Fixomina eye-drop 5ml

Thành phần: Ofloxacin 15mg/5ml (Nhỏ mắt)
Số đăng ký: VN-15075-12
Nhóm thuốc: 21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt
Hãng sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.
Nước sản xuất: Korea
Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt
Phân loại:
Giá tham khảo: Đang cập nhật

Tên chung quốc tế: Ofloxacin.

Mã ATC: J01M A01, S01A X11.

Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon.

Dạng thuốc và hàm lượng

Ofloxacin dùng để uống, tiêm và tra mắt.

Viên nén: 200mg, 300mg, 400mg.

Dung dịch tiêm: 4mg/ml, 5mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml.

Thuốc tra mắt: 3mg/ml.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Ofloxacin là một kháng sinh tổng hợp thuộc họ quinolon trong nhóm fluoroquinolon giống như ciprofloxacin, nhưng ofloxacin khi uống có khả dụng sinh học cao hơn (trên 95%). Ofloxacin có phổ kháng khuẩn rộng bao gồm:

Chủng nhạy cảm: Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Bacillus anthracis, Staphylococcus nhạy cảm với methicilin. Vi khuẩn ưa khí Gram âm: Acinetobacter, chủ yếu Acinetobacter baumannii, Branhamella catarrhalis, Borderella pertussis, Campylobacter, Citrobacter freundii, Enterobacter cloacae, Escherichia coli, Haemophilus influenzae, Klebsiella pneumoniae, Legionella, Morganella morganii, Neisseria pasteurella, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Providencia, Pseudomonas aeroginosa, Salmonella serratia, Shigella, Vibrio, Yersinia, Vi khuẩn kỵ khí: Mobiluncus, Propionibacterium acnes. Vi khuẩn khác: Mycoplasma hominis.

Chủng nhạy cảm vừa: Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Corynebacterium, Streptococcus, Streptococcus pneumoniae. Chủng khác: Chlamydiae, Mycoplasma pneumoniae, Ureaplasma urealyticum.

Chủng kháng thuốc: Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Enterococcus, Listeria monocytogenes, Nocardia asteroides, Staphylococcus kháng methicilin. Vi khuẩn kỵ khí: trừ Mobiluncus Propionibacterium acnes.

Mycobacterium không điển hình: In vitro, ofloxacin có hoạt tính vừa phải đối với một số chủng Mycobacterium (Mycobacterium tuberculosis, Mycobacterium fortuitum, kém hơn với Mycobacterium kansasii và kém hơn nữa đối với Mycobacterium avium).

Kháng thuốc có thể phát triển trong quá trình điều trị thông qua các đột biến ở các gen của nhiễm sắc thể của vi khuẩn mã hóa DNA-gyrase hoặc topoisomerase hoặc thông qua vận chuyển thuốc tích cực ra khỏi tế bào. Kháng thuốc đã tăng lên từ khi đưa vào sử dụng fluoroquinolon, đặc biệt đối với Pseudomonas Staphylococcus, Clostridium jejuni Salmonella, Neisseria gonorrhoeae S. pneumoniae .

Ofloxacin có tác dụng diệt khuẩn mạnh. Cơ chế tác dụng chưa được biết đầy đủ. Giống như các thuốc quinolon kháng khuẩn khác, ofloxacin ức chế DNA-gyrase của nhiều vi khuẩn Gram âm và ức chế topoisomerase IV của nhiều vi khuẩn Gram dương là những enzym cần thiết trong quá trình nhân đôi, phiên mã và tu sửa DNA của vi khuẩn.

Ofloxacin được hấp thu nhanh và tốt qua đường tiêu hóa. Khả dụng sinh học qua đường uống khoảng 100% và có nồng độ đỉnh huyết tương 3 - 4 microgam/ml, 1 - 2 giờ sau khi uống 1 liều 400mg. Hấp thu bị chậm lại khi có thức ăn nhưng tỷ lệ hấp thu không bị ảnh hưởng. Nửa đời trong huyết tương là 5 - 8 giờ; trong trường hợp suy thận, có khi kéo dài 15 - 60 giờ tùy theo mức độ suy thận, khi đó cần điều chỉnh liều. Ofloxacin được phân bố rộng khắp vào các dịch cơ thể, kể cả dịch não tủy và xâm nhập tốt vào các mô. Khoảng 25% nồng độ thuốc trong huyết tương gắn vào protein huyết tương. Thuốc qua nhau thai và tiết qua sữa. Có nồng độ tương đối cao trong mật.

Khi dùng liều đơn, ít hơn 10% ofloxacin được chuyển hóa thành desmethyl-ofloxacin và ofloxacin N-oxyd. Desmethyl-ofloxacin có tác dụng kháng khuẩn trung bình. Tuy vậy thận vẫn là nơi thải chính ofloxacin, thuốc được lọc qua cầu thận và bài tiết qua ống thận. 75 - 80% thuốc được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không chuyển hóa trong 24 đến 48 giờ, làm nồng độ thuốc cao trong nước tiểu. Dưới 5% thuốc được bài tiết dưới dạng chuyển hóa trong nước tiểu; 4 đến 8% thuốc bài tiết qua phân. Chỉ một lượng nhỏ ofloxacin được thải bằng thẩm phân máu.

Ở người cao tuổi sau khi dùng 1 liều duy nhất 200mg, nửa đời kéo dài nhưng không làm thay đổi nhiều nồng độ huyết thanh cực đại.

Chỉ định

Ofloxacin được dùng trong các bệnh:

Viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi.

Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.

Bệnh than.

Thuốc tiêm tĩnh mạch chỉ dùng trong bệnh viện và cho người lớn bị nhiễm khuẩn rất nặng do vi khuẩn được xác định là nhạy cảm.

Chống chỉ định

Chống chỉ định với người có tiền sử quá mẫn với ofloxacin, các quinolon khác và/hoặc các thành phần khác có trong chế phẩm.

Các thuốc diệt khuẩn fluoroquinolon như ciprofloxacin, ofloxacin có thể gây thoái hóa sụn khớp ở các khớp chịu lực trên súc vật thực nghiệm. Vì vậy không nên dùng cho trẻ dưới 18 tuổi, người mang thai và cho con bú.

Thiếu hụt glucose-6-phosphat-deshydrogenase.

Thận trọng

Phải dùng thận trọng đối với người bệnh động kinh hoặc có tiền sử rối loạn thần kinh trung ương. Phải giảm liều đối với người bệnh bị suy thận.

Phải tránh phơi nắng hoặc tia cực tím vì có nguy cơ mẫn cảm ánh sáng.

Phải chú ý đến viêm gân, đặc biệt gân Achille ở người cao tuổi.

Hoạt tính của ofloxacin đối với Mycobacterium tuberculosis có thể làm xét nghiệm BK trở thành âm tính ở người bị lao phổi hoặc lao xương khớp.

Cũng như các kháng sinh phổ rộng khác, phải chú ý đến viêm đại tràng do Clostridium difficile, phải ngừng điều trị ofloxacin nếu đang dùng.

Thời kỳ mang thai

Ofloxacin qua nhau thai. Cũng phát hiện thấy ofloxacin trong nước ối của hơn một nửa số người mẹ mang thai có dùng thuốc. Chưa có những công trình được theo dõi đầy đủ trên người. Tuy vậy, vì ofloxacin và các fluoroquinolon khác gây bệnh về khớp ở súc vật non, không nên dùng ofloxacin trong thời kỳ mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Ofloxacin có bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ tương tự như trong huyết tương.

Các fluoroquinolon đã được biết là gây tổn thương vĩnh viễn ở sụn của những khớp chịu lực và cả nhiều dấu hiệu bệnh lý khác về khớp ở súc vật non. Vì vậy nếu không thay thế được kháng sinh khác và vẫn phải dùng ofloxacin, thì không nên cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Thường ofloxacin được dung nạp tốt. Tỷ lệ tác dụng không mong muốn của ofloxacin, ciprofloxacin và các thuốc kháng khuẩn fluoroquinolon khác tương tự tỷ lệ gặp khi dùng các quinolon thế hệ trước như acid nalidixic.

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa.

Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ác mộng, rối loạn thị giác.

Da: Phát ban, ngứa, phản ứng da kiểu quá mẫn.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Đau và kích ứng chỗ tiêm, đôi khi kèm theo viêm tĩnh mạch và viêm tĩnh mạch huyết khối.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Thần kinh: Ảo giác, phản ứng loạn thần, trầm cảm, co giật.

Da: Viêm mạch, hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử nhiễm độc của da.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngừng điều trị nếu có các phản ứng về tâm thần, thần kinh và quá mẫn (phát ban nặng).

Liều lượng và cách dùng

Người lớn:

Viêm phế quản đợt bệnh nặng do nhiễm khuẩn hoặc viêm phổi: Uống 400mg/ngày, nên uống vào buổi sáng, tăng lên khi cần tới 400mg cách 12 giờ/1 lần, trong 10 ngày.

Nhiễm Chlamydia (cổ tử cung và niệu quản): Uống 400mg/ngày uống 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ uống cách 12 giờ/1 lần, trong 7 ngày.

Lậu, không biến chứng: Uống 400mg, 1 liều duy nhất.

Viêm tuyến tiền liệt mạn tính: Uống 200mg, cách 12 giờ/1 lần, trong 28 ngày.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Uống 400mg, cách 12 giờ/ 1 lần, trong 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:

Viêm bàng quang do E. coli hoặc K. pneumoniae: Uống 200mg, cách nhau 12 giờ/1 lần, trong 3 ngày.

Viêm bàng quang do các vi khuẩn khác: Uống 200mg, cách nhau 12 giờ/1 lần, trong 7 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: Uống 200mg, cách 12 giờ/1 lần, trong 10 ngày.

Thuốc tiêm tĩnh mạch (200mg cho ít nhất trong 30 phút): 400mg/ngày chia làm 2 lần tiêm cách nhau 12 giờ. Liều này có thể tăng lên tới 600mg/ngày nếu bệnh nhân béo và/hoặc bị nhiễm khuẩn nặng, đặc biệt ở những người suy giảm miễn dịch hoặc trong trường hợp bị nhiễm vi khuẩn trong bệnh viện loại kháng nhiều thuốc Gram âm như Pseudomonas, Acinetobacter Serratia hoặc Staphylococcus aureus. Trong trường hợp sau, nên phối hợp với một kháng sinh khác thích hợp.

Trường hợp đặc biệt: Bệnh than: 800mg/ngày chia làm 2 lần truyền, tiếp theo là uống 800mg/ngày chia làm 2 lần. Thời gian điều trị: 8 tuần.

Người lớn suy chức năng thận:

Độ thanh thải creatinin > 50 ml/phút: Liều không thay đổi, uống cách 12 giờ/1 lần.

Độ thanh thải creatinin: 10 - 50 ml/phút: Liều không đổi, uống cách 24 giờ/1 lần.

Độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút: Uống nửa liều, cách 24 giờ/1 lần.

Liều trẻ em cho tới 18 tuổi: Không khuyến cáo dùng.

Người cao tuổi: Điều chỉnh liều theo mức độ suy thận.

Thuốc tra mắt: Tra 1 giọt vào mỗi mắt, cách 2 - 4 giờ tra một lần, như vậy trong 2 ngày. Sau đó, tra ngày 4 lần, mỗi lần 1 giọt, thêm 5 ngày nữa. Chưa xác định được mức độ an toàn và hiệu quả ở trẻ dưới 1 năm tuổi.

Tương tác thuốc

Thuốc kháng acid làm giảm hấp thu ofloxacin.

Thuốc chống đông máu: Ofloxacin làm tăng tác dụng của acenocoumarol và warfarin, có nguy cơ gây chảy máu. Phải kiểm tra thường xuyên INR. Có khi cần phải điều chỉnh liều thuốc chống đông máu trong thời gian điều trị ofloxacin và sau khi ngừng ofloxacin.

Sắt uống làm giảm hấp thu ofloxacin.

Sucralfat làm giảm hấp thu ofloxacin.

Tương kỵ

Vì nguy cơ kết tủa, không kết hợp heparin vào trong cùng dung dịch ofloxacin.

Quá liều và cách xử trí

Quá liều thường hay gặp ở người cao tuổi và 1/3 trường hợp là do không điều chỉnh liều cho phù hợp với chức năng thận.

Triệu chứng: Hay gặp nhất là những biểu hiện về thần kinh tâm thần như lú lẫn, cơn co giật, co giật cơ, ảo giác và các rối loạn gân - cơ. Khoảng QT có thể kéo dài, rối loạn tiêu hóa (nôn, loét niêm mạc miệng) có thể gặp trong 1 vài trường hợp quá liều levofloxacin.

Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng. Phải theo dõi các biểu hiện thần kinh, làm điện tâm đồ để theo dõi khoảng QT. Phải theo dõi chức năng thận (creatinin huyết) để đánh giá khả năng đào thải thuốc. Trong những ngày sau, cần khuyên người bệnh tránh bắt các cơ gân làm việc quá sức và trở lại hoạt động thể lực dần dần. Thẩm phân máu, thẩm phân màng bụng không giúp ích để loại bỏ ofloxacin.

Độ ổn định và bảo quản

Bảo quản trong hộp đựng kín, nhiệt độ từ 15 - 30oC. Tránh ánh sáng.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2012

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Agoflox

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Anpharoflozen

Klar Sehen Pvt. Ltd.

Axaflox

Axa Parenterals Limited

axaflox

india

Axon-O

India

Beefloxacin eye drop

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Benzox

Medochemie Ltd.

Betricin-200

M/S Euro healthcare

Bi-otra

Binex Co., Ltd.

Biloxcin Eye

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Bru-O Caplets

Brawn Laboratories Ltd

C-Tri Ofloxacin

C-Tri Pharma

CBIFroxa Tab.

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Colflox

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Dailonox

Crown pharm. Co., LTD

Decinfort OPH

DHP Korea Co., Ltd

Dongsung Ofloxacin 200mg

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Dung dịch nhỏ tai Kunoxy Plus

Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd

Eyflox ophthalmic Drops

Samil Pharmaceutical Co., Ltd.

Eyflox ophthalmic ointment

Samil Pharm. Co., Ltd

Flocinix

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Flojocin

Chethana Pharmaceuticals

Flojocin

Chethana Pharmaceuticals

Florido

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd

Floxur - 200

Wockhardt Limited

Fonalocin

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Fudoflox

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Gifloxin Eye/Ear Drops

Amtec Healthcare Pvt., Ltd.

Hipoflox

Marck Biosciences Limited

Hobacflox

Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory

Ileffexime Ophthalmic

Ildong Pharmaceutical Co., Ltd.

Ileffexime Otic

Ildong Pharmaceutical Co., Ltd.

Illcexime

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Illixime

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Ivis ofloxacin

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Menazin 200mg

Medochemie Ltd.- central Factory

NadyOflox

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

NADYOFLOX 200 mg

Công ty CPDP 2-9

Napocef

Công ty CPDP Imexpharm

Obenasin Tab.

Huons. Co., Ltd.

Ocfo

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Ocineye

Micro Labs Limited

Octacin

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Octavic

Unimed Pharmaceuticals Inc.

OF-IV

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ofbeat-200

Synmedic Laboratories

Ofcin

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Ofcin

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Ofialin

Brown & Burk Pharmaceutical Ltd.

Oflacin eye drops

Micro Labs Limited

Oflazex

Bharat Parenterals Ltd.

Ofleye

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Ofleye Drop

Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l

Oflife

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Oflo Boston

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Oflolife I.V

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Oflomax

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Oflovid

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto

Oflovid ophthalmic ointment

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Oflovid ophthalmic ointment

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Oflovid ophthalmic ointment

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Oflovid ophthalmic solution

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Oflovid Opthalmic Solution

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Ofloxacin

Công ty XNK Y tế Domesco

Ofloxacin

Công ty XNK Y tế Domesco

Ofloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Ofloxacin

Cty CP Traphaco

Ofloxacin 0,3%

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Ofloxacin 0,3%

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Ofloxacin 0,3%

Công ty Cổ phần Traphaco

Ofloxacin 0,3%

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà nội

Ofloxacin 0,3%

Công ty CP Dược-VTYT Thanh Hóa

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Ofloxacin 200mg

Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l

Ofloxacin 400

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Ofloxacin DNA

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Ofloxacin SK

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Ofloxacin Stada 200 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Ofloxacin Tablets 200mg

Umedica Laboratories PVT. Ltd.

Ofloxacin Tablets 200mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Ofus Eye drop

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Ofus Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Ofus Tablet

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Onszel

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Orafort 200

Công ty CPDP Việt Nam-Ampharco

Oxafok

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Oxciu

Dongkoo Pharm. Co., Ltd.

Oxciu Ophthalmic Solution

Dongkoo Bio & Pharma Co., Ltd

Philtelabit Eye drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtelabit eye drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtelabit Tab

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

pms - Ofloxacin 200mg

Công ty CPDP Imexpharm

Ponaicef

Công ty cổ phần dược Đồng Nai.

Ponaicef

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Pyfloxat 0,3%

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pyfloxat 0,3%

Công ty cổ phần Pymepharco

Quinovid

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Quinovid Ophthalmic Ointment

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd

Quinoxo Brookes

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Shinpoong Fugacin

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

SHINPOONG FUGACIN

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Staflox

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Tadaoflox 200 mg

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Thuốc mỡ tra mắt Ofly

Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd

Tirodi

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Traflocin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Vacoflox

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Vifloxacol

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Vioflox

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Vofluxi Eye Drops

Atco Laboratories Ltd.

Xaflin Eye Drops

ACI Pharma PVT., Ltd.

Zanocin OD

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Zenoflox

Klar Sehen Pvt. Ltd.

Zofex

Claris Lifesciences Limited
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acetazolamid

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Alegysal

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Alembic Alemtob

Marck Biosciences Limited

Alembic Alemtob D

Marck Biosciences Limited

Alphagan P

Allergan Sales, LLC

Arpimune ME 100mg

RPG Lifesciences Ltd.

Arpimune ME 25mg

RPG Lifesciences Ltd.

Atcobeta-N

Atco Laboratories Ltd.

Atropin 1%

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Aumnata

Reman Drug Laboratories Ltd.

Azarga

s.a. Alcon-Couvreur N.V

Azopt

Alcon Laboratories, Inc.

Beefloxacin eye drop

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Beekipocin

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Bisnang

Dongkoo Pharm. Co., Ltd.

Bogotop

Pharmayect S.A.

Bralcib Eye Drops

Atco Laboratories Ltd.

Bratorex-Dexa

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội

Brizo-Eye 1%

Công ty Cổ phần Pymepharco

Brulamycin

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Cebemyxine

Laboratoires Chauvin

Centaurcip

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Centaurcip

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Ciloxan

s.a.Alcon-Couvreur n.V.

Cipeye

Syncom Formulations (India) Limited

Ciplox

Cipla Ltd

Ciprofloxacin

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Ciprofloxacin 0,3%

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Ciprofloxacin Eye Drop

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Ciprofloxacin Lactate Eye Drops 0,3%

Wuhan Tiantianming Pharmaceutical Corporation

Cipromir

Miracle Labs (P) Ltd.

CKDCipol-N 25mg

Suheung Capsule Pharmaceutical Co., Ltd

Clesspra

Makcur Laboratories Ltd.

Clesspra DX

Makcur Laboratories Ltd.

Cloramphenicol

Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng

Cloraxin 0,4%

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Comedy

Ahlcol Parenterals (I) Ltd.

Corneregel

Dr. Gerhard Mann Chem.-Pharm. fabrik GmBh

Daewoong Tobramycin 3mg/ml

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Danatobra

Công ty cổ phần dược Danapha

Dextear Eye Drop

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Dropstar

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

DS-max

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Dung dịch nhỏ mắt Nebra

Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd

Duotrav

S.A. Alcon-Couvreur N.V.

Efticol 0,9%

Công ty CPDP 3/3

Eftimoxin 0,5%

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Emas

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội

Eporon Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Eskar

Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN

Eyaren Ophthalmic Drops

Samil Pharmaceutical Co., Ltd.

Eyebrex

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Eyedin

Makcur Laboratories Ltd.

Eyedin DX

Makcur Laboratories Ltd.

Eyemist

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Eyethepharm

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Eyflox ophthalmic ointment

Samil Pharm. Co., Ltd

Eylevox ophthalmic drops

Samil Pharmaceutical Co., Ltd.

Fixomina eye-drop 5ml

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Flojocin

Chethana Pharmaceuticals

Florido

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd

Flumetholon 0,02

Santen Pharmaceutical Co., Ltd- Nhà máy Shiga

Flumetholon 0,1

Santen Pharmaceutical Co., Ltd- Nhà máy Shiga

FML Liquifilm

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Frakidex

Laboratoire Chauvin

Fulleyelone 0,1%

Binex Co., Ltd.

Gom Gom 3mg/ml

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Govarom

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Hameron Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Hanlimfumeron Eye Drops

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Herpacy ophthalmic ointment

Samil Pharm. Co., Ltd

Hoebeprosalic Ointment

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Hudexa Eye Drops

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Hylarad Eye drops

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Hymois Eye Drops

FDC Limited

Indocollyre

Laboratoire Chauvin

Ironbi Injection

Humedix Co., Ltd

Isopod Eye Drops

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Ivis Salty

Công ty CP Dược Hậu Giang

Kary Uni Ophthalmic Suspension

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Keronell

Bharat Parenterals Ltd.

Kukjetrona

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Lacoma

Ciron Drugs & Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Lectacin

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Leeflox 1,5%

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Levoeye Eye drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Levotra

Binex Co., Ltd.

Liposic

Dr. Gerhard Mann Chem.-Pharm. fabrik GmBh

Lofrinex eye drops

Micro Labs Limited

Lotecor

Ciron Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd.

Lotemax

Bausch & Lomb Inc

Lumigan

Allergan Sales, LLC

Lumigan

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Lymkin 100

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Lymkin 25

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Lyrasil 0,3%

Công ty cổ phần Pymepharco

Maxitrol

s.a.Alcon-Couvreur n.V.

Maxitrol

s.a.Alcon-Couvreur n.V.

Mediclovir

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Moxieye

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Nanfizy

LTD Farmaprim

Natasan

Elko Organization (Pvt) Limited

Natri clorid 0,9%

Công ty CP Dược-VTYT Thanh Hóa

Natri Clorid 0,9%

Công ty Cổ phần Traphaco

Natri clorid 0,9%

Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng

Natri Clorid 0,9%

Công ty cổ phần Pymepharco

Natri Clorid F.T

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Norfloxacin 0,3%

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Ocineye

Micro Labs Limited

Octavic

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Ocutop

Ahlcol Parenterals (I) Ltd

Oflazex

Bharat Parenterals Ltd.

Ofleye

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Oflovid ophthalmic ointment

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Ofloxacin 0,3%

Công ty Cổ phần Traphaco

Ofloxacin 0,3%

Công ty CP Dược-VTYT Thanh Hóa

Ofus Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Onszel

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Ophstar

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Optihata

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Osla

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Osla baby

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Oxannak

Syncom Formulations (India) Limited

Oxciu

Dongkoo Pharm. Co., Ltd.

Pandex

Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN

Pataday

Alcon Laboratories, Inc.

Phileo

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Philocle Eye Drops

Hanlim Pharma. Co., Ltd.

Philproeye Eye Drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtelabit Eye drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtobax Eye Drops

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Philtoberan Eye Drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtobeson

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtolon Eye Drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Posod Eye Drops

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Pred Forte

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Prolaxi Eye Drops

Atco Laboratories Ltd.

Promune 100

Mega Lifesciences Ltd.

Promune 25

Mega Lifesciences Ltd.

Promune 50

Mega Lifesciences Ltd.

Pyfloxat 0,3%

Công ty cổ phần Pymepharco

Q-mumasa baby

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Quinovid

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Quinovid Ophthalmic Ointment

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd

Restasis

Allergan Sales, LLC

Ronotix

Dongkoo Pharm. Co., Ltd.

Rotifom

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Sanlein 0,1

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Santodex Ophthalmic

Elko Organization (Pvt) Limited

Santovir Ophthalmic Ointment

Elko Organization (Pvt) Limited

Staflox

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Suntropicamet 1%

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Systane Ultra UD

Laboratoires Alcon

Tamdrop eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Tearbalance Ophthalmic solution 0.1%

Senju Pharmaceutical Co., Ltd. Karatsu Plant

Thuốc mỡ tra mắt Ofly

Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd

Thuốc nhỏ mắt Traphaeyes

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Tiotic

Công ty cổ phần dược Danapha

Tiprost

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Tobadexa Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Tobaso

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Tobcimax

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Tobcol

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Tobdrops-D

Chethana Pharmaceuticals

Tobradex

s.a.Alcon-Couvreur n.V.

Tobradico

Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN

Tobradico-D

Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN

Tobralcin

Makcur Laboratories Ltd.

Tobramin

Nipa Pharmaceutical Co., Ltd.

Tobramycin eye drops 0,3%

Wuhan Tiantianming Pharmaceutical Corporation

Tobraquin

Makcur Laboratories Ltd.

Tobrex Eye Ointment

Alcon Cusi, S.A.

Tocinpro

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Todexe

Bharat Parenterals Ltd.

Torexcom eye Drops

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Traflocin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Tranocin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Travatan

Alcon Laboratories, Inc.

Travatan

s.a. Alcon-Couvreur N.V

Troucine-DX

Micro Labs Limited

Tuflu

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Uneal

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Unihy

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Unitoba-D

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Vatiwed

Bharat Parenterals Ltd.

Videto

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Vifloxacol

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Vigadexa

Alcon Laboratorios do Brasil Ltda.

Vigamox

Alcon Laboratories, Inc.

Viscohyal

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Vismed

Holopack Verpackungstecknik GmbH

Vistcornin

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Vofluxi Eye Drops

Atco Laboratories Ltd.

Xaflin Eye Drops

ACI Pharma PVT., Ltd.

Zaditen

Excelvision

Zymar

Allergan Sales, LLC
© 2010-2024 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.