Inimod Tablets

Thành phần: Nimodipin 30mg (Uống)
Số đăng ký: VN-14609-12
Nhóm thuốc: 12.8. Thuốc khác
Hãng sản xuất: Laboratorios Celsius S.A.
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén bao
Phân loại:
Giá tham khảo: 11.500 VND

n chung quốc tế: Nimodipine.

Mã ATC: C08C A06.

Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci.

Dạng thuốc và hàm lượng

Nang mềm 30 mg. Viên nén 30 mg. Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: ethanol 96%, macrogol 400, natri citrat dihydrat, acid citric khan và nước để tiêm.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Nimodipin là dẫn chất dihydropyridin, có tác dụng ức chế chọn lọc dòng ion calci đi qua các kênh calci chậm phụ thuộc điện thế ở màng tế bào cơ tim, cơ trơn mạch máu và tế bào thần kinh. So sánh tác dụng giãn mạch với các thuốc chẹn calci khác, nimodipin tác dụng ưu tiên trên hệ mạch não, có lẽ vì nimodipin ưa mỡ nhiều nên dễ dàng đi qua hàng rào máu - não và phân bố rộng rãi trong mô não.

Nimodipin làm giảm tác động của thiếu máu cục bộ và làm giảm nguy cơ co mạch sau chảy máu dưới màng nhện. Tác dụng tốt của nimodipin là do làm giãn các mạch não nhỏ co thắt, dẫn đến cải thiện tuần hoàn bàng hệ, dự phòng co thắt mạch và quá tải calci trong tế bào thần kinh bị bệnh.

Nimodipin được dùng chủ yếu để điều trị cho người bệnh có suy giảm thần kinh do co thắt mạch não sau chảy máu dưới màng nhện. Không thấy có nguy cơ chảy máu mới do điều trị với nimodipin.

Dược động học

Nimodipin được hấp thu nhanh sau khi uống, và thường đạt nồng độ đỉnh sau một giờ. Nửa đời thải trừ cuối cùng xấp xỉ 8 - 9 giờ, nhưng tốc độ thải trừ sớm nhanh hơn nhiều, tương đương với một nửa đời bằng 1 - 2 giờ; vì vậy phải dùng thuốc chia làm nhiều lần (cứ 4 giờ một lần).

Khi dùng nimodipin mỗi ngày 3 lần trong 7 ngày, không thấy có dấu hiệu tích lũy. Trên 95% nimodipin liên kết với protein huyết tương. Trong phạm vi 10 nanogam/ml - 10 microgam/ml, sự liên kết này không phụ thuộc vào nồng độ. Nimodipin được thải trừ phần lớn dưới dạng chuyển hóa, và dưới 1% qua nước tiểu dưới dạng không thay đổi. Có nhiều chất chuyển hóa, tất cả đều không có hoạt tính hoặc kém tác dụng nhiều so với thuốc mẹ.

Vì chuyển hóa qua gan lần đầu cao, khả dụng sinh học của nimodipin trung bình 13% sau khi uống. Khả dụng sinh học tăng lên có ý nghĩa ở người bệnh xơ gan, với nồng độ tối đa xấp xỉ gấp đôi so với người bình thường, do đó cần phải giảm liều ở nhóm người bệnh này. Ở nam giới khỏe mạnh, uống nang nimodipin sau bữa điểm tâm thông thường, nồng độ đỉnh huyết tương giảm 68% và khả dụng sinh học giảm 38% so với uống thuốc lúc đói.

Chỉ định

Dự phòng và điều trị thiếu hụt thần kinh do thiếu máu cục bộ sau xuất huyết dưới màng nhện.

Chống chỉ định

Trường hợp quá mẫn với nimodipin hoặc thành phần khác của thuốc.

Thận trọng

Sử dụng hết sức thận trọng trong những trường hợp có phù não và tăng áp lực nội sọ.

Huyết áp: Nimodipin có những tác dụng huyết động của thuốc chẹn kênh calci, tuy không rõ rệt. Trong những thử nghiệm lâm sàng, ở người bệnh chảy máu dưới màng nhện dùng nimodipin, khoảng 5% giảm huyết áp và khoảng 1% bỏ dở nghiên cứu do tác dụng này (không thể qui tất cả cho nimodipin).

Bệnh gan: Chuyển hóa của nimodipin giảm ở người bệnh suy chức năng gan.

Nimodipin có thể làm tăng tác dụng của những thuốc chống tăng huyết áp khác dùng đồng thời.

Người cao tuổi có thể dễ bị táo bón và hạ huyết áp hơn.

An toàn và hiệu lực của thuốc ở trẻ em chưa được xác định.

Khi truyền tĩnh mạch, cần chú ý đến lượng ethanol trong thuốc (24%).

Thời kỳ mang thai

Các thuốc chẹn kênh calci có thể làm tử cung mất co bóp sớm. Tuy nhiên không thấy tác dụng này làm đẻ chậm. Trong trường hợp mẹ bị hạ huyết áp do giãn mạch ngoại biên, làm lưu lượng máu phân bố lại, nên tưới máu tử cung và nhau thai bị giảm, do đó có nguy cơ thai bị giảm oxy mô. Trong thử nghiệm trên động vật, các thuốc kháng calci đã gây tác dụng độc hại với phôi và /hoặc tác dụng sinh quái thai chủ yếu là dị dạng ở xương.

Do đó trong thời kỳ thai nghén, chỉ nên dùng nimodipin khi thật cần thiết.

Thời kỳ cho con bú

Nimodipin và/hoặc những chất chuyển hóa của thuốc này xuất hiện trong sữa chuột cống trắng cái với nồng độ cao hơn nhiều so với ở huyết tương chuột mẹ. Chưa rõ thuốc có bài tiết vào sữa người hay không, tuy nhiên người mẹ cũng không nên cho con bú khi dùng nimodipin.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

ADR xảy ra ở 11,2% người bệnh chảy máu dưới màng nhện dùng nimodipin, trong khi 6,1% người bệnh dùng thuốc vờ cũng có.

Tắc ruột giả và tắc ruột hiếm gặp ở người bệnh dùng nimodipin, chưa xác định được mối liên quan về nguyên nhân gây nên. Có thể điều trị bảo tồn.

Thường gặp, ADR > 1/100

Toàn thân: Nhức đầu.

Tim mạch: Hạ huyết áp, nhịp tim chậm, nhịp tim nhanh.

Tiêu hóa: Buồn nôn.

Da: Viêm tắc tĩnh mạch.

Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Thần kinh trung ương: Chóng mặt.

Tim mạch: Ngoại tâm thu, vã mồ hôi.

Máu: Giảm tiểu cầu.

Tiêu hóa: Táo bón.

Da: Ngứa.

Tiết niệu - sinh dục: Tăng creatinin huyết thanh và nitơ máu.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Toàn thân: Ðỏ bừng mặt.

Tiêu hóa: Tắc ruột.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Cần theo dõi cẩn thận huyết áp trong khi dùng nimodipin, dựa trên dược lý học và những tác dụng đã biết của thuốc chẹn kênh calci.

Ðối với người bệnh suy giảm chức năng gan và người cao tuổi, phải theo dõi chặt chẽ huyết áp và mạch, đồng thời cho liều thấp hơn.

Sử dụng thận trọng khi điều trị cho người bệnh suy tim sung huyết rối loạn chức năng thất trái nặng, bệnh cơ tim phì đại (đặc biệt tắc nghẽn), khi điều trị đồng thời với thuốc chẹn - beta hoặc digoxin, có phù hoặc tăng áp lực nội sọ do u sọ.

Không ngừng nimodipin đột ngột (có thể gây đau ngực).

Liều lượng và cách dùng

Dự phòng:

Uống 60 mg/1 lần, cách 4 giờ/1 lần, bắt đầu trong vòng 4 ngày khi có xuất huyết dưới màng nhện và tiếp tục trong 21 ngày.

Ðiều trị:

Một khi đã xuất hiện thiếu máu cục bộ ở não (có thiếu hụt thần kinh), tiêm truyền tĩnh mạch qua 1 ống thông vào tĩnh mạch trung ương. Liều đầu tiên 1 mg/giờ trong vòng 2 giờ, sau đó tăng tới 2 mg/giờ (miễn là huyết áp không giảm nhiều). Liều khởi đầu phải giảm 0,5 mg hoặc ít hơn mỗi giờ, đối với người bệnh cân nặng dưới 70 kg, ở người có huyết áp không ổn định, hoặc ở người có chức năng gan giảm. Tiêm truyền phải tiếp tục trong ít nhất 5 ngày và không quá 14 ngày. Ðiều trị phải bắt đầu càng sớm càng tốt.

Tương tác thuốc

Tác dụng đối với tim mạch của những thuốc chẹn kênh calci khác tăng lên khi dùng thêm nimodipin.

Cimetidin dùng cùng với nimodipin có thể làm tăng nồng độ nimodipin trong huyết tương, do ức chế chuyển hóa qua gan lần đầu của thuốc chẹn kênh calci này. Cần dò liều nimodipin (và các thuốc chẹn kênh calci nói chung) khi bắt đầu điều trị cho người bệnh đang dùng cimetidin. Ranitidin và famotidin không ảnh hưởng đáng kể đến chuyển hóa của các chất chẹn kênh calci.

Sự cảm ứng enzym gan cytochrom P450 do rifampicin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin và acid valproic có thể làm giảm tác dụng của nimodipin.

Ðộ ổn định và bảo quản

Bảo quản nang và viên nén nimodipin ở nhiệt độ 15 đến 30OC. Bảo quản nang tránh ánh sáng và không để đông lạnh.

Tương kỵ

Thuốc tiêm nimodipin chứa ethanol (24%) do đó hoàn toàn tương kỵ với những nhũ tương lipid. Cần phải chú ý điều này trong khi tiêm truyền. Nguyên tắc là, chống chỉ định việc truyền qua cùng một catheter có nối hình Y.

Khi tiêm truyền nimodipin vào một tĩnh mạch ngoại biên cũng cần tiêm truyền glucose (5%) hoặc natri clorid (0,9%) qua cùng catheter có ống nối hình Y, để hòa loãng và dự phòng viêm tắc tĩnh mạch do ethanol.

Nimodipin hấp phụ nhiều vào polyvinyl clorid (PVC), do đó phải dùng ống truyền polyethylen thay thế.

Quá liều và xử trí

Không có thông báo về quá liều do uống nimodipin. Những triệu chứng quá liều có thể xảy ra liên quan đến tác dụng lên tim mạch như giãn mạch ngoại biên quá mức với hạ huyết áp toàn thân rõ rệt.

Hạ huyết áp có ý nghĩa lâm sàng do quá liều nimodipin có thể cần đến liệu pháp hỗ trợ tim mạch tích cực. Có thể dùng norepinephrin hoặc dopamin để phục hồi huyết áp. Vì nimodipin liên kết nhiều với protein, thẩm tách là không có tác dụng.

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Daehanmodifin inj.

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Eftipine

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

HTP-Encémin

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Inimod

Laboratorios Celsius S.A.

Mianifax

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Nimodi

Eskayef Bangladesh Ltd.

Nimotop

Bayer Pharma AG, Đức; đóng gói thứ cấp: KVP Pharma + Veterinar Produktc GmbH, Germany

Nimotop

Bayer Pharma AG

Nimotop

Bayer Schering Pharma AG

Nimotop I.V

Bayer Schering Pharma AG

Nimovac-V

Pharmathen S.A

Vinmotop

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Vinmotop

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Actibon

Micro Labs Limited

Aeyerop inj.

Huons Co. Ltd

Agicetam

Công ty CP DP Agimexpharm

Agicetam

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Alfobig

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Alfobig

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Alzheilin

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Amypira

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120

Aphagluco

Công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120

Aphagluco

Công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120

Apharmcetam

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Apratam

S.C.Arena Group S.A.

Arcalion 200

Les Laboratoires Servier Industrie

Arcatamin

Công ty cổ phần dược Danapha

Arnion

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Atelin

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Atelin 1000

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Atelin 500

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Austrikan

Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm

Barocolmin injection

Huons Co., Ltd.

Bee-Neotil Inj.

Yoo Young Pharm. Co., Ltd.

Befatropyl

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Bestcholine

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Bestcove Injection

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

BFS-Piracetam

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Bicabo Tab

Sky New Pharm. Co., Ltd

Bicaprol Injection

Huons Co., Ltd

Bidilucil

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Bidilucil 250

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Bidilucil 500

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Binexcolin Injection

Binex Co., Ltd.

Braintrop 400

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Brainup Inj.

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Bretam 800

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Brogood Injection

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Brotac

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Cabasta Inj

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Cames ditil 500mg

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Cavinton forte

Gedeon Richter Plc.

Cavipi 10

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Cavipi 5

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Cebral

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Cebrex

Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG

Cefucofa

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Cerebrolysin

Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG

Cerefort

Uni Pharma Company

Ceretam

AV Manufacturing Sdn.Bhd

Ceretrop 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Cetam Caps

Công ty CP Dược-VTYT Thanh Hóa

Cetamin

Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd.

Cetecologita 400

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cetecologita 800

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cholinsmax

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Chunbos Film coated Tablet

Theragen Etex Co., Ltd

Cicolin

Shin Poong Pharm Co., Ltd.

Cicostaline Inj

SamSung pharmaceutical IND. Co., Ltd

Cijoint

Micro Labs Limited

Cinneb Tab

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Cirbrain inj 1g

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Circumax

C-Tri Pharma

Cirkid

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Citi SBK

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Citi- Brain 250

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Citicolin

Công ty cổ phần dược Danapha

Citicolin

Vecchi & C Piam S.A.P.A

Citicolin 500mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Citicolin Kabi

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Citicoline

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Citicoline Sodium injection 100ml

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Citilin

Korea United Pharm. Inc.

Cititops Inj

Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd.

Citxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Citysaam

M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Citysaam

M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Codutropyl

Công ty c? ph?n Du?c ph?m TW Medipharco - Tenamyd

Coltab

Bharat Parenterals Ltd.

Coltab

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Coltab 125

Makcur Laboratories Ltd.

Coltab 250

Makcur Laboratories Ltd.

Coneulin 500

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Curecetam 400

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Daecef Injection

Iksu Pharmaceutical Co., Ltd

Daehanmodifin inj.

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Danolon

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Danolon 125

Makcur Laboratories Ltd.

Danolon 250

Makcur Laboratories Ltd.

Dasoltac

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Davicum

Farmak JSC

Dicenin

Công ty cổ phần Dược TW Mediplantex

Difosfocin

Mitim S.R.L

Dobacitil

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.

Dorocan

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorocetam

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Enpocetin

Công ty CP SPM

FDP Medlac

Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy

Felogemin

Samik Pharmaceutical Co., Ltd.

Fepinram

PT Ferron Par Pharmaceuticals

Fepinram 400

PT. Dexa Medica

Fepinram 800

PT. Dexa Medica

Flocaxin

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Galitop tab.

Hawon Pharmaceutical Corporation

Gikonxell Tablet

Boram Pharm Co., Ltd.

Giloba

Mega Lifesciences Ltd.

Ginamin Tablets 40mg

Yuyu Pharma INC.

Ginamin Tablets 80mg

Yuyu Pharma INC.

Ginbemex Tab. 40mg

Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd.

Ginkgo Biloba

Công ty cổ phần dược phẩm ME DI SUN

Ginkomaxe Soft capsule

Boram Pharm Co., Ltd.

Ginkomise Soft Capsule

Young Poong Pharma. Co., Ltd.

Gitako

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Gliatilin

Italfarmaco SPA

Gliatilin

Italfarmaco SPA

Gliatilin

Italfarmaco S.P.A.

Gliphalin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Gliphalin

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Glopotin 10

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Glopotin 5

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Goldensam

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Goldensam

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Goldpacetam

Samjin Pharmaceutical Co., Ltd.

Goldticol Injection

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Grabos Tablet

Nexpharm Korea Co., Ltd.

Gudia Tablet

Etex Pharm Inc.

Gujus Injection

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Hasancetam 800

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Hawonhikoline Inj.

Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.

Herbaginko

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

HTP-Encémin

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Hucefa

Chunggei Pharma. Co., Ltd.

Humiceta Tablet

Huons Co., Ltd.

Hunasun Injection

Huons Co., Ltd.

Huyết sái thông

Yunnan Phytopharmaceuticals Co., Ltd

Ilcolen

Hwail Pharmaceutical Co., Ltd.

Inbionetinbicol Inj. 500mg

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Inimod

Laboratorios Celsius S.A.

Inimod Tablets

Laboratorios Celsius S.A.

Injami film coated tablet

Theragen Etex Co., Ltd

Injectam- S 2g

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Injectam- S12

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Jeil P-Cetam 1g/5ml

Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.

Jeil-Bra Inj.

Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.

Jeilbracolin Inj.

Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.

Jeilcitimex

Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.

Juvicap Injection

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Kacetam

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kali clorid 10%

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Kali clorid 10%

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc.

Kali Clorid Kabi 10%

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Kali clorid-BFS

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Kemodyn 1000

Esseti Farmaceutici S.R.L.

KMG Mekophar

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Koruti Inj.

Hankook Korus Pharm. Co., Ltd.

Kungcef Tab.

Kyongbo Pharm. Co., Ltd.

Lamicetam

Tsinghua Unisplendour Guhan Bio-Pharmaceutical Corporation Ltd.

Lamicetam

Tsinghua Unisplendour Guhan Bio-Pharmaceutical Corporation Ltd.

Lepri Inj.

Hana Pharmaceutical Co., Ltd

Letblood

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Leviron

CSPC Ouyi Pharmceutical Co., Ltd

Lilonton capsule

Siu Guan Chem Ind Co., Ltd.

Lilonton F.C. Tablet

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

Lilonton Injection

Siu Guan Chem Ind Co., Ltd.

Lilonton Injection 3000mg/15ml

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

Linefos

Công ty cổ phần Pymepharco

Lobagin

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Lucilucia 250 injection

Shanxi Powerdone Pharmaceutical Co., Ltd.

Lucimax

Reyoung Pharmaceutical Co. , Ltd

Luotai

Kunming Pharmaceutical Corp.

Lý Huyết Vương

Kunming Shenghuo Pharmaceutical (Group) Co., Ltd

Magaluzel

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Magnesium-B6

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai.

Maosenbo 125

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Maosenbo 62,5

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Maxxviton 400

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Medi-Piracetam 400

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Medi-Piracetam 800

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Medoneuro-40

Medopharm

Medotam 400

Medopharm

Medtilin

Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy

Mekotropyl 400

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Mekotropyl 800

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Memoril

Meditop Pharmaceutical Ltd.

Memotropil

Pharmaceutical Works "Polpharma" S.A

Mezalin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Mezavitin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Mg - B6

Công ty CP Hóa -DP Mekophar

Mianifax

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Microcetam

Micro Labs Limited

Misenbo 125

Công ty TNHH Hasan Dermapharm

Misenbo 62,5

Công ty TNHH Hasan Dermapharm

Morecoline

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Muscetam

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Myatamet film coated tablet

Theragen Etex Co., Ltd

Naatrapyl 1g

Công ty cổ phần Pymepharco

Naatrapyl 3g

Công ty cổ phần Pymepharco

Namuvit

Open Joint Stock Company "Borisovskiy Zavod Medicinskikh Preparatov"

Naphasukan

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Nasahep 400

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Natafree

M/s. Biomed Life Sciences

Neu-Stam

Công ty cổ phần Pymepharco

Neu-Stam 800

Công ty cổ phần Pymepharco

Neuraject

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Neurocetam-400

Micro Labs Limited

Neurocetam-800

Micro Labs Limited

Neurocoline

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Neurocoline

Bharat Parenterals Ltd.

Neurocoline-125

Bharat Parenterals Ltd.

Neurocoline-250

Bharat Parenterals Ltd.

Neurodar

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Neuropyl

Công ty cổ phần dược Danapha

Neuropyl 3g

Công ty cổ phần dược Danapha

Neuropyl 400

Công ty cổ phần dược Danapha

Newomi

Etex Pharm Inc.

Newsetam Capsule

Alpha Pharm. Co,. Ltd.

Nilofact

Farmak JSC

Nimodi

Eskayef Bangladesh Ltd.

Nimotop

Bayer Schering Pharma AG

Nimotop I.V

Bayer Schering Pharma AG

Nimovac-V

Pharmathen S.A

Noopi Piracetam 1g/5ml

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Nootripam 400

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Nootripam 800

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Nootropil

UCB Pharma S.p.A

Normacetam

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Nudipyl 400

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Nudipyl 800

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Nurocol

Micro Labs Limited

Nurocol-2

Micro Labs Limited

Nurocol-4

Micro Labs Limited

Olepa Injection

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Onsbeta

Pharvis Biotech Korea Co., Ltd.

Orilope 800mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Orinadol 200 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

P-Tam Capsule

Alpha Pharm. Co,. Ltd.

Peptiose injection

Theragen Etex Co., Ltd

Pettinari

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Phabico Injection

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Philcolin Inj

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Philpirapyl Inj.

Huons Co., Ltd.

Philpresil Inj.

Asia Pharm. IND. Co., Ltd.

Phytocare-D

Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm

Picencap Capsule

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Picentam Injection

Chunggei Pharm Co., Ltd.

Pietram

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Pilixitam

Farmak JSC

Piracefti 400

Công ty CPDP 3/2

Piracefti 800

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Piracetam

Company Deko

Piracetam

Sintez Joint Stock Company

Piracetam

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Piracetam

Tsinghua Unisplendour Guhan Bio-Pharmaceutical Corporation Ltd.

Piracetam

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Piracetam

Công ty CP Dược-VTYT Thanh Hóa

Piracetam

Công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120

Piracetam

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Piracetam 1,2g/6ml

Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Piracetam 1200 Glomed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Piracetam 1g/5ml

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Piracetam 400

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Piracetam 400

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Piracetam 400

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Piracetam 400 Glomed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Piracetam 400 mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARM

Piracetam 400 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Piracetam 400 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Piracetam 400 mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Piracetam 400 mg

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Piracetam 800

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Piracetam 800

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Piracetam 800

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Piracetam 800

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Piracetam 800

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Piracetam 800 Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Piracetam 800 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Piracetam 800 mg

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Piracetam Capsules 400mg

Hubei Huazhong Pharmaceutical Co., Ltd

Piracetam injection

Zhejiang Ruixin Pharmaceutical Co., Ltd.

Piracetam injection 5ml

Zhejiang Ruixin Pharmaceutical Co., Ltd.

Piracetam Kabi

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Piracetam Kabi 12g/60ml

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar.

Piracetam-Egis

Egis Pharmaceuticals Public Limited Company

Piracetam-Egis

Egis Pharmaceuticals Public Limited Company

Piranooflam 800

Flamingo Pharmaceuticals Limited

Pirapon

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Piraxis Injection 10ml

Oriental Chemical Works Inc.

Piraxis Injection 20ml

Oriental Chemical Works Inc.

Piraxis Injection 5ml

Oriental Chemical Works Inc.

Pirazem Cap.

Etex Pharm Inc.

Pirimas Inj.

Hwail Pharmaceutical Co., Ltd.

Piroton 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Piroton 800

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Pisup

Bharat Parenterals Ltd.

Pitamcap 400mg

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Pitamcap 800mg

Dongsung pharm. Co.,Ltd

PM Renem

Probiotec Pharma Pty., Ltd.

Polfillin 2%

Pharmaceutical Works "Polpharma" S.A

Pomatat

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Pracetam 1200

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Pracetam 1200

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Pracetam 800

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Pracetam 800

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Praxilen

Famar Lyon

Promelain

Zhejiang Ruixin Pharmaceutical Co., Ltd.

PT - Colin

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Pulisorb

Shandong Shenlu Pharmaceutical CO., Ltd

PymeAcolion

Công ty Cổ phần Pymepharco

Qcolin Capsule

Qilu Pharmaceutical Co., Ltd.

Quibay

HBM Pharma s.r.o

Quirex

BCWorld Pharm.Co.,Ltd.

Retento - 400

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Retento-800

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Robuton

Huons Co. Ltd

Safebo 125

MSN Laboratories Limited

Safebo 62,5

MSN Laboratories Limidted

Sancit

Bharat Parenterals Ltd.

Seabibol

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Sekaf

Công ty TNHH Đạt Vi Phú

Selamax Injection

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Selemone

Dongkoo Pharm. Co., Ltd.

Seoba

Huons. Co., Ltd.

Skaparan Tab

Sky New Pharm. Co., Ltd

Smaxtra

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Somazina

Ferrer Internacional S.A.

Somazina 1000mg

Ferrer Internacional S.A.

Somazina 500mg

Ferrer Internacional S.A.

Somazina1000mg

Ferrer Internacional S.A.

Spacetin injection

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Stacetam 2g

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Stacetam 800 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Stadfuryl

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Stasamin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Sterile Potassium Chloride Concentrate 14.9%

B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

Strocit 500

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Superbrain

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3

Taginko

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Taviluci 250

Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd.

Tepromide

Medica Korea Co., Ltd.

Tisunane

Bharat Parenterals Ltd.

Tisunane

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Tisunane 125

Makcur Laboratories Ltd.

Tisunane 250

Makcur Laboratories Ltd.

Toptropin 800mg

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Toruxin

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Tracleer

Patheon Inc.

Tracleer

Patheon Inc.

Tracleer

Patheon Inc.

Tracleer

Patheon Inc.

Trentilin Ampoule

Santa Farma Ilac Sanayii A.S.

Tsar Piracetam

Ojsc Biokhimic

Tuhara

Farmak JSC

Unapiran inj. 1g

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Urocoline

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Usapira

Shandong Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd.

Utrupin 400

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Utrupin 800

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Vacetam 400

Công ty CP dược VACOPHARM

Vifucamin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Vincolin

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Vinko

Hovid Bhd

Vinocerate

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Vinphacetam

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Vinphacetam

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Vinphaton

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Vinphaton

CT CPDP Vĩnh Phúc

Vinpocetin

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Vinpocetin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Vinpocetin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Vinpocetin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Vinpocetin 5 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Vinpocetine-Akos

Sintez Joint Stock Company

Viscapo

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Willow

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Xopawo 200mg/ml

Society with Limited Liability Medi-Cal Center "Ellara"

Yuyutacol

Yuyu Pharma, Inc.

Zancetam

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai.

Ziptal

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Zynootrop

Cadila Healthcare Ltd.