Moz-Bite

Thành phần: Crotamiton 10% kl/kl (Dùng ngoài)
Số đăng ký: VN-13180-11
Nhóm thuốc: 13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
Hãng sản xuất: HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.
Nước sản xuất: Malaysia
Dạng bào chế: Kem bôi ngoài
Phân loại:
Giá tham khảo: Đang cập nhật

Tên chung quốc tế: Crotamiton

Mã ATC:

Loại thuốc: Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.

Dạng thuốc và hàm lượng

Kem crotamiton 10 %, tuýp 30 g, 40 g, 100 g.

Hỗn dịch dùng ngoài crotamiton 10%, lọ 100ml.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Cơ chế tác dụng diệt ghẻ và trị ngứa của crotamiton chưa được biết.

Crotamiton diệt được con ghẻ Sarcoptes scabiei ở người, nhưng hiện nay có nhiều loại thuốc hiệu quả hơn được ưa dùng như permethrin, lindan hoặc diethylphtalat. Ở trẻ nhỏ, phụ nữ mang thai hoặc cho con bú, người bị viêm da diện rộng, permethrin 5%, crotamiton 10% và một số thuốc diệt ghẻ khác được ưa dùng hơn lindan 1% vì tiềm năng gây độc của lindan. Với những đối tượng nói trên, trước đây crotamiton được coi là thuốc diệt ghẻ lựa chọn ưu tiên, nhưng hiện nay permethrin 5% là thuốc được ưa dùng vì ít hấp thu qua da và tương đối an toàn khi bôi. Các thuốc diệt ghẻ, bao gồm cả crotamiton không hiệu quả trong dự phòng bệnh ghẻ.

Sự đề kháng crotamiton của Sarcoptes scabiei chưa được nghiên cứu đầy đủ.

Dược động học

Không có các thông tin về hấp thu toàn thân của crotamiton khi dùng ngoài da.

Chỉ định

Điều trị ghẻ, nhưng hiệu quả kém, nên hiện nay ít được chỉ định.

Điều trị ngứa do dị ứng, do côn trùng đốt, nhưng hiệu quả kém, nên thường được chỉ định dùng trong ngứa dai dẳng sau khi đã điều trị khỏi ghẻ bằng các thuốc khác tác dụng hơn.

Thuốc được dùng điều trị triệu chứng ngứa, tuy nhiên chưa có các nghiên cứu có kiểm soát về tác dụng này.

Chống chỉ định

Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm hoặc dị ứng với thuốc.

Bệnh nhân bị kích ứng do bôi thuốc.

Bệnh nhân bị viêm da chảy nước cấp tính.

Thuốc không được chỉ định điều trị bệnh chấy rận.

Thận trọng

Không bôi thuốc lên vùng da đang bị viêm, bề mặt da bị trầy xước chảy máu, rỉ nước cho tới khi tình trạng viêm đã đỡ hẳn. Nếu bệnh nhân bị kích ứng hay có biểu hiện của quá mẫn do bôi thuốc, cần ngừng thuốc ngay và có biện pháp điều trị thích hợp.

Không bôi thuốc lên những vùng gần mắt, miệng và các niêm mạc khác hoặc lên vùng bị trợt da. Nếu bị dính thuốc vào mắt, xung quanh mắt, miệng, xung quanh miệng phải rửa thật sạch với nhiều nước.

Hiệu quả và độ an toàn của thuốc khi dùng cho trẻ em chưa được xác lập.

Thời kỳ mang thai

Chưa có các nghiên cứu trên người và động vật mang thai. Chưa rõ thuốc có thể gây hại cho thai nhi khi dùng cho phụ nữ có thai không, vì vậy chỉ dùng crotamiton cho phụ nữ có thai khi thực sự cần thiết, đặc biệt trong ba tháng đầu.

Thời kỳ cho con bú

Chưa có tài liệu nào ghi nhận những tác hại của thuốc khi dùng cho phụ nữ cho con bú. Không bôi thuốc vào núm vú và vùng da xung quanh.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Khi bôi ngoài với liều phù hợp, thuốc có độc tính rất thấp.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Các biểu hiện kích ứng nhẹ taị chỗ như mẩn ngứa, viêm kết mạc. Dùng kéo dài có thể gây dị ứng da nhạy cảm.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngừng thuốc nếu bệnh nhân bị kích ứng da nặng hoặc có biểu hiện của quá mẫn do bôi thuốc.

Liều lượng và cách dùng

Thuốc chỉ được dùng ngoài, hỗn dịch crotamiton cần được lắc kỹ trước khi dùng.

Điều trị ghẻ:

Bệnh nhân cần được tắm sạch bằng xà phòng, rửa sạch hết các vảy da, sau đó lau khô người. Bôi một lớp mỏng kem hoặc hỗn dịch dùng ngoài crotamiton 10% lên toàn bộ bề mặt da của cơ thể từ cổ tới chân, bao gồm cả gan bàn chân của trẻ chưa biết đi, chú ý đặc biệt đến các nếp gấp da (nách, bẹn, kẽ ngón chân, ngón tay…) và xoa nhẹ nhàng.  Không được bôi thuốc vào mặt, mắt, miệng, niêm mạc và lỗ niệu đạo. Người lớn mỗi lần bôi khoảng 30 g kem là đủ. Trẻ em cần dùng ít hơn.

Bôi thuốc lần thứ 2 sau 24 giờ. Thuốc có thể được bôi  05 ngày liền liên tiếp. 48 giờ sau lần bôi thuốc cuối cùng, bệnh nhân tắm để loại bỏ hết thuốc. Nên bôi thuốc vào buổi tối.

Có thể nhắc lại điều trị sau 7-10 ngày nếu xuất hiện lại tác nhân gây bệnh hoặc có những tổn thương mới. Chỉ cho phép điều trị thêm nếu thấy rõ có con ghẻ sống.

Cần chú ý là sau khi điều trị bằng crotamiton, bệnh nhân có thể còn bị ngứa kéo dài thêm một đến vài tuần do mẫn cảm với con ghẻ. Triệu chứng này không có nghĩa là điều trị thất bại và không nên dùng lại thuốc.

Quần áo và chăn màn của người bệnh cần được vệ sinh sạch sẽ để tránh tái nhiễm bệnh. Không nhất thiết phải tẩy trùng khu vực sinh sống của người  bệnh.

Điều trị ngứa:

Bôi thuốc vào vùng da bị tổn thương và xoa nhẹ nhàng, 2- 3 lần/ngày. Với trẻ em dưới 3 tuổi, bôi thuốc 1 lần/ngày.

Tương tác thuốc

Chưa có thông tin.

Độ ổn định và bảo quản

Thuốc được bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15- 300C, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Không để đông lạnh. Hỗn dịch dùng ngoài cần lắc kỹ trước khi dùng.

Quá liều và xử trí

Chưa có thông tin về quá liều crotamiton khi dùng bôi ngoài da, tuy nhiên đã có báo cáo 1 trường hợp bị xanh tím sau khi bôi quá nhiều kem crotamiton.

Nếu uống crotamiton có thể gây đau rát như bỏng, kích ứng ở miệng, thực quản, niêm mạc dạ dày cùng các triệu chứng như nôn, buồn nôn, đau bụng. Đã có 1 trường hợp bệnh nhân 23 tuổi bị co giật sau khi uống crotamiton, phải điều trị bằng diazepam.

Xử trí quá liều: Không có thuốc giải độc đặc hiệu trong trường hợp uống crotamiton. Áp dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hoá như rửa dạ dày, uống than hoạt… Điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng.

 

 

Nguồn: Dược  Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Crotamiton

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Crotamiton Stada 10%

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Eurax

Novartis Consumer Health S.A
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acnotin 10

Mega Lifesciences Ltd.

Acnotin 20

Mega Lifesciences Ltd.

Acrason Cream

Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

Acutrine

Korean Drug Pharm Co., Ltd.

Ajuakinol

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Akneyash gel

Yash Medicare Pvt., Ltd

Amfacort

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amfacort

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amfuncid

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Anzela Cream

Chung Gei Pharma. Co., Ltd.

Axcel Fusidic Acid Ointment

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Axcel Fusidic Acid-B Cream

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Axcel Fusidic cream

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Axcel Urea Cream

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

B- Sol

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Bactroban ointment

SmithKline Beecham

Bapicl

Công ty TNHH US pharma USA

Baribit

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Bartucen Oint.

Kolmar Korea

Bcgyash cream

Yash Medicare Pvt., Ltd

Beclogen cream

Sky New Pharm. Co., Ltd

Benzosali

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Beprosazone

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Betaclo

Công ty TNHH US pharma USA

Betacylic

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Bio-Ane

Sava Heathcare Limited

Biroxime Cream

Agio Pharmaceuticals Ltd.

Boraderm

Boram Pharm. Co., Ltd.

C-Marksans Plus

Marksans Pharma Ltd.

Cadicidin

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Camisept

Công ty TNHH US pharma USA

Candid

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Candid

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Candid Mouth Paint

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Candid-V

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Canesten Cream

Encube Ethicals Private Ltd

Capsicin gel 0,025%

Công ty Cổ phần BV Pharma

Capsicin gel 0,05%

Công ty Cổ phần BV Pharma

Chodimin cream

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Cipostril

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Clobap

Công ty Cổ phần BV Pharma

Cloleo

Công ty Cổ phần BV Pharma

Clomacid

Công ty TNHH US Pharm USA

Clotrimark cream

Marksans Pharma Ltd.

Clotrimazol 1%

Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam

Clotrimazol Cream

Flamingo Pharmaceuticals Limited

Clotrimazole 1%

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Comvogel Gel

Kolmar Korea

Cồn BSI

Công ty Cổ phần Dược VTYT Hải Dương

Cotiderm Plus cream

Synmedic Laboratories

Crotamiton

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Crotamiton Stada 10%

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Curacne 5mg

Catalent France Beinheim S.A

D.E.P

Công ty cổ phần vật tư y tế Hải Dương

Daehwademacot Cream

Dae Hwa Pharm Co., Ltd.

Daivobet

Leo Laboratories Limited

Daivobet

Leo Pharmaceutical Products Ltd. A/S (Leo Pharma A/S)

Daivonex

Leo Laboratories Limited

DEPNadyphar

Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9

Derimucin

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Dermaderm

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Dibetalic

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Differin Gel 0,1%

Laboratoires Galderma

Dimorin

Korean Drug Co., Ltd.

Dipolac G

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Diprosalic Topical Lotion

PT Schering-Plough Indonesia Tbk

Dongkwang Silkron

Dongkwang Pharm Co., Ltd.

Doropan

Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận

Dung dịch D.E.P

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Dung dịch D.E.P

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá.

E'Rossan Care

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Enzoxid 5 Antiacne Gel

Zyg Pharma Pvt., Ltd.

Eumasavaf

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Fendexi

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Foban

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Foban Cream

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Fobancort Cream

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Foladys care

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Freshgum Whitening

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Fucidin

Leo Laboratories Limited

Fusidic 2%

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Gel Capsaic

Công ty TNHH US pharma USA

Gelebetacloge Cream

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Genmedon

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Gentricreem

Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

Glovate gel

Synmedic Laboratories

Gynaemed

Synmedic Laboratories

Halfhuid-10

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Halfhuid-20

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Hasaderm

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Hiteenall

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Hoecandazole Cream

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Hoecandazole Lotion

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

HoeCloderm

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

HoeCloderm

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Hydrogen peroxyd 3%

Công ty Dược-Trang thiết bị YT Bình Định

Imutac 0,03%

Laboratorios Recalcine S.A.

Imutac 0,1%

Laboratorios Recalcine S.A.

Isonace Soft capsule

Korean Drug Pharm Co., Ltd.

Isotina Soft Capsule

Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd.

Isotretinoin

Công ty TNHH US pharma USA

Isotrex cream 0,05%

Stiefel Laboratories Pte., Ltd.

Isotrex cream 0,1%

Stiefel Laboratories Pte., Ltd.

Jait

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Jetry 1%

S.C. Antibiotice S.A.

Kem bôi da C.DER

Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc

Kem bôi da Clotrimazol 1%

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Kem bôi da DAB

Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc

Kem Genseoderm

Fu Yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

Kẽm oxyd 10%

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Kem Trozimed

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Keraderm

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Kidz kream

Công ty CPDP Hà Nội

Kidz kream-46

Công ty CPDP Hà Nội

Ladorvane Cream

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Locatop

Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam

Locatop 0,1%

Pierre Fabre Medicament production

Mangoherpin

Công ty Cổ phần BV Pharma

Mangoherpin 2%

Công ty Cổ phần BV Pharma

Mangoherpin 5%

Công ty Cổ phần BV Pharma

Mangoherpin DM

Công ty Cổ phần BV Pharma

Martoco-10 Soft Capsule

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Martoco-20 Soft Capsule

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Maxgel

Công ty cổ phần SPM

Medskin fusi

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Memefu cream

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Momate

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Momesone Cream

Medica Korea Co., Ltd.

Motaneal

Dihon Pharmaceutical Group Co., Ltd

Moz-Bite

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Newgi 5

Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam

Newmecoin

Asia Pharm. IND. Co., Ltd.

Nopetigo 2% Cream

Encube Ethicals Pvt. Ltd

Nước Oxy già 3%

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Oratane

Swiss Caps AG

Oratane

Swiss Caps AG

Oxy 10

Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)

Oxy 5

Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)

Oxy cover

Công ty trách nhiệm hữu hạn Rohto - mentholatum Việt Nam

PanOxyl cream 4% w/w

Stiefel Laboratories Pte., Ltd.

PanOxyl Creamy Wash

Stiefel Laboratories Pte., Ltd.

Patylcrem

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Philclobate Solution

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philderma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Philpiro 10 mg

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Philvolte

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Phitrenone

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Phytogyno

Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu OPODIS

Protopic 0,03%

Astellas Pharma Tech Co. Ltd. Toyama Technology Center

Protopic 0,03%

Astellas Toyama Co., Ltd Toyama Plant

Protopic 0,1%

Astellas Pharma Tech Co. Ltd. Toyama Technology Center

Protopic 0,1%

Astellas Toyama Co., Ltd Toyama Plant

Psotriol

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Quantopic 0,1%

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Racasone Cream

Korea Arlico Pharm Co., Ltd.

Resonet 10

Dev Life Corporation

Resonet 20

Dev Life Corporation

Rocimus 0.03%w/w

The Madras Pharmaceuticals

Rocimus 0.1%w/w

The Madras Pharmaceuticals

Sensoderm

Meyer Pharmaceuticals Ltd.

Siurkon

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Softerin Oint

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Solondo 10mg

Medica Korea Co., Ltd.

Sovalimus 0,1%

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Syntoderm Cream

Synmedic Laboratories

Tacroz

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Tempovate Cream

P.T Tempo Scan Pacific

Thuốc mỡ Tacropic

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Thuốc xịt miệng Mangoherpin DM

Công ty Cổ phần BV Pharma

Tilbec 10

Softgel Healthcare Pvt., Ltd.

Timinol

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Tithigelron

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Tolmasa

Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Topisone

New Gene Pharm Inc.

Treinacne 10mg

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Trenoyn 10

Olive Healthcare

Trenoyn 20

M/S Oliver Healthcare

Tretinoin

Công ty TNHH US pharma USA

Treviso

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Triderm

Schering-Plough Labo N.V.

Trizomibe cream

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Tyrosur Gel

Engelhard Arznemittel GmBh & Co.KG

Vataxon

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Vidigal

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Viên nang mềm ETS

Reman Drug Laboratories Ltd.

Viên nang mềm Imlas

Etex Pharm Inc.

Vistrinin

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Vnp Softy

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Xamiol gel

Leo Pharmaceutical Products

YSPTretinon Cream 0.05%

Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd.

Zacream 200mg/gm

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsingfong Plant

Zaloe

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Zoacnel

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Zoacnel-10

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú