Amoxicilin 500mg

Thành phần: Amoxicilin Amoxicillin 500mg/ viên (Uống)
Số đăng ký: VD-17537-12
Nhóm thuốc: 6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
Hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Phân loại:
Giá tham khảo: 850 VND

Tên chung quốc tế: Amoxicillin.

Mã ATC: J01C A04.

Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopeni-cilin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Nang 250 mg, 500 mg amoxicilin, dạng trihydrat.

Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g amoxicilin, dạng trihydrat.

Bột để pha hỗn dịch: Gói 250 mg amoxicilin dạng trihydrat.

Bột pha tiêm: Lọ 500 mg và 1 g amoxicilin dạng muối natri.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Amoxicilin là aminopenicilin, bền trong môi trường acid, có phổ tác dụng rộng hơn benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Tương tự như các penicilin khác, amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tế bào vi khuẩn. In vitro, amoxicilin có hoạt tính với phần lớn các loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương như: Liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tạo penicilinase, H. influenzae, Diplococcus pneumoniae, N. gonorrheae, E. coli, và Proteus mirabilis. Cũng như ampicilin, amoxicilin không có hoạt tính với những vi khuẩn tiết penicilinase, đặc biệt các tụ cầu kháng methicilin, tất cả các chủng Pseudomonas và phần lớn các chủng Klebsiella và Enterobacter.

Amoxicilin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampicilin đối với Enterococcus faecalis và Salmonella spp., nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. Phổ tác dụng của amoxicilin có thể rộng hơn khi dùng đồng thời với sulbactam và acid clavulanic, một chất ức chế beta - lactamase. Ðã có thông báo E. coli kháng cả amoxicilin phối hợp với acid clavulanic (16,8%).

Theo thông báo số 2 và số 3 năm 2000 của Chương trình giám sát quốc gia về tình hình kháng thuốc của vi khuẩn gây bệnh thường gặp (ASTS) thì mức độ kháng ampicilin của E.coli là 66,7%, Salmonella typhi là 50%, Shigella là 57,7%, Acinetobacter spp. là 70,7%, các vi khuẩn đường ruột khác (Citrobacter,Enterobacter, Klebsiella, Morganella, Proteus, Serratia...) là 84,1%, Streptococcus spp. là 15,4%, của các chủng Enterococcus spp là 13,1% và các chủng trực khuẩn Gram âm khác (Achromobacter, Chriseomonas, Flavobacterium, Pasteurella...) là 66,7%.

Dược động học

Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh và hoàn toàn hơn qua đường tiêu hóa so với ampicilin. Khi uống cùng liều lượng như ampicilin, nồng độ đỉnh amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lần. Amoxicilin phân bố nhanh vào hầu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tủy, nhưng khi màng não bị viêm thì amoxicilin lại khuếch tán vào dễ dàng. Sau khi uống liều 250 mg amoxicilin 1 - 2 giờ, nồng độ amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 - 5 microgam/ml, khi uống 500 mg, nồng độ amoxicilin đạt khoảng 8 - 10 microgam/ml. Tăng liều gấp đôi có thể làm nồng độ thuốc trong máu tăng gấp đôi. Amoxicilin uống hay tiêm đều cho những nồng độ thuốc như nhau trong huyết tương. Nửa đời của amoxicilin khoảng 61,3 phút, dài hơn ở trẻ sơ sinh, và người cao tuổi. ở người suy thận, nửa đời của thuốc dài khoảng 7 - 20 giờ.

Khoảng 60% liều uống amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 - 8 giờ. Probenecid kéo dài thời gian thải của amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nồng độ cao trong dịch mật và một phần thải qua phân.

Chỉ định

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

Bệnh lậu.

Nhiễm khuẩn đường mật.

Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicilin.

Chống chỉ định

Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại penicilin nào.

Thận trọng

Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị dài ngày.

Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các dị nguyên khác, nên cần phải điều tra kỹ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và các dị nguyên khác.

Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens - Johnson, phải ngừng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.

Thời kỳ mang thai

Sử dụng an toàn amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định rõ ràng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc này khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên, chưa có bằng chứng nào về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicilin cho người mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Vì amoxicilin bài tiết vào sữa mẹ, nên phải thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Những tác dụng không mong muốn sau đây có thể xảy ra liên quan đến việc dùng amoxicilin.

Thường gặp, ADR > 1/100

Ngoại ban (3 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngày điều trị.

ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.

Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban dát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens - Johnson.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Gan: Tăng nhẹ SGOT.

Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử và/hoặc chóng mặt.

Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Những phản ứng không mong muốn của amoxicilin ở đường tiêu hóa, ở máu thường mất đi khi ngừng điều trị.

Mày đay, các dạng ban khác và những phản ứng giống bệnh huyết thanh có thể điều trị bằng kháng histamin, và nếu cần, dùng liệu pháp corticosteroid toàn thân. Tuy nhiên khi phản ứng như vậy xảy ra, phải ngừng dùng amoxicilin, trừ khi có ý kiến của thầy thuốc trong những trường hợp đặc biệt, nguy hiểm đến tính mạng mà chỉ có amoxicilin mới giải quyết được.

Liều lượng và cách dùng

Liều uống:

Liều thường dùng là 250 mg - 500 mg, cách 8 giờ một lần.

Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều 125 - 250 mg, cách 8 giờ một lần.

Trẻ dưới 20 kg thường dùng liều 20 - 40 mg/kg thể trọng/ngày.

Liều cao hơn, uống liều duy nhất hoặc trong các đợt ngắn, được dùng trong một vài bệnh:

Liều 3 g, nhắc lại một lần nữa sau 8 giờ để điều trị ápxe quanh răng hoặc nhắc lại sau 10 - 12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng.

Ðể dự phòng viêm màng trong tim ở người dễ mắc, cho liều duy nhất 3 g, cách 1 giờ trước khi làm thủ thuật như nhổ răng.

Dùng phác đồ liều cao 3 g amoxicilin 2 lần/ngày cho người bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng hoặc tái phát.

Nếu cần, trẻ em 3 - 10 tuổi viêm tai giữa có thể dùng liều 750 mg/lần, 2 lần mỗi ngày, trong 2 ngày.

Liều tiêm:

Tiêm bắp amoxicilin với liều 500 mg, cách 8 giờ một lần. Ðối với trường hợp nặng có thể dùng 1 g/lần, cách nhau 6 giờ, bằng đường tiêm tĩnh mạch chậm trong
3 - 4 phút hoặc truyền tĩnh mạch trong 30 - 60 phút.

Trẻ em cho tới 10 tuổi có thể tiêm 50 - 100 mg/kg thể trọng/ngày, chia thành liều nhỏ.

Ðối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:

Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 giờ.

Cl creatinin > 10 ml/phút: 500 mg/12 giờ.

Tương tác thuốc

Hấp thu amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dày, do đó có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.

Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin.

Khi dùng alopurinol cùng với amoxicilin hoặc ampicilin sẽ làm tăng khả năng phát ban của ampicilin, amoxicilin.

Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin và các chất kìm khuẩn như cloramphenicol, tetracyclin.

Ðộ ổn định và bảo quản

Bảo quản nang, viên nén và bột pha hỗn dịch uống amoxicilin trong lọ nút kín, ở nhiệt độ từ 15 - 300C. Nên bảo quản hỗn dịch uống amoxicilin sau khi pha ở tủ lạnh (2 - 8oC), hỗn dịch này có thể bền vững trong 14 ngày ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ 2 - 8oC.

Dung dịch thuốc tiêm phải được dùng ngay sau khi pha.

Tương kỵ

Không được trộn chung dung dịch tiêm amoxicilin với bất kỳ một thuốc nào trong cùng một bơm tiêm.

Có thể pha loãng dung dịch tiêm amoxicilin trong dung dịch natri clorid 0,9% ở 23oC, và phải dùng trong vòng 6 giờ; dung dịch tiêm, pha loãng bằng dung dịch dextrose bền trong vòng 1 giờ, và bền trong vòng 3 giờ khi pha trong dung dịch natri lactat.

Không được trộn chung amoxicilin tiêm với các thuốc: Hydrocortison sucinat, các sản phẩm máu, các dung dịch aminoacid, các nhũ dịch truyền lipid, các aminoglycosid.

 

Nguồn: Dược Thư 2002

 

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

AmoDHG 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Amomid 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amomid 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amomid 250 mg/5 ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amomid 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amomid 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amoxicilin

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Amoxicilin - 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 1G

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 1g

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 1g - SX nhượng quyền của XNDPTƯ1

Công ty liên doanh dược phẩm Việt - Trung

Amoxicilin 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Amoxicilin 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Amoxicilin 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 250 mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Amoxicilin 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Amoxicilin 250mg

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Amoxicilin 250mg

Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1

Amoxicilin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Amoxicilin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amoxicilin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amoxicilin 250mg

Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1

Amoxicilin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Amoxicilin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Amoxicilin 250mg

Công ty CP dược-VTYT Thanh Hoá

Amoxicilin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Amoxicilin 250mg (thay đổi TC)

Công ty CP dược-VTYT Thanh Hoá

Amoxicilin 250mg/ 5ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amoxicilin 500

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Amoxicilin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 500

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Amoxicilin 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Amoxicilin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Amoxicilin 500 mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Amoxicilin 500mg

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Amoxicilin 500mg

Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1

Amoxicilin 500mg

Cty CP Dược phẩm Bidiphar 1

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Amoxicilin- 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin- 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin- 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin-250mg

Công ty CP dược-VTYT Thanh Hoá

Amoxicillin

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Amoxicillin 250 mg

Công ty CPDP Tipharco

Amoxicillin 250 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Amoxicillin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicillin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Amoxicillin 250mg

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Amoxicillin 250mg

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Amoxicillin 250mg

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Amoxicillin 500 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Amoxicillin 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Amoxicillin 500 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Amoxicillin 500mg

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Amoxicillin 500mg

Công ty CPDP Tipharco

Amoxicillin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Amoxicillin capsules BP 500mg

Brawn Laboratories Ltd

Amoxicillin capsules BP 500mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Amoxicillin MKP 500

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Amoxicillin Sachet

ZMC Pharma Co., Ltd.

Amoxicilline 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Amoxicilline Capsules BP 500mg

Mega International (P) Ltd

Amoxico-500

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

Amoxipen 250

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Amoxipen 250-250mg

Công ty CP dược-VTYT Thanh Hoá

Amoxipen 500

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Amoxipen 500-500mg

Công ty CP dược-VTYT Thanh Hoá

Amoxividi 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Amoxividi 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Amoxocilin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxy

Flamingo Pharmaceuticals Limited

Amoxy 500

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Amoxybiotic 250

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Amoxycilin 250mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amoxycilin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amoxycilin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amoxycilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Amoxycilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amoxycillin dry syrup

Lerd Singh Pharmaceutical Fact. Ltd., Part

Amoxycillin Vanilla dry syrup

Lerd Singh Pharmaceutical Fact. Ltd., Part

Ardimox 250

Laboratorio Reig Jofre, S.A

Auclanityl 1g

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Augclamox 1g

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Aumoxtine 250

Công ty TNHH MTV DP và SHYT Mebiphar

Aumoxtine 500

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Ausmoxy

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Ausmoxy

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Axomox 500mg

Axon Drugs Private Ltd.

Bidimoxy 500

Công ty dược trang thiết bị y tế Bình Định

Bidimoxy 500

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Buclar 250

Overseas laboratories Pvt. Ltd.

Cefucom 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Cepmox 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Cepmox 250mg

Công ty CPDP Imexpharm

Cepmox 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Cepmox 500mg

Công ty CPDP Imexpharm

Clamoxyl 250mg

Glaxo Wellcome Production

Clamoxyl 250mg

Glaxo Wellcome Production

Clatexyl 250 mg

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Clatexyl 500 mg

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Codamox

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Codupha - amoxcillin 250

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Codupha - Amoxcillin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Doromox

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Droplie 250

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Droplie 500

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Eumoxin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Euromox 500

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Fabamox 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Fabamox 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Firstxil 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Franmoxy 250

Công ty LD DP Éloge VN

Franmoxy 500

Công ty CPDP Hà Tây.

Franmoxy 500

Công ty LD DP Éloge VN

Hadiramox - 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Hadomox 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Hagimox

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Hagimox 250mg

Xí nghiệp liên hợp dược Hậu Giang

Hagimox 250mg

Xí nghiệp liên hợp dược Hậu Giang

Hagimox HT

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Hagimox NC

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Hagimox nhai

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Hanpromox

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Hanproxy

Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd.

Hipen 500

Cadila Healthcare Ltd.

Ibaxacin 1g

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Mekomoxin

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Midamox 1000

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midamox 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midamox 250

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midamox 250mg/ 5ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midamox 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Moxacin

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Moxacin

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Moxacin 250 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Moxilen 250mg

Medochemie Ltd.

Moxilen 500mg

Medochemie Ltd.

Napanam Dry Powder for oral suspension

Twilight Litaka Pharmaceuticals Ltd.

Nesmox

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

Nesmox-250

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

Nesmox-500

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

Newcimax 500

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Novoxim-500

Micro Labs Ltd.

Ofbe- Amoxicilin

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Ospamox 250mg

Công ty CPDP Imexpharm

Ozirmox 400

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Ozirmox 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Penmoxy 250

Aegis Ltd.

Pharmox 250

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Pharmox SA 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Pharmox SA 500mg

Công ty CPDP Imexpharm

Pharmox SA 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms - Pharmox 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms - Pharmox 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms - Pharmox 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms - Pharmox 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms - Pharmox 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Praverix 250mg

S.C. Antibiotice S.A.

Praverix 500mg

S.C. Antibiotice S.A.

Pulmoxy-250 dry syrup

Micro Labs Ltd.

Quafamox

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Servamox 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Servamox 500mg

Công ty CPDP Imexpharm

Tabmoxi

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tarimox forte 250mg/5ml

Unison Laboratories Co., Ltd.

Thephamox

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Tiamoxicilin 250

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Tranfaximox

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Trozal 250mg

S.C. Antibiotice S.A.

Upanmox 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Uparomax - 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Uparomax - 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Uparomax - 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Vantamox 500

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Vhellox DS

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Vidaloxin

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Vidaloxin

Công ty CPDP TW Vidipha.

Vidaloxin 250

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Vidaloxin 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Vidaloxin 500

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Vidaloxin 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Viduximox

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Vifamox 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Vifamox 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Vifamox 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Vifamox-F1000

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Y F Amoxycillin Cap 500mg

Y F Chemical Corp.

Zentomoxy CPC 1 250mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Zentomoxy CPC1 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Alaxime 1500

Alpa Laboratories Ltd.

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Amoxicilin 500mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amoxicillin 250 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Amoxicilline 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Ampicillin Kabi

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Anikef Sterile 750mg

Duopharma (M) Sdn. Bhd.

Aridone 1g

Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited

Avixime 200

Swiss Pharma PVT.LTD.

Azstar 100

M/s Biomed Life Sciences

Binexcefxone

Binex Co., Ltd.

Biocetum

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Braciti

Brawn Laboratories Ltd

Cbinesfol 1g Inj.

Asia Pharm. Ind. Co., Ltd.

Cefdinir

Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV Pharm

Cefepime Gerda 1g

LDP Laboratorios Torlan SA

Cefepime Gerda 2g

LDP Laboratorios Torlan SA

Cefjidim 1g

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

CeftaZidime 2g

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Ceftezol 1g

Công ty cổ phần dược phẩm VCP

Ceftritina

Vitrofarma S.A. Plant 6

Cessnari

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Chemotam Inj.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Daytrix

Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l.

Dimacefa 1g

Zeiss Pharmaceutical Pvt., Ltd.

Docemid 200

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Domrid Inj.

Hwail Pharm. Co., Ltd.

Doribax

Shionogi & Co., Ltd.

Doribax

Shionogi & Co., Ltd.

Doripenem 0,5g

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Doxferxime

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Dutixim 100

Công ty TNHH US pharma USA

Emetrime

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Empixil Inj

Schnell Biopharmaceuticals, Inc

Eskafoxim

Eskayef Bangladesh Limited

Eucifex dry suspension

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Farixime

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Feomin

Myung Moon Pharmaceutical., Co., Ltd.

Fudacet 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fulspec 1g

The Acme Laboratories Ltd.

Fuxemuny 750mg

Swiss Parentals Pvt. Ltd

Goodfera Injection

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Hagimox

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Hataxin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Imtinix

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Joeton Injection

Asia Pharm. Co., Ltd

Loriquick 100

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Masoro

Boryung Pharmaceutical Co., Ltd.

Maxapin 1g

Công ty cổ phần Pymepharco

Maxef Injection 1g

M/S Geofman Pharmaceuticals

Meghapod 200

Health care Formulations Pvt. Ltd

Monalis 1g

Zeiss Pharmaceutical Pvt., Ltd.

Myroken-200

Micro Labs Limited

Narofil

Klonal S.R.L

Neriman Injection

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Nidicef suspension

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Noblud

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Ofbe- Amoxicilin

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Oralphaces

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Ordinir

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ovacef 200

Micro Labs Limited

Philexon

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Poan-100

Brawn Laboratories Ltd - India

Radincef

Schnell Korea Pharm. Co., Ltd

Safrox 100

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

Seofen Inj

Schnell Korea Pharma Co., Ltd

Seonelxime Inj

Chung Gei Pharma. Co., Ltd.

Seuraf Injection

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Shinfemax

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Siaxim

Siam Bheasach Co., Ltd.

Sodicef

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Spreadin

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Spreapim

Công ty CPDP Am Vi

Taxetil capsule

Aristopharma Ltd.

Tazam 1 g

Laboratoires Panpharma

Thuốc tiêm Forpin 1g

Young Il Pharm Co., Ltd.

Torfexim-200

M/S.Ankur Drugs and Pharma Limited

Unisofuxime Inj. 750mg

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

V-PROX 100

Zim Labratories Ltd.

Vasox-1G

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd

Vifepime

Vitrofarma S.A. Plant 6

Vinaflam 500

Xí nghiệp DP 150

Vitaroxima

Vitrofarma S.A. Plant 6

Widecef 1g

M/s. Alkem Laboratories Ltd.

Xefatrex Injection

Cadila Healthcare Ltd.

Ziptum

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
© 2010-2024 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.