Eylevox ophthalmic drops

Thành phần: Levofloxacin 25mg (Nhỏ mắt)
Số đăng ký: VN-10547-10
Nhóm thuốc: 21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt
Hãng sản xuất: Samil Pharmaceutical Co., Ltd.
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt
Phân loại:
Giá tham khảo: 38.000 VND

Tên chung quốc tế: Levofloxacin

Mã ATC: J01M A12

Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén bao film 250 mg, 500 mg, 750 mg.

Thuốc tiêm 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 500 mg/20 ml.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Levofloxacin là một kháng sinh tổng hợp có phổ rộng thuộc nhóm fluoroquinolon. Cũng như các fluoroquinolon khác, levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzym topoisomerase II (DNA-gyrase) và/ hoặc topoisomerase IV là những enzym thiết yếu của vi khuẩn tham gia xúc tác trong quá trình  sao chép, phiên mã và tu sửa DNA của vi khuẩn. Levofloxacin là đồng phân L-isome của ofloxacin, nó có tác dụng diệt khuẩn mạnh gấp 8 -128 so với đồng phân D-isome và tác dụng mạnh gấp khoảng 2 lần so với ofloxacin racemic. Levofloxacin, cũng như các fluoroquinolon khác là kháng sinh phổ rộng, có tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Levofloxacin (cũng như sparfloxacin) có tác dụng trên vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn kỵ khí tốt hơn so với các fluoroquinolon khác (như ciprofloxacin, enoxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin), tuy nhiên levofloxacin và sparfloxacin lại có tác dụng invitro trên Pseudomonas aeruginosa yếu hơn so với ciprofloxacin.

Phổ tác dụng:

Vi khuẩn nhạy cảm invitro và nhiễm khuẩn trong lâm sàng:

   Vi khuẩn ưa khí Gram âm:  Enterobacter cloacae, E. coli, H.influenza, H. parainfluenza, Klebsiella pneumonie, Legionalla pneumophila, Moraxella catarralis, Proteus mirabilis, Pseudomonas aeruginosa.

   Vi khuẩn khác: Chlamydia pneumoniae, Mycopasma pneumoniae.

   Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Bacillus anthracis, Staphylococcus aureus  nhạy cảm methicilin (meti -S), Staphylococcus coagulase âm tính nhạy cảm methicilin , Staphylococcus pneuminiae.

Vi khuẩn kỵ khí: Fusobacterium, peptostreptococcus, propionibacterium.

Các loại vi khuẩn nhạy cảm trung gian invitro

   Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Enterococcus faecalis.

   Vi khuẩn kỵ khí: Bacteroid fragilis, prevotella.

Các loại vi khuẩn kháng levofloxacin:

   Vi khuẩn ưa khí Gram dương:  Enterococcus faecium, Staphylococcus meti-R, Staphylococcus coagulase âm tính meti-R.

Kháng chéo: In vitro, có kháng chéo giữa levofloxacin và các fluoroquinolon khác. Do cơ chế tác dụng, thường không có kháng chéo giữa levofloxacin và các họ kháng sinh khác.

Dược động học          

Sau khi uống, levofloxacin được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn; nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được sau 1 - 2 giờ; sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 99%. Các thông số dược động học của levofloxacin sau khi dùng đường tĩnh mạch và đường uống với liều tương đương là gần như nhau, do đó có thể sử dụng hai đường này thay thế cho nhau. Levofloxacin được phân bố rộng rãi trong cơ thể, tuy nhiên thuốc khó thấm vào dịch não tuỷ. Tỷ lệ gắn protein huyết tương là 30-40%. Levofloxacin rất ít bị chuyển hoá trong cơ thể và thải trừ gần như hoàn toàn qua nước tiểu ở dạng còn nguyên hoạt tính, chỉ dưới 5% liều điều trị được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng chất chuyển hoá desmethyl và N-oxid, các chất chuyển hoá này có rất ít  hoạt tính sinh học. Thời gian bán thải của levofloxacin từ 6 - 8 giờ, kéo dài ở người bệnh suy thận.

Chỉ định

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin, như:

Viêm xoang cấp.

Đợt cấp viêm phế quản mạn.

Viêm phổi cộng đồng.

Viêm tuyến tiền liệt.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.

Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.

Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.

Chống chỉ định

Người có tiền sử quá mẫn với levofloxacin, với các quinolon khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Động kinh, thiếu hụt G6PD, tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon. Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi.

Thận trọng

Viêm gân đặc biệt là gân gót chân (Achile), có thể dẫn tới đứt gân. Biến chứng này có thể xuất hiện ở 48 giờ đầu tiên, sau khi bắt đầu dùng thuốc và có thể bị cả hai bên. Viêm gân xảy ra ra chủ yếu ở các đối tượng có nguy cơ: người trên 65 tuổi, đang dùng corticoid (kể cả đường phun hít). Hai yếu tố này làm tăng nguy cơ viêm gân. Để phòng, cần điều chỉnh liều lượng thuốc hàng ngày ở người bệnh lớn tuổi theo mức lọc cầu thận.

Ảnh hưởng trên hệ cơ xương: levofloxacin, cũng như phần lớn các quinolon khác, có thể gây thoái hoá sụn ở khớp chịu trọng lực trên nhiều loài động vật non, do đó không nên sử dụng levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi.

Nhược cơ: Cần thận trọng ở người bệnh bị bệnh nhược cơ vì các biểu hiện có thể nặng lên.

Tác dụng trên thần kinh trung ương: đã có các thông báo về phản ứng bất lợi như rối loạn tâm thần, tăng áp lực nội sọ, kích thích thần kinh trung ương dẫn đến co giật, run rẩy, bồn chồn, đau đầu, mất ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ảo giác, ác mộng, có ý định hoặc hành động tự sát (hiếm gặp) khi sử dụng các kháng sinh nhóm quinolon, thậm chí ngay khi sử dụng ở liều đầu tiên. Nếu xảy ra những phản ứng bất lợi này khi trong khi sử dụng levofloxacin, cần dừng thuốc và có các biện pháp xử trí triệu chứng thích hợp. Cần thận trọng khi sử dụng cho người bệnh có các bệnh lý trên thần kinh trung ương như động kinh, xơ cứng mạch não…vì có thể tăng nguy cơ co giật.

Phản ứng mẫn cảm: phản ứng mẫn cảm với nhiều biểu hiện lâm sàng khác nhau, thậm chí sốc phản vệ khi sử dụng các quinolon, bao gồm cả levofloxacin đã được thông báo. Cần ngừng thuốc ngay khi có các dấu hiệu đầu tiên của phản ứng mẫn cảm và áp dụng các biện pháp xử trí thích hợp.

Viêm đại tràng màng giả do Clostridium difficile: phản ứng bất lợi này đã được thông báo với nhiều loại kháng sinh trong đó có levofloxacin, có thể xảy ra ở tất cả các mức độ từ nhẹ đến đe doạ tính mạng. Cần lưu ý chẩn đoán chính xác các trường hợp ỉa chảy xảy ra trong thời gian người bệnh đang sử dụng kháng sinh để có biện pháp xử trí thích hợp.

Mẫn cảm với ánh sáng mức độ từ trung bình đến nặng đã được thông báo với nhiều kháng sinh nhóm fluoroquinolon, trong đó có levofloxacin (mặc dù đến nay, tỷ lệ gặp phản ứng bất lợi này khi sử dụng levofloxacin rất thấp <0,1%). Người bệnh cần tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng trong thời gian điều trị và 48 giờ sau khi điều trị.

Tác dụng trên chuyển hoá: cũng như các quinolon khác, levofloxacin có thể gây ra rối loạn chuyển hoá đường, bao gồm tăng và hạ đường huyết thường xảy ra ở các người bệnh đái tháo đường đang sử dụng levofloxacin đồng thời với một thuốc uống hạ đường huyết hoặc với insulin; do đó cần giám sát đường huyết trên người bệnh này. Nếu xảy ra hạ đường huyết, cần ngừng levofloxacin và tiến hành các biện pháp xử trí thích hợp.

Kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ: sử dụng các quinolon có thể gây kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ ở một số người bệnh và một số hiếm ca loạn nhịp, do đó cần tránh sử dụng trên các người bệnh sẵn có khoảng QT kéo dài, người bệnh hạ kali máu, người bệnh đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (quinidin, procainamid…) hoặc nhóm III (amiodaron, sotalol…); thận trọng khi sử dụng levofloxacin cho các người bệnh đang trong các tình trạng tiền loạn nhịp như nhịp chậm và thiếu máu cơ tim cấp.

Thời kỳ mang thai

Không dùng levofloxacin cho phụ nữ có thai.

Thời kỳ cho con bú

Chưa đo được nồng độ levofloxacin trong sữa mẹ, nhưng căn cứ vào khả năng phân bố vào sữa của ofloxacin, có thể dự đoán rằng levofloxacin cũng được phân bố vào sữa mẹ. Vì thuốc có nhều nguy cơ tổn thương sụn khớp trên trẻ nhỏ, không cho con bú khi dùng levofloxacin.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: ADR > 1/100

Tiêu hoá: Buồn nôn, ỉa chảy.

Gan: Tăng enzym gan.

Thần kinh: Mất ngủ, đau đầu.

Da: Kích ứng nơi tiêm

Ít gặp 1/100 > ADR > 1/1000

Thần kinh: Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng

Tiêu hoá: Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.

Gan: Tăng bilirubin huyết.  

Tiết niệu, sinh dục: Viêm âm đạo, nhiễm nấm candida sinh dục.

Da: Ngứa, phát ban

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Tim mạch: Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp

Tiêu hoá: Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi

Cơ xương-khớp: Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tuỷ xương, viêm gân Achille.

Thần kinh: Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần

Dị ứng: Phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyelle.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Cần ngừng levofloxacin trong các trường hợp: bắt đầu có các biểu hiện ban da hoặc bất kỳ dấu hiệu nào của phản ứng mẫn cảm hay của phản ứng bất lợi trên thần kinh trung ương. Cần giám sát người bệnh để phát hiện viêm đại tràng màng giả và có các biện pháp xử trí thích hợp khi xuất hiện ỉa chảy trong khi đang dùng levofloxacin.

Khi xuất hiện dấu hiệu viêm gân cần ngừng ngay thuốc, để hai gân gót nghỉ với các dụng cụ cố định thích hợp hoặc nẹp gót chân và hội chẩn chuyên khoa.

Liều lượng và cách dùng

Liều lượng

Liều dùng của levofloxacin áp dụng cho cả đường uống và đường tĩnh mạch:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp

Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500 mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.

Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500 mg, 1 -2 lần/ngày trong 7-14 ngày

Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500 mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày

Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da

Có biến chứng: 750 mg, 1 lần/ngày trong 7-14 ngày

Không có biến chứng: 500 mg, 1 lần/ngày trong 7-10ngày               

Nhiễm trùng đường tiết niệu

Có biến chứng: 250 mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.

Không có biến chứng: 250 mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.

Viêm thận-bể thận cấp: 250 mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.

Bệnh than:

Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than: ngày uống  1 lần, 500 mg, dùng trong 8 tuần.

Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500 mg, 1 lần/ngày, trong 8 tuần.

Viêm tuyến tiền liệt: 500 mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.

Liều dùng cho người bệnh suy thận:

Độ thanh thải creatinin

(ml/phút)

Liều ban đầu

Liều duy trì

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận bể thận cấp

 ³ 20

250 mg

250 mg mỗi 24 giờ

10 - 19

250 mg

250 mg mỗi 48 giờ

Các chỉ định khác

50 – 80

Không cần hiệu chỉnh liều

20 – 49

500 mg

250 mg mỗi 24 giờ

10 - 19

500 mg

125 mg mỗi 24 giờ

Thẩm tách máu

500 mg

125 mg mỗi 24 giờ

Thẩm phân phúc mạc liên tục

500 mg

125 mg mỗi 24 giờ

Liều dùng cho người bệnh suy gan: Vì phần lớn levofloxacin được đào thải ra nước tiểu dưới dạng không đổi, không cần thiết phải hiệu chỉnh liều trong trường hợp suy gan.

Cách dùng

Dùng đường uống:

Thời điểm uống levofloxacin không phụ thuộc vào bữa ăn (có thể uống trong hoặc xa bữa ăn).

Không được dùng các antacid có chứa nhôm và magnesi, chế phẩm có chứa kim loại nặng như sắt và kẽm, sucralfat, didanosin (các dạng bào chế có chứa antacid) trong vòng 2 giờ trước và sau khi uống levofloxacin.

Dùng ngoài đường tiêu hoá:

Levofloxacin chỉ được dùng bằng cách truyền tĩnh mạch chậm, truyền nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp. Thời gian truyền phụ thuộc vào liều lượng thuốc (liều 250 mg hoặc 500 mg thường truyền trong 60 phút, liều 750 mg truyền trong 90 phút). Không được dùng để tiêm bắp, tiêm vào ống sống, tiêm phúc mạc hoặc tiêm dưới da.

Các dung dịch có chứa levofloxacin với nồng độ 5 mg/ml trong dextrose 5%, có thể dùng ngay không cần pha loãng. Dung dịch levofloxacin với hàm lượng 500 mg/20ml trong lọ thuốc tiêm bắt buộc phải pha loãng trong các dung dịch tương hợp thành dung dịch có nồng độ 5 mg/ml trước khi sử dụng. Các dung dịch tương hợp dùng để pha loãng được nhà sản xuất quy định trong thông tin trên nhãn thuốc. Một số dung dịch tương hợp thường dùng là: dung dịch dextrose 5%, dung dịch natri clorid 0,9%, dung dịch dextrose 5% và natri clorid 0,9%, dung dịch  Ringer Lactat và dextrose 5%, dung dịch natri bicarbonat 5%, dung dịch Plasma Lyte Ò 56/5% dextrose, dung dịch natri lactat 1/6M, dung dịch dextrose 5% và natri clorid 0,45%, nước cất pha tiêm.

Tương tác thuốc

Antacid, sucralfat, ion kim loại, multivitamin: Khi sử dụng đồng thời có thể làm giảm hấp thu levofloxacin, cần uống các thuốc này cách xa levofloxacin ít nhất 2 giờ.

Theophylin: Một số nghiên cứu trên người tình nguyện khoẻ mạnh cho thấy không có tương tác. Tuy nhiên do nồng độ trong huyết tương và AUC theophylin thường bị tăng khi sử dụng đồng thời với các quinolon khác, vẫn cần giám sát chặt chẽ nồng độ theophylin và hiệu chỉnh liều nếu cần khi sử dụng đồng thời với levofloxacin.

Warfarin: Do đã có thông báo warfarin tăng tác dụng khi dùng cùng với levofloxacin, cần giám sát các chỉ số về đông máu khi sử dụng đồng thời hai thuốc này.

Cyclosporin, digoxin: Tương tác không có ý nghĩa lâm sàng, do đó không cần hiệu chỉnh liều các thuốc này khi dùng đồng thời với levofloxacin.

Các thuốc chống viêm không steroid: Có khả năng làm tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương và co giật khi dùng đồng thời với levofloxacin.

Các thuốc hạ đường huyết: Dùng đồng thời với levofloxacin có thể làm tăng nguy cơ rối loạn đường huyết, cần giám sát chặt chẽ.

Độ ổn định và bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ15 – 30 oC, trong lọ kín, tránh ánh sáng.

Dung dịch, sau khi pha loãng trong dịch tương hợp, ổn định trong vòng 72 giờ ở nhiệt độ dưới 25oC và trong vòng 14 ngày ở nhiệt độ 5oC. Dung dịch pha loãng này có thể ổn định tới 6 tháng nếu bảo quản ở nhiệt độ –20oC; khi đưa ra khỏi tủ lạnh sâu, để tan đông ở nhiệt độ phòng, không tan đông bằng lò vi sóng hoặc ngâm trong nước nóng. Không để đông lạnh lại sau khi đã tan đông. Các lọ thuốc không chứa chất bảo quản nên chỉ dùng một lần, phần còn thừa phải loại bỏ.

Tương kỵ

Vì có rất ít các thông tin về tương kỵ của levofloxacin, không thêm bất kỳ một thuốc nào khác vào dung dịch truyền levofloxacin hoặc vào cùng một đường truyền.

Quá liều và xử trí

Vì không có thuốc giải độc đặc hiệu, xử trí quá liều bằng cách loại thuốc ngay khỏi dạ dày, bù dịch đầy đủ cho người bệnh. Thẩm tách máu và thẩm phân phúc mạc liên tục không có hiệu quả loại levofloxacin ra khỏi cơ thể. Theo dõi điện tâm đồ vì khoảng cách QT kéo dài.

 

 

Nguồn: Dược  Thư 2002

 

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Cravit

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Amlevo 500

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amlevo 750

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Asasea 500mg/100ml

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Axolev

Axon Drugs Private Ltd.

Bactevo 500 mg

Công ty Roussel Việt Nam

Barprod-250

Lessac Research Laboratories Private Limited

Beeocuracin Tab.

Samik Pharmaceutical Co., Ltd.

Bisnang Ophthalmic Solution

Dongkoo Bio & Pharma Co., Ltd

Celevox 500

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Crafus Tab

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Cravit

Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto - Nhật Bản

Cravit I.V.

Daiichi Pharmaceutical Co., Ltd.

Cravit I.V.

Olic (Thailand) Ltd.

Cravit Ophthalmic solution

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Cravit Tab 500

Daiichi Pharmaceutical Co., Ltd.

Cravit tab 750

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd

Daewonlefloxin

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Davore-500 Tablets

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Dianflox Tab.

Young Poong Pharma. Co., Ltd.

Dovocin

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dovocin

Công ty XNK Y tế Domesco

Dropstar

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Euroflox 500

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Eurolocin

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Fogum

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Galoxcin 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Getzlox

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzlox

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Glitacin 500

S.J&G Fazul Ellahie (Pvt.) Ltd.

Intas-Levo

Akums Drugs & Pharmaceutical Ltd

Kaflovo

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

L-Cin 250

Hetero Drugs Limited

L-cin 500

Hetero Drugs Limited

Labomin

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Lan-Lan

J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd.

Laxafred 500

The Acme Laboratories Ltd.

Lecifex 100

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Lecinflox OPH

DHP Korea Co., Ltd

Lectacin

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Lectacin Tab.

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Leflocin

Yuria-pharm Ltd.

Lefloxa 250

Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd.

Lefloxa 500

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Lefvox-250

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Lefxacin tablet

Aristopharma Ltd.

Legidol

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Lequinic

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Letristan 250

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Letristan 500

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Levagim

Công ty CP DP Agimexpharm

Levkacin

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Levobac

Popular Infusions Ltd.

Levobact 0,5% eye drops

Micro Labs Limited

Levocef 250

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Levocide 250

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Levocil IV

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Levocil Tablets 250mg

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Levocil Tablets 500mg

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Levoday 250

Cadila Healthcare Ltd.

Levoday 500

Cadila Healthcare Ltd.

Levoeye Eye drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Levof 750 Tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Levoflacin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Levoflox 500

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Levoflox 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Levofloxacin 250

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Levofloxacin 250 Glomed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Levofloxacin 500

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Levofloxacin 500 Glomed

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Levofloxacin hydrochloride for Injection

Quang dong Yangjiang Pharmaceutical Factory Co., Ltd.

Levofloxacin tablets 500mg

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Levofloxacine SaVi 500

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Levojack-500 Tablets

Ancalima Life Sciences Ltd.

Levokan

Renata Ltd.

Levoleo 500

Công ty Cổ phần BV Pharma

Levoquin

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Levoquin 0,5%

Công ty Cổ phần Pymepharco

Levoquin 250

Công ty cổ phần Pymepharco

Levoquin-500

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Levostar 500

Penta Labs Pvt. Ltd.

Levotamaxe

Boram Pharma Co., Ltd.

Levotop 500

Ajanta Pharma Limited

Levotop-250

Ajanta Pharma Limited

Levotop-500

Ajanta Pharma Limited

Levotra

Binex Co., Ltd.

Levoximed

Berko Ilac ve Kimya San. A.S

Levzal-500

Synmedic Laboratories

Lexyl-OD

LLoyd Laboratories INC.

Lisoflox

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Livoxee

Zee Laboratories

Livran-500 Tablets

M/s Maxtar Bio-Genics

Locinvid Tablet 500mg

Ildong Pharmaceutical Co., Ltd.

Lodnets 500

Delta Pharma Limited

Loviza 750

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Loxof Tablets 500mg

Ranbaxy (Malaysia) Sdn. Bhd.

Lufi-500

Ipca Laboratories Ltd.

LVZ Zifam 500

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Maclevo

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Maclevo 500

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Maclevo-250

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Mincom 500 mg

Norris Medicine Limited

Miracin

Miracle Labs (P) Ltd.

Nexquin 500

MSN Laboratories LTD

Niflox 250

Bharat Parenterals Ltd.

Niflox 500

Bharat Parenterals Ltd.

Nirdicin 250mg

Pharmathen S.A

Nirdicin 500mg

Pharmathen S.A

Novocress

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

Ociple 500

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Olecin-250

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Olecin-500

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Opelevox 500

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Philenasin Tab.

Huons Co., Ltd.

Phileo

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Phileo Tab

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Protoriff 500mg Tablet

Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd.

Quinotab 250

Micro Labs Ltd.

Quinotab 250

Micro Labs Ltd.

Quinotab 500

Micro Labs Ltd.

Quinotab 500

Micro Labs Ltd.

Quivonic 100

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Quivonic 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Quivonic 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Qunflox-500

Lincoln Pharmaceuticals Ltd.

Qure 500

Aristo Pharmaceuticals PVT.LTD.

Rotifom

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Sachlard

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Safelevo 750

MSN Laboratories Private Limited

Sanuflox

S.R.S Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Sharolev

Sharon Bio-Medicine Ltd.,

Sinlevo 500

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Skaba

Etex Pharm Inc.

Skatamine

Hàn quốc

Sonletab 250

Windlas Biotech Ltd.

Sonletab 500

Windlas Biotech Ltd.

Sonlexim 500

Windlas Biotech Ltd.

Tavanic

Aventis Intercontinental

Tavanic

Aventis Intercontinental

Tefnel Tablet

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Teravox-250

Micro Labs Limited

Teravox-500

Micro Labs Limited

Terlev-250

Micro Labs Limited

Tigeron Tablets 250mg

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tigeron Tablets 500mg

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tigeron Tablets 750mg

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tricima 500

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Triflox

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Turboflox

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Vacoflox L

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Villex 500

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Villex-250

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Vofloxin

Laboratorios Normon, S.A.

Voledex

PT Dexa Medica

Volfacine

Lek Pharmaceuticals d.d,

Zilee 250

FDC Limited

Zilee 500

FDC Limited

Zilevo 250

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Zilevo 500

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Zolevox -500

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acetazolamid

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Alegysal

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Alembic Alemtob

Marck Biosciences Limited

Alembic Alemtob D

Marck Biosciences Limited

Alphagan P

Allergan Sales, LLC

Arpimune ME 100mg

RPG Lifesciences Ltd.

Arpimune ME 25mg

RPG Lifesciences Ltd.

Atcobeta-N

Atco Laboratories Ltd.

Atropin 1%

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Aumnata

Reman Drug Laboratories Ltd.

Azarga

s.a. Alcon-Couvreur N.V

Azopt

Alcon Laboratories, Inc.

Beefloxacin eye drop

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Beekipocin

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Bisnang

Dongkoo Pharm. Co., Ltd.

Bogotop

Pharmayect S.A.

Bralcib Eye Drops

Atco Laboratories Ltd.

Bratorex-Dexa

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội

Brizo-Eye 1%

Công ty Cổ phần Pymepharco

Brulamycin

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Cebemyxine

Laboratoires Chauvin

Centaurcip

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Centaurcip

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Ciloxan

s.a.Alcon-Couvreur n.V.

Cipeye

Syncom Formulations (India) Limited

Ciplox

Cipla Ltd

Ciprofloxacin

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Ciprofloxacin 0,3%

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Ciprofloxacin Eye Drop

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Ciprofloxacin Lactate Eye Drops 0,3%

Wuhan Tiantianming Pharmaceutical Corporation

Cipromir

Miracle Labs (P) Ltd.

CKDCipol-N 25mg

Suheung Capsule Pharmaceutical Co., Ltd

Clesspra

Makcur Laboratories Ltd.

Clesspra DX

Makcur Laboratories Ltd.

Cloramphenicol

Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng

Cloraxin 0,4%

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Comedy

Ahlcol Parenterals (I) Ltd.

Corneregel

Dr. Gerhard Mann Chem.-Pharm. fabrik GmBh

Daewoong Tobramycin 3mg/ml

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Danatobra

Công ty cổ phần dược Danapha

Dextear Eye Drop

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Dropstar

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

DS-max

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Dung dịch nhỏ mắt Nebra

Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd

Duotrav

S.A. Alcon-Couvreur N.V.

Efticol 0,9%

Công ty CPDP 3/3

Eftimoxin 0,5%

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Emas

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội

Eporon Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Eskar

Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN

Eyaren Ophthalmic Drops

Samil Pharmaceutical Co., Ltd.

Eyebrex

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Eyedin

Makcur Laboratories Ltd.

Eyedin DX

Makcur Laboratories Ltd.

Eyemist

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Eyethepharm

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Eyflox ophthalmic ointment

Samil Pharm. Co., Ltd

Eylevox ophthalmic drops

Samil Pharmaceutical Co., Ltd.

Fixomina eye-drop 5ml

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Flojocin

Chethana Pharmaceuticals

Florido

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd

Flumetholon 0,02

Santen Pharmaceutical Co., Ltd- Nhà máy Shiga

Flumetholon 0,1

Santen Pharmaceutical Co., Ltd- Nhà máy Shiga

FML Liquifilm

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Frakidex

Laboratoire Chauvin

Fulleyelone 0,1%

Binex Co., Ltd.

Gom Gom 3mg/ml

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Govarom

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Hameron Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Hanlimfumeron Eye Drops

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Herpacy ophthalmic ointment

Samil Pharm. Co., Ltd

Hoebeprosalic Ointment

HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.

Hudexa Eye Drops

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Hylarad Eye drops

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Hymois Eye Drops

FDC Limited

Indocollyre

Laboratoire Chauvin

Ironbi Injection

Humedix Co., Ltd

Isopod Eye Drops

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Ivis Salty

Công ty CP Dược Hậu Giang

Kary Uni Ophthalmic Suspension

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Keronell

Bharat Parenterals Ltd.

Kukjetrona

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Lacoma

Ciron Drugs & Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Lectacin

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Leeflox 1,5%

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Levoeye Eye drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Levotra

Binex Co., Ltd.

Liposic

Dr. Gerhard Mann Chem.-Pharm. fabrik GmBh

Lofrinex eye drops

Micro Labs Limited

Lotecor

Ciron Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd.

Lotemax

Bausch & Lomb Inc

Lumigan

Allergan Sales, LLC

Lumigan

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Lymkin 100

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Lymkin 25

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Lyrasil 0,3%

Công ty cổ phần Pymepharco

Maxitrol

s.a.Alcon-Couvreur n.V.

Maxitrol

s.a.Alcon-Couvreur n.V.

Mediclovir

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Moxieye

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Nanfizy

LTD Farmaprim

Natasan

Elko Organization (Pvt) Limited

Natri clorid 0,9%

Công ty CP Dược-VTYT Thanh Hóa

Natri Clorid 0,9%

Công ty Cổ phần Traphaco

Natri clorid 0,9%

Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng

Natri Clorid 0,9%

Công ty cổ phần Pymepharco

Natri Clorid F.T

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Norfloxacin 0,3%

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Ocineye

Micro Labs Limited

Octavic

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Ocutop

Ahlcol Parenterals (I) Ltd

Oflazex

Bharat Parenterals Ltd.

Ofleye

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Oflovid ophthalmic ointment

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Ofloxacin 0,3%

Công ty Cổ phần Traphaco

Ofloxacin 0,3%

Công ty CP Dược-VTYT Thanh Hóa

Ofus Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Onszel

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Ophstar

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Optihata

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Osla

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Osla baby

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Oxannak

Syncom Formulations (India) Limited

Oxciu

Dongkoo Pharm. Co., Ltd.

Pandex

Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN

Pataday

Alcon Laboratories, Inc.

Phileo

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Philocle Eye Drops

Hanlim Pharma. Co., Ltd.

Philproeye Eye Drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtelabit Eye drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtobax Eye Drops

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Philtoberan Eye Drops

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtobeson

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Philtolon Eye Drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Posod Eye Drops

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Pred Forte

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Prolaxi Eye Drops

Atco Laboratories Ltd.

Promune 100

Mega Lifesciences Ltd.

Promune 25

Mega Lifesciences Ltd.

Promune 50

Mega Lifesciences Ltd.

Pyfloxat 0,3%

Công ty cổ phần Pymepharco

Q-mumasa baby

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Quinovid

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Quinovid Ophthalmic Ointment

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd

Restasis

Allergan Sales, LLC

Ronotix

Dongkoo Pharm. Co., Ltd.

Rotifom

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Sanlein 0,1

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Santodex Ophthalmic

Elko Organization (Pvt) Limited

Santovir Ophthalmic Ointment

Elko Organization (Pvt) Limited

Staflox

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Suntropicamet 1%

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Systane Ultra UD

Laboratoires Alcon

Tamdrop eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Tearbalance Ophthalmic solution 0.1%

Senju Pharmaceutical Co., Ltd. Karatsu Plant

Thuốc mỡ tra mắt Ofly

Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd

Thuốc nhỏ mắt Traphaeyes

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Tiotic

Công ty cổ phần dược Danapha

Tiprost

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

Tobadexa Eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Tobaso

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Tobcimax

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Tobcol

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Tobdrops-D

Chethana Pharmaceuticals

Tobradex

s.a.Alcon-Couvreur n.V.

Tobradico

Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN

Tobradico-D

Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN

Tobralcin

Makcur Laboratories Ltd.

Tobramin

Nipa Pharmaceutical Co., Ltd.

Tobramycin eye drops 0,3%

Wuhan Tiantianming Pharmaceutical Corporation

Tobraquin

Makcur Laboratories Ltd.

Tobrex Eye Ointment

Alcon Cusi, S.A.

Tocinpro

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Todexe

Bharat Parenterals Ltd.

Torexcom eye Drops

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Traflocin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Tranocin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Travatan

Alcon Laboratories, Inc.

Travatan

s.a. Alcon-Couvreur N.V

Troucine-DX

Micro Labs Limited

Tuflu

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Uneal

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Unihy

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Unitoba-D

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Vatiwed

Bharat Parenterals Ltd.

Videto

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Vifloxacol

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Vigadexa

Alcon Laboratorios do Brasil Ltda.

Vigamox

Alcon Laboratories, Inc.

Viscohyal

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Vismed

Holopack Verpackungstecknik GmbH

Vistcornin

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Vofluxi Eye Drops

Atco Laboratories Ltd.

Xaflin Eye Drops

ACI Pharma PVT., Ltd.

Zaditen

Excelvision

Zymar

Allergan Sales, LLC
© 2010-2024 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.