-
Cao đặc diệp hạ châu
-
Cao đặc diệp hạ châu (tương đương 2g diệp hạ châu) 200 mg
-
Cao đặc diệp hạ châu (tương đương 3g diệp hạ châu) 270mg
-
Cao đặc diệp hạ châu 10:1 (tương đương 1g diệp hạ châu) 0
-
Cao đặc Diệp hạ châu 100mg (tương đương 0
-
Cao đặc dược liệu (tương đương với Hoàng kỳ 600 mg; Đương quy 150 mg; Kỷ tử 200 mg): 285 mg
-
cao đặc đan sâm
-
Cao đặc đan sâm 100 mg; Bột tam thất 70 mg; Borneol 4 mg
-
Cao đặc Đan sâm 100mg
-
Cao đặc đan sâm 100mg; Bột tam thất 70mg
-
Cao đặc đan sâm: 100mg Bột tam thất: 70mg
-
Cao đặc đan sâm: 100mg Bột tam thất: 70mg
-
cao đặc Đảng sâm
-
cao đặc Đinh lăng
-
Cao đặc đinh lăng 150 mg; Cao bạch quả 10mg
-
Cao đặc đinh lăng 100mg; Cao khô bạch quả 10mg
-
Cao đặc đinh lăng 105 mg; cao lá bạch quả 10mg
-
Cao đặc đinh lăng 120mg
-
Cao đặc đinh lăng 150 mg
-
Cao đặc đinh lăng 150mg
-
Cao đặc Đinh lăng 300 mg; Cao Bạch quả 100 mg
-
Cao đặc Đinh lăng 300mg
-
Cao đặc đinh lăng 300mg; Cao bạch quả 100 mg
-
Cao đặc đinh lăng150mg; cao khô bạch quả 10mg
-
Cao đặc hỗn hợp (tương đương 1
-
Cao đặc hỗn hợp (tương đương 10
-
Cao đặc hỗn hợp (tương đương 1g dược liệu gồm: Hoàng liên 800mg; Mộc hương 200mg) 250mg
-
Cao đặc hỗn hợp (tương ứng với 2968mg dược liệu gồm: Đương quy 312 mg
-
Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương 2
-
Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương Hy thiêm 5g; Thiên niên kiện 0
-
Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với 1
-
Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với Đan sâm 0
-
Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Hương phụ 0
-
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 124mg tương đương với: Cúc hoa 120 mg; Phục linh 120 mg; Thục địa 320 mg; Câu kỷ tử 120 mg; hoài sơn 160mg
-
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 245mg tương đương với: Độc hoạt 130mg; Phòng phong 80mg; Tế tân 50mg; Tần giao 80mg; Tang ký sinh 200mg; Đỗ trọng 130mg; Ngưu tất 130mg; Cam thảo 50mg; Quế nhục 80mg; Đương quy 80mg; Xuyên khung 80mg; Bạch thược 250mg; Can địa
-
Cao đặc ích mẫu
-
Cao đặc Ích mẫu (tương đương 4
-
Cao đặc ích mẫu (tương đương với 1
-
Cao đặc Ích MẫuHương PhụCao Ngải Cứu
-
Cao đặc Kim tiền thảo (tương đương 2
-
Cao đặc Kim tiền thảo (tương ứng với Kim tiền thảo 2
-
Cao đặc kim tiền thảo 142
-
Cao đặc kim tiền thảo; Cao đặc râu mèo
-
Cao đặc lá Actiso 10/1 250mg
-
Cao đặc lá chè dây (7:1) : 625 mg
-
CAO ĐẶC LÁ TƯƠI ACTISO
-
cao đặc linh chi
-
Cao đặc linh chi (tương ứng với nấm linh chi 1000mg) 45mg; Cao đặc nhân sâm (tương ứng với rễ nhân sâm 250mg) 80mg
-
Cao đặc Ma hoàng
-
cao đặc mao căn
-
Cao đặc mộc hoa trắng 136mg; Mộc hương 20mg; Berberin HCl 10mg
-
Cao đặc mộc hoa trắng 100mg
-
Cao đặc Mộc hoa trắng 136mg
-
cao đặc mộc hương 10mg
-
cao đặc ngải cứu
-
Cao đặc Nghệ quy về khan (tương ứng với Nghệ 235mg) 35mg; Bột mịn Nghệ 70mg; Mật ong 42
-
cao đặc nhân trần tía 150mg
-
Cao đặc qui về khan (tương ứng với Hà thủ ô đỏ 2g) 340mg
-
Cao đặc qui về khan (tương ứng với Kim ngân hoa 267mg; Liên kiều 267mg; Bạc hà 160mg; Kinh giới 107mg; Đạm đậu xị 133mg; Ngưu bàng tử 160mg; Cát cánh 160mg; Đạm trúc diệp 107mg; Cam thảo 133mg) 263mg
-
Cao đặc qui về khan (tương ứng với Quả Thương nhĩ tử 400mg; Nụ Tân di hoa 300mg; Rễ Phòng phong 300mg; Thân rễ Bạch truật 300mg; Rễ Hoàng kỳ 500mg; Bạc hà 100mg) 160mg; Bột mịn Bạch chỉ (tương ứng với Rễ Bạch chỉ 300mg) 300mg
-
Cao đặc qui về khan (tương ứng với: Đảng sâm 32mg; Đương qui 32mg; Bạch truật 32mg; Bạch thược 32mg; Xuyên khung 32mg; Cam thảo 24mg; Thục địa 48mg) 70mg; Bột kép (Đảng sâm 16mg; …
-
Cao đặc qui về khan (tương ứng với: thục địa 320mg; Sơn thù 160mg; Mẫu đơn bì 20
-
Cao đặc qui về khan (tương ứng với: Thục địa 73
-
cao đặc rau đắng đất 0
-
cao đặc Râu mèo 46
-
Cao đặc rễ đinh lăng (~2000mg rễ đinh lăng) 200 mg; Cao khô lá bạch quả (~không dưới 6
-
Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương với 100 mg rễ Đinh lăng) 100mg; Cao khô bạch quả (tương ứng với 2
-
Cao đặc rễ đinh lăng (tương ứng với 910 mg rễ đinh lăng) 105 mg; Cao lá bạch quả (tương đương 100 mg lá bạch quả) 10 mg
-
Cao đặc rễ đinh lăng 10:1 (tương đương 1500mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô lá bạch quả (hàm lượng ginkgo flavonoid toàn phần 4
-
Cao đặc rễ đinh lăng 150mg; Cao khô lá bạch quả 5mg
-
Cao đặc rễ Đinh lăng 5: 1 (Extractum Radix Polyciasis spissum) : 150 mgCao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus): 5 mg (Hàm lượng flavonoid toàn phần ≥ 24 %)
-
Cao đặc rễ đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciasis spissum) 150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 5mg(hàm lượng flavonid toàn phần ≥ 24%)
-
Cao đặc rễ Đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciasis spissum) 150mg; Cao khô lá bạch quả 5mg (Hàm lượng flavonoid toàn phần =24%)
-
Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ (tương đương 1
-
Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ (tương đương 3
-
Cao đặc Slaska plus (tương ứng với: Ma hoàng
-
Cao đặc Sơn tra (tương đương 1g sơn tra) 100 mg; Cao đặc chỉ thực (tương đương 0
-
cao đặc thảo quyết minh..
-
Cao đặc Tiêu đờm bổ phế (Ma hoàng
-
Cao đặc tổng hợp (Diệp hạ châu đắng
-
Cao đặc tổng hợp (tương đương với: Đương qui 1
-
Cao đặc tổng hợp (tương ứng với các dược liệu: độc hoạt
-
cao đặc trạch tả
-
Cao đặc xạ can: 15mg.
-
cao đặc Xạ can)
-
Cao đan sâm
-
Cao đan sâm 10/1 100mgCao tam thất 10/1 7mg
-
cao đan sâm 100mg cao tam thất 7mg
-
Cao Đan sâm 126mg (Tương đương 450 mg dược liệu
-
Cao Đan sâm 126mg (Tương đương 450 mg dược liệu. Bột mịn tam thất 141mg. Borneol 8mg)
-
cao Đảng sâm
-
Cao đậu tương lên men
-
Cao địa long 7/1 (tương đương 500mg); Cao sinh khương 6/1 (tương đương 108mg)
-
cao đinh lăng
-
cao đinh lăng 150 mg
-
Cao Đinh lăng 150mg
-
Cao đinh lăng 150mg Cao bạch quả 20mg
-
Cao đinh lăng 150mg; Cao bạch quả 10 mg
-
Cao Đinh lăng 200mg
-
Cao Đinh lăng 230mg
-
Cao đinh lăng 230mg; cao bạch quả 10mg
-
Cao đinh lăng 300mg; Cao bạch quả 100mg
-
Cao đinh lăng; Cao bạch quả
-
Cao đinh lăng; Cao bạch quả chuẩn hóa
-
Cao đinh lăng; Cao khô bạch quả; Tinh bột sắn; Avicel; Magnesi carbonat; Lactose; Magnesi stearat; Đường trắng; PVP; Erythrocin-Lake; Than hoạt tính; Parafin; Talc; Calci carbonat
-
Cao đinh lăng: 150mg
-
Cao đinh lăng150mg; Cao bạch quả 50mg
-
Cao Đinh LăngCao Bạch Quả
-
cao ginkgo
-
Cao Ginkgo Biloba
-
Cao Ginkgo biloba 120mg
-
Cao ginkgo biloba 14mg; Heptaminol hydroclorid 300mg; Troxerutin 300mg
-
Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg
-
Cao Ginkgo biloba 40 mg
-
Cao Ginkgo biloba 40mg
-
Cao ginkgo biloba+ heptaminol clohydrat+ troxerutin
-
Cao Hà thủ ô đỏ 300mg
-
Cao Hà thủ ô đỏ 520mg tương đương Hà thủ ô đỏ chế 2
-
cao Hà thủ ô đỏ..
-
Cao hành huyết (đào nhân
-
Cao hạt chuối hột 10/1 300mgCao rau om 20/1 200mgCao rau mèo 20/1 200mgCao hạt lười ươi 5/1 100mg
-
Cao hạt lười ươi 5/1 100mg
-
cao hạt ngò
-
cao hạt nho
-
cao Hậu phác
-
Cao hoa hoè
-
Cao hoa hòe (3:1) 160mg; Cao dừa cạn (6:1) 20mg; Cao tâm sen (4:1) 15mg; Cao cúc hoa (3:1) 10mg
-
Cao hoàng cầm
-
Cao ích mẫu (Tỉ lệ 10:1) 400mg; Cao hương phụ (Tỉ lệ 10:1) 125mg; Cao ngải cứu (Tỉ lệ 10:1) 100mg
-
Cao ích mẫu (tương ứng 160g ích mẫu) 16 g; Cao hương phụ chế (tương ứng 50g hương phụ chế) 5 g; Cao ngải cứu (tương ứng 40g ngải cứu) 6
-
Cao ích mẫu 0
-
Cao ích mẫu 400mg
-
Cao ích mẫu 400mgCao hương phụï 125mgCao ngải cứu 100mg
-
Cao ích mẫu 5/1 400mgCao hương phụï 5/1 125mgCao ngải cứu 5/1 100mg
-
Cao ích mẫu 5/1; Cao Ngải cứu 5/1; Cao Hương phụ 5/1
-
Cao Ké đầu ngựa
-
Cao kh« l¸ Ginkgo biloba
-
Cao kh« qu¶ Silybum
-
Cao kh« th©n c©y ®Ëu s÷a cã hoa; cao m¹ch nha; calci phosphat trung tÝnh
-
Cao kha tử: 260 mg; Bột Mộc hương: 250 mg; Cao Hoàng liên: 52 mg; Bột Bạch truật: 50 mg; Cao cam thảo: 24 mg; Cao Bạch thược: 18 mg.
-
Cao khô 0.5g: Tang ký sinh
-
Cao khô actiso
-
CAO KHÔ ACTISO CAO KHÔ RÂU MÈO
-
Cao khô Actiso (tương đương 5800 lá tươi Actiso) 40 mg; Bột rau má 300 mg
-
Cao khô actiso (tương đương lá actiso tươi 3450mg) 115mg; Cao khô rau đắng đất (tương đương rau đắng đất khô 250mg) 50mg; Cao khô bìm bìm biếc (tương đương hạt bìm bìm biếc khô 25mg) 5mg; Cao khô nghệ (tương đương củ nghệ khô 50mg) 10mg
-
Cao khô actiso (tương đương với 4g lá tươi actiso) 0
-
Cao khô Actiso 1
-
Cao khô actiso 115 mg