Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • Cao đặc AtisoBột bìm bìmCao rau đắng đất

  • Cao đặc Bách bộ

  • Cao đặc bạch quả 40 mg

  • Cao đặc Bạch tật lê

  • Cao đặc Bạch tật lê 250mg

  • Cao đặc Bạch truật

  • cao đặc biển súc

  • cao đặc biển súc 0

  • cao đặc biển súc 150mg

  • cao đặc Biển súc 75 mg

  • cao đặc biển súc 75mg

  • cao đặc bìm bìm biếc 16 mg

  • Cao đặc cam thảo

  • Cao đặc cam thảo: 11

  • Cao đặc Cát cánh

  • Cao đặc câu đằng

  • Cao đặc diệp hạ châu

  • Cao đặc diệp hạ châu (tương đương 2g diệp hạ châu) 200 mg

  • Cao đặc diệp hạ châu (tương đương 3g diệp hạ châu) 270mg

  • Cao đặc diệp hạ châu 10:1 (tương đương 1g diệp hạ châu) 0

  • Cao đặc Diệp hạ châu 100mg (tương đương 0

  • Cao đặc dược liệu (tương đương với Hoàng kỳ 600 mg; Đương quy 150 mg; Kỷ tử 200 mg): 285 mg

  • cao đặc đan sâm

  • Cao đặc đan sâm 100 mg; Bột tam thất 70 mg; Borneol 4 mg

  • Cao đặc Đan sâm 100mg

  • Cao đặc đan sâm 100mg; Bột tam thất 70mg

  • Cao đặc đan sâm: 100mg Bột tam thất: 70mg

  • Cao đặc đan sâm: 100mg Bột tam thất: 70mg

  • cao đặc Đảng sâm

  • cao đặc Đinh lăng

  • Cao đặc đinh lăng 150 mg; Cao bạch quả 10mg

  • Cao đặc đinh lăng 100mg; Cao khô bạch quả 10mg

  • Cao đặc đinh lăng 105 mg; cao lá bạch quả 10mg

  • Cao đặc đinh lăng 120mg

  • Cao đặc đinh lăng 150 mg

  • Cao đặc đinh lăng 150mg

  • Cao đặc Đinh lăng 300 mg; Cao Bạch quả 100 mg

  • Cao đặc Đinh lăng 300mg

  • Cao đặc đinh lăng 300mg; Cao bạch quả 100 mg

  • Cao đặc đinh lăng150mg; cao khô bạch quả 10mg

  • cao đặc hạ khô thảo

  • cao đặc hà thủ ô đỏ

  • Cao đặc hải sắc

  • Cao đặc hạnh nhân

  • Cao đặc hỗn hợp (tương đương 1

  • Cao đặc hỗn hợp (tương đương 10

  • Cao đặc hỗn hợp (tương đương 1g dược liệu gồm: Hoàng liên 800mg; Mộc hương 200mg) 250mg

  • Cao đặc hỗn hợp (tương ứng với 2968mg dược liệu gồm: Đương quy 312 mg

  • Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương 2

  • Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương Hy thiêm 5g; Thiên niên kiện 0

  • Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với 1

  • Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với Đan sâm 0

  • Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Hương phụ 0

  • Cao đặc hỗn hợp dược liệu 124mg tương đương với: Cúc hoa 120 mg; Phục linh 120 mg; Thục địa 320 mg; Câu kỷ tử 120 mg; hoài sơn 160mg

  • Cao đặc hỗn hợp dược liệu 245mg tương đương với: Độc hoạt 130mg; Phòng phong 80mg; Tế tân 50mg; Tần giao 80mg; Tang ký sinh 200mg; Đỗ trọng 130mg; Ngưu tất 130mg; Cam thảo 50mg; Quế nhục 80mg; Đương quy 80mg; Xuyên khung 80mg; Bạch thược 250mg; Can địa

  • Cao đặc ích mẫu

  • Cao đặc Ích mẫu (tương đương 4

  • Cao đặc ích mẫu (tương đương với 1

  • Cao đặc Ích MẫuHương PhụCao Ngải Cứu

  • Cao đặc Kim tiền thảo (tương đương 2

  • Cao đặc Kim tiền thảo (tương ứng với Kim tiền thảo 2

  • Cao đặc kim tiền thảo 142

  • Cao đặc kim tiền thảo; Cao đặc râu mèo

  • Cao đặc lá Actiso 10/1 250mg

  • Cao đặc lá chè dây (7:1) : 625 mg

  • CAO ĐẶC LÁ TƯƠI ACTISO

  • cao đặc linh chi

  • Cao đặc linh chi (tương ứng với nấm linh chi 1000mg) 45mg; Cao đặc nhân sâm (tương ứng với rễ nhân sâm 250mg) 80mg

  • Cao đặc Ma hoàng

  • cao đặc mao căn

  • Cao đặc mộc hoa trắng 136mg; Mộc hương 20mg; Berberin HCl 10mg

  • Cao đặc mộc hoa trắng 100mg

  • Cao đặc Mộc hoa trắng 136mg

  • cao đặc mộc hương 10mg

  • cao đặc ngải cứu

  • Cao đặc Nghệ quy về khan (tương ứng với Nghệ 235mg) 35mg; Bột mịn Nghệ 70mg; Mật ong 42

  • cao đặc nhân trần tía 150mg

  • Cao đặc qui về khan (tương ứng với Hà thủ ô đỏ 2g) 340mg

  • Cao đặc qui về khan (tương ứng với Kim ngân hoa 267mg; Liên kiều 267mg; Bạc hà 160mg; Kinh giới 107mg; Đạm đậu xị 133mg; Ngưu bàng tử 160mg; Cát cánh 160mg; Đạm trúc diệp 107mg; Cam thảo 133mg) 263mg

  • Cao đặc qui về khan (tương ứng với Quả Thương nhĩ tử 400mg; Nụ Tân di hoa 300mg; Rễ Phòng phong 300mg; Thân rễ Bạch truật 300mg; Rễ Hoàng kỳ 500mg; Bạc hà 100mg) 160mg; Bột mịn Bạch chỉ (tương ứng với Rễ Bạch chỉ 300mg) 300mg

  • Cao đặc qui về khan (tương ứng với: Đảng sâm 32mg; Đương qui 32mg; Bạch truật 32mg; Bạch thược 32mg; Xuyên khung 32mg; Cam thảo 24mg; Thục địa 48mg) 70mg; Bột kép (Đảng sâm 16mg; …

  • Cao đặc qui về khan (tương ứng với: thục địa 320mg; Sơn thù 160mg; Mẫu đơn bì 20

  • Cao đặc qui về khan (tương ứng với: Thục địa 73

  • cao đặc rau đắng đất 0

  • cao đặc Râu mèo 46

  • Cao đặc rễ đinh lăng (~2000mg rễ đinh lăng) 200 mg; Cao khô lá bạch quả (~không dưới 6

  • Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương với 100 mg rễ Đinh lăng) 100mg; Cao khô bạch quả (tương ứng với 2

  • Cao đặc rễ đinh lăng (tương ứng với 910 mg rễ đinh lăng) 105 mg; Cao lá bạch quả (tương đương 100 mg lá bạch quả) 10 mg

  • Cao đặc rễ đinh lăng 10:1 (tương đương 1500mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô lá bạch quả (hàm lượng ginkgo flavonoid toàn phần 4

  • Cao đặc rễ đinh lăng 150mg; Cao khô lá bạch quả 5mg

  • Cao đặc rễ Đinh lăng 5: 1 (Extractum Radix Polyciasis spissum) : 150 mgCao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus): 5 mg (Hàm lượng flavonoid toàn phần ≥ 24 %)

  • Cao đặc rễ đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciasis spissum) 150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 5mg(hàm lượng flavonid toàn phần ≥ 24%)

  • Cao đặc rễ Đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciasis spissum) 150mg; Cao khô lá bạch quả 5mg (Hàm lượng flavonoid toàn phần =24%)

  • Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ (tương đương 1

  • Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ (tương đương 3

  • Cao đặc Slaska plus (tương ứng với: Ma hoàng

  • Cao đặc Sơn tra (tương đương 1g sơn tra) 100 mg; Cao đặc chỉ thực (tương đương 0

  • cao đặc thảo quyết minh..

  • Cao đặc Tiêu đờm bổ phế (Ma hoàng

  • Cao đặc tổng hợp (Diệp hạ châu đắng

  • Cao đặc tổng hợp (tương đương với: Đương qui 1

  • Cao đặc tổng hợp (tương ứng với các dược liệu: độc hoạt

  • cao đặc trạch tả

  • Cao đặc xạ can: 15mg.

  • cao đặc Xạ can)

  • Cao đan sâm

  • Cao đan sâm 10/1 100mgCao tam thất 10/1 7mg

  • cao đan sâm 100mg cao tam thất 7mg

  • Cao Đan sâm 126mg (Tương đương 450 mg dược liệu

  • Cao Đan sâm 126mg (Tương đương 450 mg dược liệu. Bột mịn tam thất 141mg. Borneol 8mg)

  • cao Đảng sâm

  • Cao đậu tương lên men

  • Cao địa du

  • cao địa long 5/1

  • Cao địa long 5/1 500mg

  • Cao Địa long 7/1 (tương đương 500mg địa long) 71

  • Cao địa long 7/1 (tương đương 500mg); Cao sinh khương 6/1 (tương đương 108mg)

  • cao đinh lăng

  • cao đinh lăng 150 mg

  • Cao Đinh lăng 150mg

  • Cao đinh lăng 150mg Cao bạch quả 20mg

  • Cao đinh lăng 150mg; Cao bạch quả 10 mg

  • Cao Đinh lăng 200mg

  • Cao Đinh lăng 230mg

  • Cao đinh lăng 230mg; cao bạch quả 10mg

  • Cao đinh lăng 300mg; Cao bạch quả 100mg

  • Cao đinh lăng; Cao bạch quả

  • Cao đinh lăng; Cao bạch quả chuẩn hóa

  • Cao đinh lăng; Cao khô bạch quả; Tinh bột sắn; Avicel; Magnesi carbonat; Lactose; Magnesi stearat; Đường trắng; PVP; Erythrocin-Lake; Than hoạt tính; Parafin; Talc; Calci carbonat

  • Cao đinh lăng: 150mg

  • Cao đinh lăng150mg; Cao bạch quả 50mg

  • Cao Đinh LăngCao Bạch Quả

  • Cao đõ trọng

  • Cao độc hoạt

  • Cao đương qui

  • Cao đương quy

  • Cao đương quy di thực

  • Cao đương quy di thực 0

  • Cao gan

  • Cao gan 2

  • Cao Ganoderma

  • Cao Giảo cổ lam 500 mg

  • Cao Gingko biloba

  • Cao gingko biloba 40 mg

  • cao ginkgo

  • Cao Ginkgo Biloba

  • Cao Ginkgo biloba 120mg

  • Cao ginkgo biloba 14mg; Heptaminol hydroclorid 300mg; Troxerutin 300mg

  • Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg

  • Cao Ginkgo biloba 40 mg

  • Cao Ginkgo biloba 40mg

  • Cao ginkgo biloba+ heptaminol clohydrat+ troxerutin

  • Cao ginko biloba

  • Cao hạ khô thảo: 12

  • cao hà thủ ô 4/1

  • Cao hà thủ ô 4/1 500mg

  • Cao Hà thủ ô đỏ 300mg

  • Cao Hà thủ ô đỏ 520mg tương đương Hà thủ ô đỏ chế 2

  • cao Hà thủ ô đỏ..

  • Cao hành huyết (đào nhân

  • Cao hạt chuối hột 10/1 300mgCao rau om 20/1 200mgCao rau mèo 20/1 200mgCao hạt lười ươi 5/1 100mg

  • Cao hạt lười ươi 5/1 100mg

  • cao hạt ngò

  • cao hạt nho

  • cao Hậu phác

  • Cao hoa hoè

  • Cao hoa hòe (3:1) 160mg; Cao dừa cạn (6:1) 20mg; Cao tâm sen (4:1) 15mg; Cao cúc hoa (3:1) 10mg

  • Cao hoàng cầm

  • Cao Hoàng đằng

  • Cao hoè giác

  • Cao hỗn hợp 253mg tương đương với 300mg Diệp hạ châu

  • cao hồng sâm

  • Cao hồng sâm 40mg

  • cao hồng sâm triều tiên

  • Cao hương phụ 125mg

  • Cao Huyền sâm

  • Cao huyết áp

  • cao hy thiêm 22

  • Cao ích hương ngải

  • Cao ích mẫu

  • Cao ích mẫu (Tỉ lệ 10:1) 400mg; Cao hương phụ (Tỉ lệ 10:1) 125mg; Cao ngải cứu (Tỉ lệ 10:1) 100mg

  • Cao ích mẫu (tương ứng 160g ích mẫu) 16 g; Cao hương phụ chế (tương ứng 50g hương phụ chế) 5 g; Cao ngải cứu (tương ứng 40g ngải cứu) 6

  • Cao ích mẫu 0

  • Cao ích mẫu 400mg

  • Cao ích mẫu 400mgCao hương phụï 125mgCao ngải cứu 100mg

  • Cao ích mẫu 5/1 400mgCao hương phụï 5/1 125mgCao ngải cứu 5/1 100mg

  • Cao ích mẫu 5/1; Cao Ngải cứu 5/1; Cao Hương phụ 5/1

  • Cao Ké đầu ngựa

  • Cao kh« l¸ Ginkgo biloba

  • Cao kh« qu¶ Silybum

  • Cao kh« th©n c©y ®Ëu s÷a cã hoa; cao m¹ch nha; calci phosphat trung tÝnh

  • Cao kha tử: 260 mg; Bột Mộc hương: 250 mg; Cao Hoàng liên: 52 mg; Bột Bạch truật: 50 mg; Cao cam thảo: 24 mg; Cao Bạch thược: 18 mg.

  • Cao khô 0.5g: Tang ký sinh

  • Cao khô actiso

  • CAO KHÔ ACTISO CAO KHÔ RÂU MÈO

  • Cao khô Actiso (tương đương 5800 lá tươi Actiso) 40 mg; Bột rau má 300 mg

  • Cao khô actiso (tương đương lá actiso tươi 3450mg) 115mg; Cao khô rau đắng đất (tương đương rau đắng đất khô 250mg) 50mg; Cao khô bìm bìm biếc (tương đương hạt bìm bìm biếc khô 25mg) 5mg; Cao khô nghệ (tương đương củ nghệ khô 50mg) 10mg

  • Cao khô actiso (tương đương với 4g lá tươi actiso) 0

  • Cao khô Actiso 1

  • Cao khô actiso 115 mg

  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
Page 34 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám