Unifix-100

Thành phần: Cefixim 100mg (Uống)
Số đăng ký: VN-9887-10
Nhóm thuốc: 12.6. Thuốc chống huyết khối
Hãng sản xuất: JB Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Phân loại:
Giá tham khảo: 80.706 VND

Tên chung quốc tế: Cefixime

Mã ATC: J01D A23

Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén hoặc viên bao phim chứa 100 mg, 200 mg hoặc 400 mg cefixim khan.

Nang chứa 100 mg, 200 mg cefixim khan.

Bột cốm pha hỗn dịch chứa 100 mg cefixim khan trong 5 ml hỗn dịch.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Cefixim là 1 kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, được dùng theo đường uống. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế diệt khuẩn của cefixim tương tự như của các cephalosporin khác: gắn vào các protein đích (protein gắn penicilin) gây ức chế quá trình tổng hợp mucopeptid ở thành tế bào vi khuẩn. Cơ chế kháng cefixim của vi khuẩn là giảm ái lực của cefixim đối với protein đích hoặc giảm tính thấm của màng tế bào vi khuẩn đối với thuốc.

Cefixim có độ bền vững cao với sự thuỷ phân của beta-lactamase mã hoá bởi gen nằm trên plasmid và chromosom. Tính bền vững với beta-lactamase của cefixim cao hơn cefaclor, cefoxitin, cefuroxim, cephalexin, cephradin.

Cefixim có tác dụng cả invitro và trên lâm sàng với hầu hết các chủng của các vi khuẩn sau đây:

  Vinh sinh vật Gram - dương: Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes.

  Vinh sinh vật Gram - âm: Haemophilus influenzae (tiết hoặc không tiết beta-lactamase), Moraxella catarrhalis (đa số tiết beta-lactamase), Escherichia coli, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (tiết hoặc không tiết penicilinase).

Cefixim còn có tác dụng invitro với đa số các chủng của các vi khuẩn sau, tuy nhiên hiệu quả lâm sàng chưa được xác minh:

Vinh sinh vật Gram - dương: Streptococcus agalactiae.

Vinh sinh vật Gram - âm: Haemophilus parainfluenzae (tiết hoặc không tiết beta-lactamase), Proteus vulgaris, Klebsiella pneumoniae, Klebsiella oxytoca, Pasteurella multocida, Providencia spp., Salmonella spp., Shigella spp., Citrobacter amalonaticus, Citrobacter diversus, Serratia marcescens.

Cefixim không có hoạt tính đối với Enterococcus, Staphylococus, Pseudomonas aeruginosa và hầu hết các chủng BacteroidesClostridia.

Dược động học

Sau khi uống 1 liều đơn cefixim, chỉ có 30 - 50% liều được hấp thu qua đường tiêu hoá, bất kể uống trước hoặc sau bữa ăn, tuy tốc độ hấp thu có thể giảm khi uống cùng bữa ăn. Thuốc ở dạng hỗn dịch uống được hấp thu tốt hơn ở dạng viên. Sự hấp thu thuốc tương đối chậm. Nồng độ đỉnh trong huyết tương là 2 microgam/ml (đối với liều 200 mg), 3,7 microgam/ml (đối với liều 400 mg) và đạt sau khi uống 2 – 6 giờ. Nửa đời trong huyết tương thường khoảng 3 đến 4 giờ và có thể kéo dài khi bị suy thận. Khoảng 65% cefixim trong máu gắn với protein huyết tương

Thông tin về sự phân bố của cefixim trong các mô và dịch của cơ thể còn hạn chế. Hiện nay chưa có số liệu đầy đủ về nồng độ thuốc trong dịch não tủy. Thuốc qua được nhau thai. Thuốc có thể đạt nồng độ tương đối cao ở mật và nước tiểu. Khoảng 20% liều uống được đào thải ở dạng không biến đổi ra nước tiểu trong vòng 24 giờ. Có tới 60% liều uống đào thải không qua thận. Không có bằng chứng về chuyển hoá nhưng có thể một phần thuốc được đào thải từ mật vào phân. Thuốc không loại được bằng thẩm phân máu.

Chỉ định

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng nhạy cảm E. coli hoặc Proteus mirabilis và một số giới hạn trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các trực khuẩn Gram - âm khác như Citrobacter spp., Enterobacter spp., Klebsiella spp., Proteus spp.

Một số trường hợp viêm thận - bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng do các Enterobacteriaceae nhạy cảm, nhưng kết quả điều trị kém hơn so với các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

Viêm tai giữa do Haemophylus influenzae (kể cả các chủng tiết beta - lactamase), Moraxella catarrhalis (kể cả các chủng tiết beta - lactamase), Streptococcus pyogenes.

Viêm họng và amidan do Streptococcus pyogenes.

Viêm phế quản cấp và mạn do Streptococcus pneumonia, hoặc Haemophilus influenzae, hoặc  Moraxella catarrhalis.

Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng thể nhẹ và vừa.

Còn được dùng điều trị bệnh lậu chưa có biến chứng do Neisseria gonorrhoeae (kể cả các chủng tiết beta - lactamase); bệnh thương hàn do Salmomella typhi (kể cả chủng đa kháng thuốc); bệnh lỵ do Shigella nhạy cảm (kể cả các chủng kháng ampicilin).

Chống chỉ định

Người bệnh có tiền sử quá mẫn với cefixim hoặc với các kháng sinh nhóm cephalosporin khác, người có tiền sử sốc phản vệ do penicilin.

Thận trọng

Trước khi bắt đầu điều trị  bằng cefixim cần điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh đối với  penicilin và các cephalosporin khác do có sự quá mẫn chéo giữa các kháng sinh nhóm beta-lactam, bao gồm: penicilin, cephalosphorin và cephamycin.

Cần thận trọng khi dùng cefixim ở người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa và viêm đại tràng, nhất là khi dùng kéo dài, vì có thể có nguy cơ làm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng thuốc, đặc biệt là Clostridium dificile ở ruột làm ỉa chảy nặng, cần phải ngừng thuốc và điều trị bằng các kháng sinh khác (metronidazol, vancomycin ...). Ngoài ra, ỉa chảy trong 1 - 2 ngày đầu chủ yếu là do thuốc, nếu nhẹ không cần ngừng thuốc. Cefixim còn làm thay đổi vi khuẩn chí ở ruột.

Liều và/ hoặc số lần đưa thuốc cần phải giảm ở những người bệnh suy thận, bao gồm cả những người bệnh đang lọc máu ngoài thận do nồng độ cefixim trong huyết tương ở bệnh nhân suy thận cao hơn và kéo dài hơn so với những người bệnh có chức năng thận bình thường. (Xem thêm: Liều dùng với người bệnh suy thận).

Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi, cho đến nay chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu lực của cefixim.

Đối với người cao tuổi: Nhìn chung không cần điều chỉnh liều, trừ khi có suy giảm chức năng thận (độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút).

Thời kỳ mang thai

Nghiên cứu trên chuột nhắt và chuột cống với liều uống cefixim cao tới 400 lần liều điều trị thông thường ở người, không thấy có bằng chứng về tác hại của cefixim đối với bào thai. Cho đến nay, chưa có dữ liệu đầy đủ nghiên cứu về sử dụng cefixim ở phụ nữ có thai, trong lúc chuyển dạ và đẻ, vì vậy chỉ sử dụng cefixim cho những trường hợp này khi thật cần thiết.

Thời kỳ cho con bú

Hiện nay, chưa khẳng định chắc chắn cefixim có được phân bố vào sữa ở phụ nữ cho con bú hay không. Vì vậy, cefixim nên sử dụng cho phụ nữ cho con bú một cách thận trọng, có thể tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Tác dụng không mong muốn

Các tác dụng không mong muốn của cefixim tương tự như các cephalosporin khác. Cefixim thường được dung nạp tốt: các tác dụng không mong muốn thường thoáng qua, mức độ  nhẹ và vừa. Ước tính tỷ lệ mắc tác dụng không mong muốn có thể lên tới 50% số người bệnh dùng thuốc nhưng chỉ 5% số người bệnh cần phải ngừng thuốc.

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hoá: Có thể tới 30% người lớn dùng viên nén cefixim bị rối loạn tiêu hóa, nhưng khoảng 20% biểu hiện nhẹ, 5- 9% biểu hiện vừa và 2- 3% ở mức độ nặng. Triệu chứng hay gặp là ỉa chảy và phân nát (27%), đau bụng, nôn, buồn nôn, đầy hơi, ăn không ngon, khô miệng. Rối loạn tiêu hoá thường xảy ra ngay trong 1 – 2 ngày đầu điều trị  và đáp ứng với các thuốc điều trị triệu chứng, hiếm khi phải ngừng thuốc.

Hệ thần kinh: Đau đầu (3- 16%), chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi

Quá mẫn (7%): Ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tiêu hóa: Ỉa chảy nặng do Clostridium difficile và viêm đại tràng giả mạc

Toàn thân: Phản vệ, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử thượng bì nhiễm độc.

Huyết học: Giảm tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua; giảm nồng độ hemoglobin và hematocrit.

Gan: Viêm gan và vàng da; tăng tạm thời AST, ALT, phosphatase kiềm, bilirubin và LDH

Thận: Suy thận cấp, tăng nitơ phi protein huyết và nồng độ creatinin huyết tương tạm thời. Khác: Viêm và nhiễm nấm Candida âm đạo.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Huyết học: Thời gian prothrombin kéo dài

Toàn thân: Co giật

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Nếu quá mẫn xảy ra, nên ngừng thuốc, trường hợp quá mẫn nặng, cần điều trị hỗ trợ (dùng epinephrin, thở oxygen, kháng histamin, corticosteroid).

Nếu có co giật, ngừng cefixim và dùng thuốc chống co giật.

Khi bị ỉa chảy do C. difficile và viêm đại tràng màng giả, nếu nhẹ chỉ cần ngừng thuốc. Với các trường hợp vừa và nặng cần truyền dịch, điện giải, bổ sung protein và điều trị bằng metronidazol.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn: Liều thường dùng ở người lớn 400 mg/ ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ.

Để điều trị lậu không biến chứng do Neisseria gonorrhoeae (kể cả những chủng tiết beta-lactamase): dùng liều 400 mg (một lần duy nhất, phối hợp thêm với một kháng sinh có hiệu quả đối với Chlamydia có khả năng bị nhiễm cùng). Liều cao hơn (1 lần 800 mg) cũng đã được dùng để điều trị bệnh lậu.

Với lậu lan tỏa đã điều trị khởi đầu bằng tiêm ceftriaxon, cefotaxim, ceftizoxim hoặc spectinomycin: Người lớn dùng 400 mg cefixim, 2 lần/ngày, dùng trong 7 ngày.

Khi có suy thận cần điều chỉnh liều cho phù hợp.

Trẻ em: Trẻ em > 12 tuổi hoặc cân nặng > 50 kg dùng liều như người lớn. Trẻ em > 6 tháng – 12 tuổi dùng 8 mg/kg/ngày có thể dùng 1 lần trong ngày hoặc chia 2 lần, mỗi lần cách nhau 12 giờ. Chưa xác minh được tính an toàn và hiệu quả của thuốc đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi.

Thời gian điều trị: Tuỳ thuộc loại nhiễm khuẩn, nên kéo dài thêm 48 – 72 giờ sau khi các triệu chứng nhiễm khuẩn đã hết. Thời gian điều trị thông thường cho nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng và nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (nếu do Streptococcus nhóm A tan máu beta: Phải điều trị ít nhất 10 ngày để phòng thấp tim) từ 5 – 10 ngày, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và viêm tai giữa: 10 – 14 ngày.

Liều dùng với bệnh nhân suy thận

Không cần điều chỉnh liều với người bệnh có độ thanh thải creatinin > 60 ml/ phút. Với người bệnh có độ thanh thải creatinin < 60 ml/ phút, liều và số lần đưa thuốc phải thay đổi tuỳ theo mức độ suy thận. Người lớn có độ thanh thải creatinin  21 -  60 ml/ phút dùng liều cefixim 300 mg/ ngày, nếu độ thanh thải creatinin < 20 ml/ phút, dùng liều cefixim 200mg/ ngày. Do cefixim không mất đi qua thẩm phân máu nên những người bệnh nhân chạy thận nhân tạo và lọc màng bụng không cần bổ sung liều cefixim.

Tương tác thuốc

Probenecid làm tăng nồng độ đỉnh và AUC của cefixim, giảm độ thanh thải của thận và thể tích phân bố của thuốc.

Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng cefixim làm tăng thời gian prothrombin, có hoặc không kèm theo chảy máu.

Carbamazepin uống cùng cefixim làm tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tương.

Nifedipin khi uống cùng cefixim làm tăng sinh khả dụng của cefixim biểu hiện bằng tăng nồng độ đỉnh và AUC.

Độ ổn định và bảo quản

Bảo quản thuốc viên và bột khô pha hỗn dịch trong lọ nút kín ở nhiệt độ 15 – 30oC. Hỗn dịch khi đã pha, có thể để ở nhiệt độ phòng hoặc trong tủ lạnh đến 14 ngày, sau khoảng thời gian trên, bỏ phần hỗn dịch không dùng hết. Lắc kỹ hỗn dịch trước khi dùng.

Quá liều và xử trí

Khi quá liều cefixim có thể có triệu chứng co giật. Do không có thuốc điều trị đặc hiệu nên chủ yếu điều trị triệu chứng. Khi có triệu chứng quá liều, phải ngừng thuốc ngay và xử trí như sau: rửa dạ dày, có thể dùng thuốc chống co giật nếu có chỉ định lâm sàng. Do thuốc không loại được bằng thẩm phân máu nên không chạy thận nhân tạo hay lọc màng bụng.

 

 

Nguồn: Dược  Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Hafixim DT 100 (145/QLD-ĐK; 05/01/2013)

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Acicef - 100

ACI Pharma PVT., Ltd.

Acicef - 200

ACI Pharma PVT., Ltd.

Amyxim - 200 mg

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Ankifox

Medicaids Pakistan (Private) Ltd.

Antifix 100

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Antifix 200

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Augoken 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Augoken sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Azecifex 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Azecifex 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Azecifex Distab 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Azecifex Distab 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Benifime 400mg

Benson Pharmaceuticals

Benifime Suspension

Benson Pharmaceuticals

Bicefixim 100

Công ty dược trang thiết bị y tế Bình Định

Bivicef 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Brospecta-100

Micro Labs Ltd.

Brospecta-200

Micro Labs Limited

C-Mark 100

Marksans Pharma Ltd.

C-Marksans 100 DT

Marksans Pharma Ltd.

Cadifixim

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cadifixim - 100mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cadifixim 100mg

Công ty TNHH US pharma USA

Cadifixim 50

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Canoxime 200

Caplin Point Laboratories Ltd.

Cefco 100

Cooper Pharma

Cefco 200

Cooper Pharma

Cefdyvax-200

Micro Labs Limited

Cefebure 100

M/s. Medex Laboratories

Cefebure 200

M/s. Medex Laboratories

Cefichem-200

Chemfar Organics Pvt Ltd.

CefiDHG 100

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

CefiDHG 200

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

CefiDHG 50

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cefiget Suspension 100mg/5ml

Opal Laboratories (Pvt) Ltd.

Cefiget Capsule 400mg

Opal Laboratories (Pvt) Ltd.

Cefiget DS Suspension

Opal Laboratories (Pvt) Ltd.

Cefiget Tablet 200mg

Opal Laboratories (Pvt) Ltd.

Cefihommax

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Cefimark 100

Marksans Pharma Ltd.

Cefimark 200

Marksans Pharma Ltd.

Cefimbrand 100

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cefimbrand 100

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cefimbrano 200

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cefimed 200mg

Medochemie Ltd.

Cefimine RTC 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefimvid 100

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Cefimvid 100

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Cefimvid 200

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Cefipron sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Cefitab 100

Systa Labs.

Cefitab-100

Systa Labs.

Cefitab-200

Systa Labs.

Cefitilan

Samik Pharmaceutical Co., Ltd.

Cefix Vpc 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim - Domesco 100 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Cefixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim 100

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Cefixim 100

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Cefixim 100

Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.

Cefixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Cefixim 100 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Cefixim 100 suspension

Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.

Cefixim 100- CGP

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cefixim 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Cefixim 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cefixim 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Cefixim 100mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Cefixim 100mg

Công ty CPDP T.V Pharm

Cefixim 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha.

Cefixim 200

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Cefixim 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim 200

Công ty CPDP Tipharco

Cefixim 200

Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.

Cefixim 200 - CGP

Công ty TNHH US pharma USA

Cefixim 200 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Cefixim 200 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixim 200mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Cefixim 200mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Cefixim 200mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cefixim 400

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefixim 400 - US

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefixim 400 tab

Công ty TNHH US Pharma USA

Cefixim 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Cefixim 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Cefixim MKP

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Cefixim MKP

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Cefixim MKP

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Cefixim MKP 100

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Cefixim MKP 200

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Cefixim Stada Kid - 50mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cefixim Uphace 100

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cefixim Uphace 50

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cefixime

Clesstra Healthcare Pvt. Ltd.

Cefixime

Clesstra Healthcare Pvt. Ltd.

Cefixime

Syncom Formulations (India) Limited

Cefixime 100

Pragya Life sciences Pvt. Ltd.

Cefixime 100mg

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Cefixime 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefixime 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefixime 100mg

Health care Formulations Pvt. Ltd

Cefixime 100mg/5ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefixime 200

Pragya Life sciences Pvt. Ltd.

Cefixime 200mg

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Cefixime 200mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefixime 200mg

Health care Formulations Pvt. Ltd

Cefixime 200mg

Công ty CPDP T.V Pharm

Cefixime 400

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cefixime 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefixime 50mg/5ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Cefixime Caps 100mg

Zhejiang DND Pharmaceutical Co.,Ltd

Cefixime Caps 200mg

Zhejiang DND Pharmaceutical Co.,Ltd

Cefixime Capsules 100mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Cefixime capsules 100mg

M/S. Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Cefixime capsules 200mg

M/S. Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Cefixime Capsules 200mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Cefixime dispersible tablets 100mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Cefixime DT 100 Tablets

Chem Pharma Pvt. Ltd.

Cefixime DT 200 Tablets

Chem Pharma Pvt. Ltd.

Cefixime MKP 100

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Cefixime MKP 200

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Cefixime MKP 200

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Cefixime MKP 50

Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar

Cefixime Tablets 200mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Cefixime Tablets USP 100mg

Syncom Formulations (India) Limited

Cefixime Tablets USP 200mg

Syncom Formulations (India) Limited

Cefixime TK 100

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cefixime TK 50

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cefixime tvp

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Cefixime tvp

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Cefixime Uphace 100

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Cefixime USP 100mg Tablets

Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd.

Cefixime USP 200mg Tablets

Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd.

Cefixure

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cefixure

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cefixure 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cefixure 400

XL Laboratories Pvt., Ltd.

CefixVPC 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

CefixVPC 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

CefixVPC 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

CefixVPC 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

CefixVPC 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Cefixvpc 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Ceflim - 100

Synmedic Laboratories

Ceflim - 200

Synmedic Laboratories

Ceflim-400

Synmedic Laboratories

Cefmycin

LLoyd Laboratories INC.

Cefrin-100

IKO Overseas

Cefrin-200

IKO Overseas

Ceftacef

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Ceftacef-200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Cehan Cap. 100mg

Korea Pharma Co., Ltd.

Cemax Capsule 100mg

Hanmi Pharm. Co., Ltd.

Cemax Capsule 200mg

Hanmi Pharm. Co., Ltd.

Cemax Powder

Hanmi Pharm. Co., Ltd.

Ceracyxime cap. 100mg

Etex Pharm Inc.

Cerlocil-100

Chung Gei Pharma. Co., Ltd.

Cerlocil-200

Chung Gei Pharma. Co., Ltd.

Crocin - 50 mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Crocin 100 mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Crocin 200 mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Crocin kid - 100

Công ty Cổ phần Pymepharco

Curecefix 100

Curemed Healthcare Pvt., Ltd.

Damoce

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Damoce

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Daxame Tablets

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Docifix 100 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Docifix 200 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorixina-100

Ancalima Life Sciences Ltd

Duoxime 200

Zynova / Oman Pharmaceutical Products Co. L.L.C.

Duoxime 400

Zynova / Oman Pharmaceutical Products Co. L.L.C.

Efime-200

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

Efixime-100

All Serve Healthcare Pvt; Ltd

Efticef 100

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Efticef 200

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Egofixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Egofixim 200

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Elcotak

Medicaids Pakistan (Private) Ltd.

Eucifex dry suspension

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Eucifex tablets

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Euscefi 100

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Euscefi 200

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

EUVIXIM 100

Công ty CPDP Euvipharm

Euvixim 200

Euvipharm

Fabafixim 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fabafixim 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fabafixim 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fabafixim 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fabafixim 50

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fabafixim 50

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Fecimfort 100

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Fecimfort 200

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Ficemix 400

Công ty TNHH US Pharma USA

Fimabute-100

Brawn Laboratories Ltd

Fimabute-200

Brawn Laboratories Ltd

Fiosaxim-100

Syncom Formulations (India) Limited

Fiosaxim-200

Syncom Formulations (India) Limited

Fixcap

Orchid Healthcare (A Division of Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Fixim-200

AMN Life Science Pvt. Ltd.

Fiximstad 100

Công ty Cổ phần Pymepharco

Fiximstad 200

Công ty Cổ phần Pymepharco

Fixiwin-100

Mediwin Pharmaceuticals

Fixiwin-200

Mediwin Pharmaceuticals

Fixkem-200

M/s. Alkem Laboratories Ltd.

Fixma

Clesstra Healthcare Pvt. Ltd.

Fixma

Clesstra Healthcare Pvt. Ltd.

Fixma 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Fixma sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Fixtin 100mg Capsule

Etex Pharm Inc.

Fixx-100

Unichem Laboratories Ltd.

Fixx-200

Unichem Laboratories Ltd.

Fizixide DT 100

U Square Lifescience Pvt., Ltd.

Fizixide DT 200

U Square Lifescience Pvt., Ltd.

Fudcime 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fudcime 100mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fudcime 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fudcime 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fudcime 200mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fudphar 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fudreti 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Futipus 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Futipus 100mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Futipus 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Futipus 200mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Fymezim 400

Sance Laboratories private Limited

Ganexime-100 DT Tablets

Chem Pharma Pvt. Ltd.

Ganexime-200 DT Tablets

Chem Pharma Pvt. Ltd.

Glifixim 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed

Glifixim 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed

Gramocef-O 200DT

Micro Labs Ltd.

Greenfixime 100

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Greenfixime 100

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Greenfixime 200

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Hafixim 100

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Hafixim 100 (13119/QLD-ĐK; 03/11/2010)

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Hafixim 200

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Hafixim 50

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Heterocef 100

Ms. Hetero Drugs Limited

Heterocef 200 DT

Ms. Hetero Drugs Limited

Holdafix 100

Holden Medical Ltd.

Hỗn dịch uống Cefixime

ZMC Pharma Co., Ltd.

Hwafix 100mg

Hwail Pharmaceutical Co., Ltd.

Hwafix 200mg

Hwail Pharmaceutical Co., Ltd.

Ifex Cap. 200mg

TDS Pharm. Corporation

Imacep

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

IMACEP 100

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Imacep 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Imexime 100

Công ty CPDP Imexpharm

Imexime 100

Công ty CPDP Imexpharm

Imexime 200

Công ty CPDP Imexpharm

Imexime 50

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.

Inbionetinfixim Capsule 100mg

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Inbionetinfixim Capsule 200mg

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Incexif 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Incexif sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Interfixim 100

Công ty TNHH US pharma USA

Interfixim 200

Công ty TNHH US pharma USA

Ixib-200

Delhi Pharma

Ixifast -200

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Kangfixim

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Kidfix 200

Delta Pharma Ltd.

Kivacef 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Kivacef sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Kwangmyungcefix

Huons Co., Ltd.

Lecefti sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Lecefti-200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Lifecef 100 DT

M/S Associated Biotech

Lifecef 200 DT

M/S Associated Biotech

Lufixime 100

Lupin Ltd.

Lufixime 200

Lupin Ltd.

Lufixime 400

Lupin Ltd.

Mactaxim 100 DT

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Mactaxim 200

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Max-Fexim 200mg

Syncom Formulations (India) Limited

Maxocef-200

Micro Labs Limited

Maxpan-200 capsule

Indus Pharma (Pvt) Ltd.

Maxpan-400 Capsule

Indus Pharma (Pvt) Ltd.

Mebixim

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Mebixim-100

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Mecefix-B.E

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Mecefix-B.E

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Mecefix-B.E

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Mecefix-B.E

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Mecefix-B.E

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Mecefix-B.E

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Mecefix-B.E

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Mecefix-B.E

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Mecefix-B.E 100

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Metiny 100mg

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Metiny Powder

Hanmi Pharm. Co., Ltd.

Midefix 100

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midoxime 100

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midoxime 100

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midoxime 100

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midoxime 200

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midoxime 50

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Midoxime 50

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Mifixal Sachet

M/S Clesstra Healthcare Pvt., Ltd.

Minicef 100

Công ty Cổ phần Pymepharco

Minicef 200

Công ty Cổ phần Pymepharco

Minicef 400mg

Công ty cổ phần Pymepharco

Mitafix

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Morecef 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Mycef 200

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Mylitix-200

Micro Labs Limited

Mylitix-200

Micro Labs Ltd.

Myroken-100

Micro Labs Ltd.

Myroken-200

Micro Labs Limited

Myroken-200

Micro Labs Ltd.

Neprox-100

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Neprox-200

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Newbicenex Cap. 200mg

Binex Co., Ltd.

Newcefix

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Newtop 200

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Newtop Sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Novafex

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Ofbexim 100

Công ty TNHH US Pharm USA

Ofbexim 200

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Ofbexim 400

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Okcixime 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Okcixime 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Okcixime 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Okenxime 100 mg

CTCPDP TV.Pharm

Okenxime 200

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Orafixim 100

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Orenko

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Ormet- 200

Replica Remedies

Ormet-100

Replica Remedies

Ovacef 200

Micro Labs Limited

Ovacef-100

Micro Labs Ltd.

Pedcefix

ACI Pharma PVT., Ltd.

Pencid-200

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Pentafex 100

Penta Labs Pvt. Ltd.

Pentafex 100

Penta Labs Pvt. Ltd.

Pentafex 200

Penta Labs Pvt. Ltd.

Pentafex 50

Penta Labs Pvt. Ltd.

Philbactam

Công ty TNHH Phil Inter Pharma.

Phudcexim 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Prioxime-100 Cap

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Prioxime-200 Cap

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Puraxim

Công ty TNHH US pharma USA

Puraxim

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Refixime100

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Rialcef

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Rialcef 200 tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Rialcef 400 tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Rialcef tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Robfixim

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Robfixim

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Safix 100

Swiss Pharma PVT.LTD.

Safix 200

Swiss Pharma PVT.LTD.

Sagafixim 100

Saga Laboratories

Sagafixim 100 DT

Saga Laboratories

Sagafixim 200

Saga Laboratories

Samfixime sachet

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Santifex-100

Sance Laboratories private Limited

Santifex-200

Sance Laboratories private Limited

Santifex100 Sachet

Sance Laboratories Pvt Ltd

Savecef

S.R.S. Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Savecef 100

S.R.S. Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Savecef 200

S.R.S. Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Suncexim-200

AMN Life Science Pvt. Ltd.

Superfix

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Superfix

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

T - Fexim

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

T - Fexim

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

T - Fexim 100

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

T - Fexim 200

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Tamifixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Tenafixim 100

Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd

Tenafixim 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm TW Medipharco - Tenamyd

Tifaxcin

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Tifaxcin

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Tifaxcin 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Tifaxcin-100

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Topcef - 100 DT

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Topcef - 200

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torafix-100

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Torafix-200

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Torfexim-200

M/S.Ankur Drugs and Pharma Limited

Tricef 50

Công ty TNHH US pharma USA.

Tytxym 100

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Tytxym 100

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Tytxym 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed

Tytxym 200

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Tytxym 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed

Ukfix 100mg

Withus Medipharm Co., Ltd.

Ukfix cap. 200mg

Withus Medipharm Co., Ltd.

Umexim-200

Umedica Laboratories PVT. Ltd.

Unifix-200

JB Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.

Uphaxime 100 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Uphaxime 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Uphaxime 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Upixime-200

Unique Pharmaceuticals Laboratories

Usacefix 100

Công ty TNHH US pharma USA

Usacefix 200

Công ty TNHH US pharma USA

Uscimix 400

Công ty TNHH US Pharma USA

Viababyfixime - 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Vimecime 100

Chi nhánh công ty CP Armepharco- XN DP 150

Vimecime 200

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Vudu-Cefixim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Vudu-Cefixim 200

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Vuri 100

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Vuri 200

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Wonfixime

Công ty TNHH Phil Inter Pharma.

Zefdure

West-Cost Pharmaceutical Work Ltd

Zentocefix 100

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Zentocefix 200

Chi nhánh công ty CP Armepharco- XN DP 150

Zifex Dry Syrup

Galpha Laboratoires Ltd

Zifex-100

Galpha Laboratories Ltd

Zifex-200

Galpha Laboratories Ltd

Zimexef dry syrup

Zim Labratories Ltd.

Zimexef-200

PSA International (Export Division of PSA Chemicals & Pharmaceuticals Pvt., Ltd.)

Zopucef-100

Micro Labs Ltd.

Zopucef-200

Micro Labs Limited

Zotinat 100

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Zotinat 200

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Zotinat-F 100

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Abhigrel 75

Medibios Laboratories Pvt., Ltd.

Acipigrel

Acino Pharma AG

Actilyse

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Afigrel

Micro Labs Limited

Aggrenox

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Amnox

AMN Life Science Pvt Ltd.

Arixtra

Glaxo Wellcome Production

Ascard-75

Atco Laboratories Ltd.

Asclo 75mg

Laboratorios Lesvi S.L

Aspilets EC

Công ty TNHH United International Pharma

Aspirin - 100

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

Aspirin 81mg

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Aspirin MKP 81

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Aspirin pH8

Công ty CP hóa dược phẩm Mekophar

Aspirin pH8

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Aspirin pH8 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Axogrel

Axon Drugs Private Ltd.

Beclopi 75

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Bilgrel

Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S.

Bio-Clopi

Biodeal Laboratories Pvt. Ltd.

Bluenxy

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh

Cadigrel

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Cardogrel

Công ty cổ phần Dược phẩm 2-9

Casartex 75

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cleafex

Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira)

Clocardigel

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Clodobam

Sterling Healthcare Pvt. Ltd

Clopicure

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Clopid Tablets

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

Clopidogrel

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Clopidogrel 75 - MV

Công ty TNHH US pharma USA

Clopigold

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

Clopigrel

USV Ltd.

Clopikip

The Madras Pharmaceuticals

Clopimed

Medibios Laboratories Pvt., Ltd.

Clopisun

Farma Glow

Clopivaz

LLoyd Laboratories INC.

Cloplife 75

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Clopmir

Miracle Labs (P) Ltd.

Cloptaz

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

D-Clot

The Acme Laboratories Ltd.

Dasarab

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Deplaque

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Deplat

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Dioridin

Xí nghiệp dược phẩm 150- Công ty cổ phần Armephaco

Dogrel

Navana Pharmaceuticals Ltd.

DogrelSaVi

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Dopivix

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Duoplavin

Sanofi Winthrop Industrie

Durumed

Lessac Research Laboratories Private Limited

Ediwel

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Egitromb

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Egrepirel

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Etexatri Tablet

Etex Pharm Inc.

Fidorel

Daewon Pharm. Co., Ltd.

Flamogrel 75

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Flatovic

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Forvirqueen

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Freeclo

Actavis Ltd.

G5 Duratrix

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Glopidogrel

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Godsaves

Công ty LD DP Éloge VN

Gombic 75mg

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Gopid 75

Hyrio Laboratories Pvt. Ltd

Grepid

Pharmathen S.A

Gridokline

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Hiquin

Swiss Pharma PVT.LTD.

Ilomedin 20

Berlimed S.A.

Indogrel 75

Safetab Life Science

Infartan 75

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Jin Yang Clivix Tablets

Jin Yang Pharm. Co., Ltd.

Kimalu

Farmak JSC

Kiviugrel

The Madras Pharmaceuticals

Klopi

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Levengrel

Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A.

Lifextend

Công ty Roussel Việt Nam

Meprostat

Công ty cổ phần SPM

Metalyse

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Nadogrel 75mg Film-Coated Tablet

Laboratorios Lesvi S.L

Noclog

Eskayef Bangladesh Ltd.

Noclot 75

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Noklot

Cadila Healthcare Ltd.

Picargel

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Pidocar

Công ty cổ phần Pymepharco

Pidoespa 75mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Pidogrel

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Pidolap

Micro Labs Limited

Plafirin

Daewon Pharm. Co., Ltd.

Plagril

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Plahasan

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Platfree Tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Platilog

M/s Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Plavix 75mg

Sanofi Winthrop Industrie

Plogrel

Công ty TNHH United International Pharma

Ptgrel

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Puril

USV Ltd

Quincef 125

Công ty cổ phần hoá - dược phẩm Mekophar

Resbate

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Ridlor

Pharmathen S.A

Ridlor

MSN Laboratories Limidted

Sagason 75

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Samgrel

Cure Medicines (I) Pvt. Ltd

Shinclop

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Sinnifi tablets 25mg

Taiwan Biotech Co., Ltd.

ST-Pase

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Tevagrel

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Thrombid

Systa Labs.

Troken

Quimica Montpellier S.A.

Troyplatt

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Ucyrin 75mg

Laboratorios Lesvi S.L.

Unifix-100

JB Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.

Univixin

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' L.

Ventavis

Berlimed S.A.

Vixam

Polfarmex S.A

Vixcar

Công ty Cổ phần BV Pharma

Wintofen

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Yuyugrel Tablet

Yuyu Pharma INC.

Zabales

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú