250mg/5ml

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Cefacure 500mg

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Cefacyl 250

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefacyl 250

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefacyl 500

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefacyl 500

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefacyl 500

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefacyl 500

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefacyl 500

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

CefaDHG 250

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Cefaheal Capsules 500mg

Maxheal Pharmaceuticals

Cefakid

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cefalexin

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Cefalexin (X.đậm-X.nhạt)

Công ty XNK Y tế Domesco

Cefalexin (Xanh-Trắng)

Công ty XNK Y tế Domesco

Cefalexin (Xanh-Trắng)

Công ty XNK Y tế Domesco

Cefalexin - 250mg

Xí nghiệp DP và Sinh học y tế TP TP HCM

Cefalexin 250 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Cefalexin 250 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Cefalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Cefalexin 250mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Cefalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Cefalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Cefalexin 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Cefalexin 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Cefalexin 500 mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Cefalexin 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Cefalexin 500mg

Syncom Formulations (India) Limited

Cefalexin 500mg

Brawn Laboratories Ltd

Cefalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Cefalexin 500mg

Santa Pharma Generic Pvt. Ltd

Cefalexin 500mg

Công ty CPDP T.V Pharm

Cefalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Cefalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Cefalexin Capsule BP 500mg

M/S. Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Cefalexin capsules BP

Brawn Laboratories Ltd

Cefalexin capsules BP 500mg

Mega International (P) Ltd

Cefalexin capsules BP 500mg

M/S. Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Cefalexin tvp

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Cefalexin TVP 250mg

Công ty CPDP T.V Pharm

Cefamini Cefalexin for oral USP 250 mg

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Cefanew

S.C. Antibiotice S.A.

Cefastad 250

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cefastad 500

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cefastad 750

Công ty cổ phần Pymepharco

Cefastad kid

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cefatam 250 mg

Công ty cổ phần Pymepharco

Cefatam 500

Công ty cổ phần Pymepharco

Cefatam 750

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cefatam 750

Công ty cổ phần Pymepharco

Cefatam kid

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cefax - 250 capsule

Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

Cefax - 250 Dry Syrup

Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

Cefax-500 capsule

Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

Cefitone-500

Micro Labs Limited

Ceframid 1000

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Ceframid 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Ceframid 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Ceframid 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Ceframid 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Ceframid 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Ceframid 750

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

CelexDHG 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cephalexin 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cephalexin 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cephalexin 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Cephalexin 250 mg

Công ty cổ phần Pymepharco

Cephalexin 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cephalexin 250mg

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cephalexin 250mg

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Cephalexin 250mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cephalexin 250mg

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Cephalexin 250mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Cephalexin 500

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cephalexin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 500

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần Pymepharco

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Cephalexin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Cephalexin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cephalexin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Cephalexin 500mg

Medochemie Ltd.

Cephalexin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Cephalexin 500mg

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cephalexin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cephalexin 500mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Cephalexin 750

Công ty cổ phần Pymepharco

Cephalexin caps

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Cephalexin capsules BP 500mg

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Cephalexin for Oral suspension

Lerd Singh Pharmaceutical Fact. Ltd., Part

Cephalexin MP 250 mg

Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.

Cephalexin MP 250 mg

Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.

Cephalexin MP 500 mg

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Cephalexin nhai

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cephalexin PD 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Cephalexin PD 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Cephanmycin capsule 500mg

Yung Shin Pharmaceutical Ind. Co., Ltd.

Cepharcine 500

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Cexipic 500

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

Coducefa 250

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Coducefa 500

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Copharsporin

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Corfalex 250

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Corfarlex 500

Công ty TNHH US Pharma USA

Corfarlex 500

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Curelexi 500

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Dosen 250 mg

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dosen 250 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dosen 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dosen 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Eulexcin 250

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Eulexcin 500

Công ty CPDP Euvipharm

Firstlexin

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Firstlexin

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Firstlexin 250

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Firstlexin 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Franlex 250

Công ty LD DP Éloge VN

Franlex 500

Công ty liên doanh dược phẩm ÉLOGE FRANCE Việt Nam

Fudacet 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fudosap 250mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fudosap 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Giamel 500

Công ty TNHH US pharma USA

Glexil 250

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glexil 500

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glopixin 250

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glopixin 500

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Gramsyrop

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Hanprolex

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Hapenxin

Cty CP Dược Hậu Giang

Hapenxin 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Hapenxin 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Hapenxin HT

Cty CP Dược Hậu Giang

Hapenxin XX

Cty CP Dược Hậu Giang

Hataxin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Ibalexin 1g

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Imexin 250 mg

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

Imexin 250mg

Công ty CPDP Imexpharm

Imexin 500 mg

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

Imexin 500mg

Công ty CPDP Imexpharm

Intercephalex 500

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Kaplexin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Kelexin

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Lexefin 500

Holden Medical Ltd.

Lexin

Flamingo Pharmaceuticals Limited

Lexin 250

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Lexin 500

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Lexinmingo 250

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Lexinmingo 250

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Lexinmingo 500

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Marapan

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Meceta 350 mg

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Meceta 700 mg

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Meceta 250 mg

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Meceta 500 mg

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Meko cepha

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Mibelexin 250 mg

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Mibelexin 500 mg

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Midalexine 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midalexine 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midalexine 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midalexine 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Novacefal 500

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Ocephacin 250

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Ofbe- Cefalexin

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Opxil SA 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Opxil SA 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Opxil SA 500mg

Công ty CPDP Imexpharm

Oralcefrax 500

Aegis Ltd.

Oralexil

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Oricadex 250mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Oricandy 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Oricandy 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Orientcefa 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Orientcefa 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Oriphex

Cadila Healthcare Ltd.

Ospexin 250mg

Công ty CPDP Imexpharm

Pentacef 500

Penta Labs Pvt. Ltd.

Philexo

Công ty TNHH Phil Inter Pharma.

Philnole

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Phudcelex 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

pms - Opxil 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms - Opxil 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms - Opxil 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms - Opxil 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms- opxil 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Quaphacef 250mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Quaphacef 500mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Robcefa

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Rusdexpha 500

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Savijoin 250

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Savijoin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Servispor 250mg

Công ty CPDP Imexpharm

Servispor 500mg

Công ty CPDP Imexpharm

Sporidex distab 250 mg

Công ty TNHH Ranbaxy Việt Nam

Sporidex red 250 mg

Công ty TNHH Ranbaxy Việt Nam

Sporidex red 500mg

Công ty TNHH Ranbaxy Việt Nam

Tenafalexin 250

Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd

Tranfaxilex

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

TV. Cefalexin

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

TV. Cefalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

TV. Cefalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Umecefa-500

Umedica Laboratories PVT. Ltd.

Upancetin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

UPANCETIN 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Upcerfaro

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Upcerfaro

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Upcerfaro

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Upha - Lexin 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Usacefalex

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Vialexin 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Vialexin 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Vialexin 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Vialexin-F1000

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Viduxilex

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

VT - Lexin

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Zenfalex

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Zenfalex

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Zentolexin CPC 1 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Zentolexin CPC1 250mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Alaxime 1500

Alpa Laboratories Ltd.

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amoxicillin 250 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Amoxicilline 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Ampicillin Kabi

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Anikef Sterile 750mg

Duopharma (M) Sdn. Bhd.

Aridone 1g

Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited

Avixime 200

Swiss Pharma PVT.LTD.

Azstar 100

M/s Biomed Life Sciences

Binexcefxone

Binex Co., Ltd.

Biocetum

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Braciti

Brawn Laboratories Ltd

Cbinesfol 1g Inj.

Asia Pharm. Ind. Co., Ltd.

Cefdinir

Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV Pharm

Cefepime Gerda 1g

LDP Laboratorios Torlan SA

Cefepime Gerda 2g

LDP Laboratorios Torlan SA

Cefjidim 1g

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

CeftaZidime 2g

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Ceftezol 1g

Công ty cổ phần dược phẩm VCP

Ceftritina

Vitrofarma S.A. Plant 6

Cessnari

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Chemotam Inj.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Daytrix

Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l.

Dimacefa 1g

Zeiss Pharmaceutical Pvt., Ltd.

Docemid 200

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Domrid Inj.

Hwail Pharm. Co., Ltd.

Doribax

Shionogi & Co., Ltd.

Doribax

Shionogi & Co., Ltd.

Doripenem 0,5g

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Doxferxime

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Dutixim 100

Công ty TNHH US pharma USA

Emetrime

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Empixil Inj

Schnell Biopharmaceuticals, Inc

Eskafoxim

Eskayef Bangladesh Limited

Eucifex dry suspension

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Farixime

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Feomin

Myung Moon Pharmaceutical., Co., Ltd.

Fudacet 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fulspec 1g

The Acme Laboratories Ltd.

Fuxemuny 750mg

Swiss Parentals Pvt. Ltd

Goodfera Injection

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Hagimox

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Hataxin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Imtinix

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Joeton Injection

Asia Pharm. Co., Ltd

Loriquick 100

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Masoro

Boryung Pharmaceutical Co., Ltd.

Maxapin 1g

Công ty cổ phần Pymepharco

Maxef Injection 1g

M/S Geofman Pharmaceuticals

Meghapod 200

Health care Formulations Pvt. Ltd

Monalis 1g

Zeiss Pharmaceutical Pvt., Ltd.

Myroken-200

Micro Labs Limited

Narofil

Klonal S.R.L

Neriman Injection

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Nidicef suspension

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Noblud

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Ofbe- Amoxicilin

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Oralphaces

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Ordinir

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ovacef 200

Micro Labs Limited

Philexon

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Poan-100

Brawn Laboratories Ltd - India

Radincef

Schnell Korea Pharm. Co., Ltd

Safrox 100

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

Seofen Inj

Schnell Korea Pharma Co., Ltd

Seonelxime Inj

Chung Gei Pharma. Co., Ltd.

Seuraf Injection

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Shinfemax

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Siaxim

Siam Bheasach Co., Ltd.

Sodicef

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Spreadin

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Spreapim

Công ty CPDP Am Vi

Taxetil capsule

Aristopharma Ltd.

Tazam 1 g

Laboratoires Panpharma

Thuốc tiêm Forpin 1g

Young Il Pharm Co., Ltd.

Torfexim-200

M/S.Ankur Drugs and Pharma Limited

Unisofuxime Inj. 750mg

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

V-PROX 100

Zim Labratories Ltd.

Vasox-1G

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Vifepime

Vitrofarma S.A. Plant 6

Vinaflam 500

Xí nghiệp DP 150

Vitaroxima

Vitrofarma S.A. Plant 6

Widecef 1g

M/s. Alkem Laboratories Ltd.

Xefatrex Injection

Cadila Healthcare Ltd.

Ziptum

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.