Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • Cỏ hôi 350mg

  • có kinh không nên ăn gì

  • có kinh nên ăn gì

  • cỏ lúa mì

  • cỏ lúa mì có giúp trị bệnh không

  • cỏ lúa mì có thể trị được bệnh gì

  • cỏ mần trầu..

  • Cỏ mực 0.78g

  • cỏ mực..

  • có nên ăn hạt dưa hấu

  • có nên bổ sung vitamin b2 bằng thuốc không

  • có nên cho trẻ ăn thức ăn nhanh

  • có nên dùng creatine

  • có nên dùng detox

  • có nên hấp thụ cùng lúc vitamin D và B-complex

  • có nên mua máy làm sữa hạt

  • có nên uống nước ép chung với sữa tươi không

  • Có nên uống thuốc Omega 3

  • có nên uống trà giảm cân

  • cỏ ngọt

  • Cỏ ngọt 0.17g

  • Cỏ nhọ nồi

  • Cỏ sữa lá lớn

  • Có thay đổi trong thói quen đi vệ sinh

  • có thể ăn những loại thức ăn nào trước khi ngủ

  • cơ thể mệt mỏi

  • cơ thể thiếu chất

  • cơ thể thiếu dưỡng chất

  • có thể tương tác với một số loại thuốc

  • Cố tinh thảo

  • cỏ tranh

  • Cỏ tranh; Sâm đại hành; Lá Actiso; Cỏ mực; Lá dâu tằm; Củ sả; Cam thảo; Ké đầu ngựa; Gừng tươi; Vỏ quýt

  • cỏ xước

  • Cobalt Gluconate

  • Cóc khô 500mg

  • Cóc khô 500mg. Sơn tra 500mg. Hạt sen 400mg. Thục địa 400mg. Ý dĩ 400mg. Hoài sơn 300mg. Tricalci phosphat 100mg. Kẹo mạch nha 1g. Mật ong 1.4g

  • cốc tinh thảo

  • cốc trà đào

  • Cocoa butter; Shark liver oil; Phenylephrin

  • Cod liver oil

  • Cod liver oil; Vitamin A

  • Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite

  • codein

  • CODEIN PHOSPHAT

  • Codein + terpin hydrat

  • codein 10 mg

  • Codein 10mg

  • Codein 10mg; Guaiacolat glyceryl 100mg

  • Codein 15mg

  • Codein 3

  • Codein 5mg

  • codein base

  • Codein base 10mg; Terpin hydrat 100mg

  • Codein base 10 mg

  • codein base 10mg. terpinhydrat 100mg

  • codein base 3

  • codein base 5 mg

  • codein base 5mg

  • Codein base 8mg

  • Codein base mười miligam. Terpin hydrat 100 mg

  • Codein bazơ Pseudoephedrin HCl

  • codein camfosulfonat

  • Codein camfosulfonat 25mg

  • Codein camfosulfonat Sulfogaiacol Cao đặc Grindelia

  • Codein Camphosulfonat 25

  • Codein camphosulfonat 25 mg;Sulfogaiacol 100 mg; Cao Grindelia 20 mg.

  • Codein camphosulphonat+ sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia

  • Codein Camphosulphonate

  • Codein camposulfonat/sulfogaiacol/cao mềm grindelia

  • Codein năm miligam.

  • Codein phosphat

  • Codein phosphat 10 mg; Guaifenesin 100 mg

  • Codein phosphat 10 mg

  • Codein phosphat 10mg

  • Codein phosphat 10mg; Guaifenesin (glyceryl guaiacolat) 100mg

  • Codein phosphat 30mg

  • Codein phosphat 5mg

  • Codein phosphat 60mg

  • Codein phosphat hemihydrat 10 mg; Guaifenesin 100 mg

  • Codein phosphat hemihydrat 30 mg.

  • Codein Phosphate 10mg

  • Codein phosphate 20mg

  • Codein phosphate hemihydrate

  • Codein phosphate; Guaifenesin; Chlopheniramin maleat

  • codein. Terpin hydrat

  • codeine 10mg

  • Codeine camphosulfonate 25mgSulfogaiacol 100mgCao meàm Grindelia 20mg

  • Codeine phosphate

  • Codeine phosphate 10mgGlyceryl guaiacolate 100mg

  • Codeinecamphosulfonat

  • CodeinEucaliptolCamphorGuaiacol

  • Codeinne camphosulfonat

  • Coenzym Q10

  • Coenzyme Q 10

  • Coenzyme q10

  • cối xay

  • Cối xay) 200mg

  • Colchicin

  • Colchicin 1mg

  • Colchicin 1 mg

  • colchicin 1mg

  • Colchicin 500mcg

  • Colchicin kết tinh 1mg

  • Colchicine

  • Colchicine 1mg

  • Colchicine kết tinh

  • Colecalciferol 2.800IU

  • Colecalciferol 60 UI

  • Colestyramine

  • Colimicina

  • colistimethat

  • Colistimethat natri 3.000.000 IU

  • colistimethate

  • Colistimethate natri

  • Colistimethate natri 1.000.000 IU

  • Colistimethate sodium

  • Colistimethate sodium 1.000.000IU

  • Colistimethate Sodium 1000000 IU

  • Colistimethate Sodium 2000000IU

  • Colistin

  • Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 150mg

  • Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 2 MIU

  • Collagen

  • collagen dạng thuỷ phân

  • collagen là gì

  • collagen thủy phân

  • collagen thủy phân có tác dụng gì

  • collagen thủy phân là gì

  • collagen thủy phân nào tốt

  • Colloidal Bismuth Subcitrate

  • Colony Stimulating Factor IH

  • Colophonium

  • cơm chiên cá mặn

  • cơm chiên dương châu

  • cơm chiên hải sản

  • cơm chiên trứng

  • cơm cuộn cá ngừ

  • cơm cuộn trứng

  • Cốm dập thẳng (Paracetamol 500mg; cafein 65mg)

  • Cốm diệp hạ châu

  • Cốm lạc tiên 4/1 400mg

  • Cốm metformin 90%

  • Cốm Sanoformine 2000mgĐồng sunfat khan 40mgNatri fluorid 40mg

  • cồn

  • cồn 160ml

  • Con 70°

  • cồn 90

  • Cồn 96

  • Cồn bọ mắm

  • Cồn bọ mắm 1

  • Cồn bọ mắm; cao lỏng núc nác; siro viễn chí; siro vỏ quýt; siro an tức hương; siro húng chanh; Eucalyptol; Natri benzoat

  • Cồn bọ mắm; cao lỏng; núc nác; siro viễn chí; siro vỏ quýt; siro an tức hương; siro húng chanh; Eucalyptol; Natri benzoat

  • Cồn Boric 3%-Dung dịch nhỏ tai

  • Con BSI

  • Cồn Datura …

  • Cồn Ethanol

  • cồn gừng

  • con hàu

  • cồn nghệ

  • Cồn ô đầu

  • Công dụng

  • công dụng cây sả

  • Công dụng chữa bệnh của đậu nành

  • công dụng củ cải trắng

  • công dụng củ rau ngò gai

  • công dụng của bào ngư

  • công dụng của BCAA

  • công dụng của bí đỏ

  • công dụng của bia

  • công dụng của cà tím

  • công dụng của cải bó xôi

  • công dụng của cải xoăn

  • công dụng của cần tây

  • công dụng của chanh dây

  • công dụng của chiếc bánh hamburger

  • công dụng của chuối

  • công dụng của củ cải trắng

  • công dụng của dầu dừa

  • công dụng của dầu ô liu

  • công dụng của dầu oliu

  • công dụng của dây tây

  • Công dụng của dưa leo

  • công dụng của dưa lưới

  • công dụng của đậu bắp

  • công dụng của đậu rồng

  • Công dụng của đậu rồng với bà bầu

  • Công dụng của đậu rồng với viêm khớp

  • công dụng của đu đủ

  • công dụng của đường thốt nốt

  • công dụng của giấm táo

  • công dụng của gừng

  • Công dụng của hạt chia

  • công dụng của hạt diêm mạch

  • công dụng của hạt đu đủ

  • Công dụng của hạt guarana

  • công dụng của hạt hồ đào

  • Công dụng của hạt lanh

  • công dụng của hạt mè

  • công dụng của hạt sacha inchi

  • Công dụng của hoa chuối

  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
Page 45 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám