Sulpirid 50

Thành phần: Sulpirid NULL (Uống)
Số đăng ký: VD-21128-14
Nhóm thuốc: 24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần
Hãng sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Phân loại:
Giá tham khảo: 500 VND

Tên chung quốc tế: Sulpiride.

Mã ATC: N05A L01.

Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 50 mg, 200 mg, 400 mg sulpirid.

Dung dịch uống 200 mg sulpirid/5 ml.

Ống tiêm 100 mg/2 ml.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Sulpirid thuộc nhóm benzamid, có tác dụng chống rối loạn tâm thần thông qua phong bế chọn lọc các thụ thể dopamin D2 ở não. Có thể coi sulpirid như một thuốc trung gian giữa các thuốc an thần kinh (neuroleptic) và thuốc chống trầm cảm, vì sulpirid có cả 2 tác dụng đó. Sulpirid chủ yếu được dùng để điều trị các bệnh loạn thần như tâm thần phân liệt. Khí sắc tăng lên sau vài ngày điều trị, kèm theo là mất hết các triệu chứng rầm rộ của bệnh. Sulpirid không gây buồn ngủ và mất xúc cảm như khi dùng các thuốc an thần kinh kinh điển như loại  phenothiazin hoặc butyrophenon. Sulpirid liều cao kiểm soát được các triệu chứng dương tính rầm rộ của bệnh tâm thần phân liệt nhưng liều thấp lại có tác dụng làm hoạt bát, nhanh nhẹn đối với người bị tâm thần phân liệt thờ ơ, thu mình không tiếp xúc với xã hội. Tuy có một số đặc tính của các thuốc an thần kinh kinh điển, sulpirid khác với các thuốc đó về cấu trúc hóa học và không gây chứng giữ nguyên tư thế, không tác động đến hệ adenylcyclase nhạy cảm với dopamin, không tác động đến luân chuyển noradrenalin và 5-HT, hầu như không có tác dụng kháng cholinesterase, không tác động đến thụ thể muscarinic hoặc GABA.

Dược động học

Sulpirid hấp thu chậm qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng thấp và tùy thuộc vào cá thể. Nồng độ đỉnh của sulpirid đạt được từ 3 đến 6 giờ sau khi uống 1 liều. Phân bố nhanh vào các mô, qua được sữa mẹ nhưng qua hàng rào máu - não kém. Thuốc liên kết với protein huyết tương thấp (< 40%). Thuốc thải trừ qua nước tiểu và phân, chủ yếu dưới dạng chưa chuyển hóa (khoảng 95%). Nửa đời thải trừ khoảng 8 - 9 giờ.

Chỉ định

Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính.

Chống chỉ định

Quá mẫn với sulpirid.

U tuỷ thượng thận.

Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.

Trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu và thuốc ức chế thần kinh.

Thận trọng

Trong các trường hợp suy thận, cần giảm liều sulpirid và tăng cường theo dõi. Nếu suy thận nặng, nên cho điều trị từng đợt gián đoạn.

Cần tăng cường theo dõi các đối tượng sau:

Người bị động kinh vì có khả năng ngưỡng co giật bị hạ thấp.

Người cao tuổi: vì dễ bị hạ huyết áp thế đứng, buồn ngủ và dễ bị các tác dụng ngoại tháp.

Người uống rượu hoặc đang dùng các loại thuốc chứa rượu vì làm tăng buồn ngủ.

Sốt cao chưa rõ nguyên nhân, cần phải ngừng thuốc để loại trừ hội chứng an thần kinh ác tính.

Người bị hưng cảm nhẹ, sulpirid liều thấp có thể làm các triệu chứng nặng thêm.

Thời kỳ mang thai

Giống các thuốc an thần kinh khác, sulpirid qua nhau thai có thể gây tác dụng không mong muốn trên thần kinh của thai nhi, vì vậy không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai nhất là trong 16 tuần đầu.

Thời kỳ cho con bú

Sulpirid phân bố vào sữa mẹ với lượng tương đối lớn và có thể gây phản ứng không mong muốn đối với trẻ bú mẹ. Vì vậy phụ nữ đang cho con bú không nên dùng hoặc ngừng cho con bú nếu dùng thuốc.

Tác dụng không mong muốn(ADR)

Sulpirid dung nạp tốt. Khi dùng liều điều trị, tác dụng không mong muốn thường nhẹ hơn các thuốc chống loạn thần khác.

Thường gặp, ADR > 1/100

Thần kinh: Mất ngủ hoặc buồn ngủ

Nội tiết: Tăng prolactin máu, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Trên thần kinh: Kích thích quá mức, hội chứng ngoại tháp (ngồi không yên, vẹo cổ, cơn quay mắt), hội chứng Parkinson.

Trên tim: Khoảng QT kéo dài (gây loạn nhịp, xoắn đỉnh).

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Trên nội tiết: Chứng vú to ở đàn ông.

Trên thần kinh: Loạn vận động muộn, hội chứng sốt cao ác tính do thuốc an thần kinh.

Trên huyết áp: Hạ huyết áp thế đứng, chậm nhịp tim hoặc loạn nhịp.

Khác: Hạ thân nhiệt, nhạy cảm với ánh sáng, vàng da do ứ mật.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ và ít xảy ra. Nếu có hội chứng ngoại tháp có thể giảm liều hoặc dùng thuốc chống Parkinson kháng cholinergic. Nếu có biểu hiện của hội chứng sốt cao ác tính, phải ngừng ngay thuốc. Đề phòng bị xoắn đỉnh cần tránh phối hợp với các thuốc làm giảm kali, hoặc kéo dài khoảng QT.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn:

Triệu chứng âm tính của tâm thần phân liệt: Khởi đầu uống 200 - 400 mg/lần, ngày 2 lần, nếu cần có thể tăng liều đến tối đa 800 mg/ngày.

Triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt: 400 mg/ lần, ngày 2 lần. Tăng dần liều đến tối đa 1200 mg/lần, ngày uống 2 lần.

Triệu chứng âm và dương tính kết hợp: 400 - 600 mg/lần, ngày 2 lần.

Đường tiêm: 200 - 800 mg/ngày, tiêm bắp.

Trẻ em

Trẻ em trên 14 tuổi: Uống 3 - 5 mg/kg/ngày.

Trẻ em dưới 14 tuổi: Không có chỉ định.

Người cao tuổi

Liều dùng cho người cao tuổi cũng giống như với người lớn, nhưng liều khởi đầu bao giờ cũng thấp rồi tăng dần.

Khởi đầu 50 - 100 mg/lần, ngày 2 lần, sau tăng dần đến liều hiệu quả.

Người suy thận

Phải giảm liều dùng hoặc tăng khoảng cách giữa các lần dùng thuốc tùy thuộc độ thanh thải creatinin.

Độ thanh thải creatinin 30 - 60 ml/phút: Dùng liều bằng 2/3 liều người bình thường.

Độ thanh thải creatinin 10 - 30 ml/phút: Dùng liều bằng 1/2 liều bình thường.

Độ thanh thải dưới 10 ml/phút: Dùng liều bằng 1/3 liều bình thường.

Hoặc có thể tăng khoảng cách giữa các liều bằng 1,5; 2 và 3 lần so với người bình thường.

Tuy nhiên, trường hợp suy thận vừa và nặng không nên dùng sulpirid, nếu có thể.

Tương tác thuốc

Sucralfat hoặc các thuốc kháng acid có chứa nhôm - magnesi hydroxyd làm giảm hấp thu của sulpirid. Vì vậy, nên dùng sulpirid sau khi uống các thuốc kháng acid khoảng 2 giờ để tránh tương tác.

Lithi: Làm tăng khả năng gây rối loạn ngoại tháp của sulpirid có thể do lithi làm tăng khả năng gắn sulpirid vào thụ thể dopaminergic D2 ở não.

Levodopa: Đối kháng cạnh tranh với sulpirid và các thuốc an thần kinh, vì vậy chống chỉ định phối hợp sulpirid với levodopa.

Rượu: làm tăng tác dụng an thần của thuốc, vì vậy tránh uống rượu và các thức uống có cồn trong khi dùng sulpirid.

Với thuốc hạ huyết áp: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp và có thể gây hạ huyết áp tư thế, vì vậy cần lưu ý khi phối hợp.

Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác: Tăng tác dụng ức chế thần kinh  có thể gây hậu quả xấu, nhất là người lái xe và vận hành máy móc. Vì vậy cần lưu ý khi phối hợp. 

Độ ổn định và bảo quản

Thuốc nên bảo quản ở nhiệt độ 15 - 30oC, trong lọ nút kín tránh ánh sáng.

Quá liều và xử trí

Quá liều thuốc thường gặp khi dùng từ 1 đến 16 gam, nhưng chưa có tử vong ngay cả ở liều 16 gam. Triệu chứng lâm sàng khác nhau tùy thuộc vào liều dùng. Liều 1 - 3  gam có thể gây trạng thái ý thức u ám, bồn chồn và hiếm gặp các triệu chứng ngoại tháp. Liều 3 -7 gam có thể gây tình trạng kích động, lú lẫn và hội chứng ngoại tháp nhiều hơn. Với liều trên 7 gam, ngoài các triệu chứng trên còn có thể gặp hôn mê và hạ huyết áp. Nói chung các triệu chứng thường mất trong vòng vài giờ. Trạng thái hôn mê gặp khi dùng liều cao có thể kéo dài tới 4 ngày.

Xử trí: Sulpirid không có thuốc giải độc đặc hiệu. Vì vậy, nếu mới uống thuốc, nên rửa dạ dày, cho uống than hoạt (thuốc gây nôn không có tác dụng), kiềm hóa nước tiểu để tăng thải thuốc. Nếu cần có thể dùng thuốc điều trị  hội chứng Parkinson  và dùng các biện pháp điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng khác.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Ancicon

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Ancicon 50 mg

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Biosride

New Gene Pharm Inc.

Cadipiride

Công ty TNHH US pharma USA

Devodil 50

Remedica Ltd.

Devodil 50

Remedica Ltd.

Docnotine

Công ty cổ phần dược Đồng Nai.

Docnotine

Công ty cổ phần dược Đồng Nai.

Docnotine 50mg

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Dogatina

Euvipharm

Dogatina 50 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Doginatil

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Doginatil - 50mg

Công ty TNHH một thành viên DP và sinh học y tế

Dogmatil 50mg

Sanofi Winthrop Industrie

Dognefin

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Dognefin

Công ty cổ phần dược Đồng Nai.

Dogorilin - 50mg

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Dogracil

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Dogracil

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Dogtapine

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Dogtapine

Công ty CPDP Khánh Hoà

Dolpirid

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Dosding

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Getenase Capsule

New Gene Pharm Inc.

Huteladin Capsule

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Lesulpin

New Gene Pharm Inc.

Maxdotyl

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Medatil

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Medi-Sulpirid

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Meyerdogtil

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Neostoguard Capsule

New Gene Pharm Inc.

Newgenstoguardcap

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Numed

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Pisul capsule 50mg

Alpha Pharm. Co,. Ltd.

Sentipec 50

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

SP Sulpiride

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Spirilix

Công ty cổ phần Pymepharco

Spirilix 50 mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Sulpide capsule

Huons Co., Ltd.

Sulpirid

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Sulpirid 200 mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Sulpirid 200mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Sulpirid 50

Công ty TNHH Ha san

Sulpirid 50

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Sulpirid 50 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Sulpirid 50 mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Sulpirid 50mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Sulpirid 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Sulpirid 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Sulpirid 50mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Sulpirid 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Sulpiride

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Sulpiride

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Sulpiride

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Sulpiride

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương

Sulpiride DNP 50mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Sulpiride Stada 50 mg

Công ty TNHH LD Stada VN

Sulpiride STADA® 50 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Sulpiride tvp

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Sulpragi

Công ty CP DP Agimexpharm

Sulrimed 50

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Suncip 50 mg

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.

Synedilerempharma - 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

TV. Sulpiride

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Uphadoctin 50

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Young Il Sulpiride Capsule 50mg

Young Il Pharm Co., Ltd.
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Alzocalm 0,5

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Alzocalm 1,0

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Alzocam 2,0

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Aminazin

CT CPDP Vĩnh Phúc

Aminazin 25 mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Amtrinil

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Ancicon

Xí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc Phòng

Antaspan 0.25

Laboratorios Bago S.A

Antaspan 0.5

Laboratorios Bago S.A

Antaspan 0.5 flash

Laboratorios Bago S.A

Antaspan 1

Laboratorios Bago S.A

Aricept Evess 10 mg

Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory

Aricept Evess 5 mg

Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory

Arizil 10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Arizil 5

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Arlovo Tab.

Korea Arlico Pharm Co., Ltd.

Beclozine 25

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Beelevotal

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Beesmatin

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Berlithion 600 Capsules

R.P. Scherer GmbH & Co. KG.

Berlithion 600ED

Hameln Pharmaceuticals GmbH

Biosride

New Gene Pharm Inc.

Cadipiride

Công ty TNHH US pharma USA

Clopixol Depot

H. Lundbeck A/S

Clopixol-Acuphase

H. Lundbeck A/S

Clozapyl 100

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Clozapyl 25

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Demensyn

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Docento 2 mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Doginatil

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Dogmatil 50mg

Sanofi Winthrop Industrie

Dognefin

Công ty cổ phần dược Đồng Nai.

Dogracil

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Dogracil

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Dogtapine

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Doniwell

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Evaldez

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Fluphenazine decanoate injection USP 25mg/ml

Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk

Frixitas

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

Frixitas

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

Fudmypo 2mg

Công ty CP SX TM DP Đông Nam

Fudnoin 10mg

Công ty CP SX TM DP Đông Nam

Gayax-400

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Genzapin 10

General Pharmaceuticals Ltd.

Getenase Capsule

New Gene Pharm Inc.

Grandaxin

Egis Pharmaceuticals Private Limited company

Halofar

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Haloperidol 0,5%

Công ty cổ phần dược Danapha

Haloperidol 1,5 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Haloperidol 1,5 mg

CT CP Traphaco

Haloperidol 1,5mg

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Haloperidol 2 mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Hazidol 1,5mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Huteladin Capsule

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Kestolac

Il Hwa Co., Ltd.

Kutab 10

Laboratorios Lesvi, S.L.

Laborat 2 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Lesulpin

New Gene Pharm Inc.

Levomepromazin 25mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Levomoti

Dream Pharma Corp.

Levopraid 50 Tablets

M/s. Pacific Pharmaceuticals Ltd.

Levopraid Tablets

Pacific Pharmaceuticals Ltd.

Lupipezil

Jubilant Life Sciences Limited

Lupipezil

Jubilant Life Sciences Limited

Manzura-5

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Maxdotyl

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Medatil

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Melyrozip 5 Tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Melyrozip-10

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Meyerdogtil

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Mipisul

KMS Pharm. Co., Ltd.

Myunginlevodin

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Nesulix

Công ty cổ phần dược Danapha

Neuropezil 10

Công ty cổ phần SPM

Neuropezil 5

Công ty cổ phần SPM

Newgenstoguardcap

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Numed

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Olafast 10

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Olafast 5

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Olangim

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Olanpin

Cure Medicines (I) Pvt. Ltd

Olanstad 10

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Olanstad 5

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Olanxol

Công ty cổ phần dược Danapha

Olanzapine

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Olanzapine OD 10 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Olanzapine Orodispersible Tablets 10mg

Jubilant Life Sciences Limited

Olanzapine Orodispersible Tablets 5mg

Jubilant Life Sciences Limited

Olanzapine Tablets 10mg

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Olanzapro

LLoyd Laboratories INC.

Oleanzrapitab 10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Oleanzrapitab 5

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Olmed 10mg

Actavis Ltd.

Olmed 5mg

Actavis Ltd.

Opelan-10

Micro Labs Limited

Opelan-5

Micro Labs Limited

Opezepam 1,0

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opezepam 2,0

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opirid Tablet

Huons Co., Ltd.

Oribron 100mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Ozip-10 tablets

Medley Pharmaceuticals Limited.

Plotex

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

pms-Risperidone 2mg

Pharmascience Inc.

Psycholanz-10

Ipca Laboratories Ltd.

Psycholanz-5

Ipca Laboratories Ltd.

Resdep-4mg

Synmedic Laboratories

Respidon-2

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Ridal

Douglas Pharmaceuticals Ltd.

Ridal

Douglas Pharmaceuticals Ltd.

Rileptid

Egis Pharmaceuticals Public Limited Company

Rileptid

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

Risdomibe 2 mg

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Risdontab 2

Công ty cổ phần dược Danapha

Risperdal 1mg

Janssen - Cilag SpA. - Via C. Janssen

Risperidon 2

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Risperinob-2

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Risperinob-4

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Risperstad 1

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Risperstad 1

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Risperstad 2

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Risperstad 2

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Rispertab

Helix Pharma (PVT) Ltd.

Risponz 1

Cadila Healthcare Ltd.

Risponz 2

Cadila Healthcare Ltd.

Risponz 3

Cadila Healthcare Ltd.

Rizax-10

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

SaVi Donepezil 10

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

SaVi Donepezil 3

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

SaVi Donepezil 5

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

SaVi Olanzapine 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Sentipec 50

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Sernal

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Sernal - 4

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Seroquel XR

AstraZeneca UK Ltd.

Seroquel XR

AstraZeneca UK Ltd.

Seroquel XR

AstraZeneca UK Ltd.

Seroquel XR

AstraZeneca UK Ltd.

Servonex Tablets 10mg

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Servonex Tablets 5mg

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Sizoca-10

Micro Labs Limited

Sizoca-5

Micro Labs Limited

Sizodon 1

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sizodon 2

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Soladeno 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Soladeno 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Soladeno 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Solian 200mg

Sanofi Winthrop Industrie

SP Sulpiride

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Spirilix

Công ty cổ phần Pymepharco

Stresnyl 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Stresnyl 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Stresnyl 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Sullivan-400

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Sulpide capsule

Huons Co., Ltd.

Sulpirid

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Sulpirid 200 mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Sulpirid 50

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Sulpirid 50

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Sulpirid 50 mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Sulpirid 50mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Sulpiride

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Sulpiride

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Sulpiride DNP 50mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Sulpiride Stada 50 mg

Công ty TNHH LD Stada VN

Sulpiride tvp

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Sulpragi

Công ty CP DP Agimexpharm

Sunsizopin 100

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sunsizopin 25

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Thiogamma 600 Injekt

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

Thiogamma 600 Oral

Dragenopharm Apotheke Puschl GmbH

Torolan 5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torpezil 10mg

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

TV. Sulpiride

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Uphadoctin 50

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Zanobapine

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Zapilep

Công ty Cổ phần BV Pharma

Zapnex-10

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Zapnex-5

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Zolaxa 10mg

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Zolaxa 5mg

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Zolaxa Rapid

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Zolaxa Rapid

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Zolaxa Rapid

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Zolaxa Rapid

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Zyresp-1

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

Zyresp-2

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.