Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • bột đương quy di thực

  • Bột đương quy:160mg

  • Bột gấc

  • bột gan khô

  • Bột gừng

  • Bột gừng 1

  • Bột gừng 5

  • Bột gừng: 42mg

  • Bột Hải sâm thuỷ phân 200mg

  • Bột hoài sơn (tương ứng 183 mg Hoài Sơn) 100 mg; Cao khô liên tâm (tương ứng với 200 mg Liên tâm) 65 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu …

  • Bột hoàng kỳ

  • Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương: Bạch chỉ 190mg; Cát căn 80mg; Hoàng cầm 120mg) 390mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sài hồ 120mg; Cát cánh 50mg; Khương hoạt 110mg; Cam thảo 40 mg; Thạch cao 40mg; Bạch thược 40mg) 40mg

  • bột hương phụ

  • Bột huỳnh tinh

  • Bột mã tiền chế 150 mg; Hy thiêm 3000 mg; Ngũ gia bì chân chim 1500 mg

  • Bột mã tiền chế 20mg

  • Bột mã tiền chế 22mg

  • Bột mã tiền chế 50mg

  • Bột mã tiền chế 50mg; Thương truật 20mg;Hương phụ chế 13mg; mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg

  • Bột mã tiền chế; Ma hoàng; Tằm vôi; Nhũ hương; Một dược; Ngưu tất; Cam thảo; Thương truật

  • Bột mã tiền chế; Thương truật; Hương phụ chế; Mộc hương; Địa liền; Quế chi

  • Bột mai mực 220mg

  • bột mạn kinh tử

  • Bột màng vỏ hạt cây Ispaghula

  • Bột Mật heo 0

  • bột matcha

  • Bột mịn bạch biển đậu 80mg

  • bột mịn bìm bìm

  • Bột mịn bìm bìm 75mg

  • Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 100mg

  • Bột mịn đậu đen chế 120mg

  • Bột mịn hoài sơn 60mg

  • Bột mịn mã tiền chế 13mg

  • Bột mịn Mẫu lệ

  • bột mịn nghệ

  • Bột mịn nhân sâm 50mg

  • bột mịn Ô tặc cốt

  • Bột mịn tam thất (tương ứng với rễ củ tam thất 234mg) 234mg; Cao đặc qui về khan (tương ứng với: Hồng hoa 272mg; Quả sơn tra 470mg; thân rễ Xuyên khung 234mg) 140mg; Cao khô Cát căn (tương ứng với rễ củ Cát căn 784mg) 75mg - 234mg

  • Bột mịn tam thất 141mg

  • Bột mịn tam thất 30mg

  • Bột mịn ý dĩ 50mg

  • Bột mộc hương

  • Bột mộc hương: 250mg

  • bột năng

  • Bột Naturen z (Proteaze (Papain

  • Bột Naturenz

  • bột nghệ

  • Bột nghệ 200 mg; Mật ong 30 mg

  • Bột Nghệ 0

  • Bột nghệ 10mg

  • Bột nghệ 200mg

  • Bột nghệ 200mg; Mật ong 30mg

  • Bột nghệ 220mg

  • Bột nghệ 25mg

  • Bột Nghệ 500mg

  • Bột nghệ khô (dưới dạng cao nghệ) 400mg; Mật ong 50mg

  • bột nghệ tương đương 200 ml dịch chiết

  • bột nghệ và tinh bột nghệ

  • bột ngũ cốc

  • bột ngũ cốc lợi sữa

  • bột ngũ cốc tăng cân

  • Bột nhân sâm Bột tam thất

  • Bột Nhân sâm 50mg

  • bột nhão Magnesi hydroxide

  • Bột Nhung hươu 20mg

  • bột phèn phi

  • Bột Phòng phong

  • Bột Phục linh

  • bột protein

  • bột quế

  • bột quế nhục

  • Bột quế: 42mg

  • Bột Rau đắng 20mg

  • Bột Rau má (tương đương 7500 rau má tươi) 750 mg

  • bột rau má 300mg

  • Bột Rau má 750mg

  • bột rau má tan 300mg

  • Bột rau má tan 750mg

  • Bột rau má tương đương 300 ml dịch chiết

  • Bột rễ mộc hượng

  • bột rễ mộc hương 200mg

  • bột sắn 185mg

  • bột Selen 0

  • Bột simethicon 70% (tương đương với simethicon 30 mg)

  • Bột Sp3 (tương đương 15g cây ngũ sắc) 750mg/15ml

  • Bột sụn cá mập

  • Bột sụn vi cá mập (Shark cartilage powder)

  • bột talc

  • bột talc vđ 50g

  • bột Tam thất 70mg

  • bột tan

  • Bột táo nhân

  • Bột tảo Spirulina 150mg

  • Bột Thảo quyết minh 0

  • Bột Thiên niên kiện

  • Bột thuỷ ngưu giác cô đặc

  • bột tinh chế

  • bột tỏi

  • Bột tỏi 240 mg

  • Bột tỏi 300mg

  • Bột tỏi khô

  • Bột Tục đoạn

  • bột và dung môi để pha dung dịch

  • Bột vỉễn chí

  • Bột vỏ sò; Vitamin D2

  • Bột xương bồ

  • bột xương hổ

  • Bột xuyên khung

  • Bột xuyên khung + bạch chỉ + hương phụ + Cam thảo

  • bột yến mạch

  • Botulinum toxin

  • Botulinum toxin type A (từ vi khuẩn Clostridium botulinum 100 đơn vị/lọ)

  • botulium

  • Bovine lung surfactant

  • Brimonidin tartrat

  • Brimonidine Tartrate

  • Brinzolamid

  • Brinzolamid + Timolol

  • Brinzolamide

  • Brinzolamide 10mg/ml; Timolol (dưới dạngTimolol maleate) 5mg/ml

  • Broccoli

  • Brohemxin HCl

  • Bromazepam

  • Bromelain

  • Bromelain 40mg

  • Bromelain; Crystallized Trypsin

  • Bromelain; Cystallized Trypsin

  • Bromelain; Trypsin

  • Bromelain; Trypsin dạng tinh thể

  • Bromhexin

  • Bromhexin (hydroclorid)

  • BROMHEXIN 4mg

  • BROMHEXIN 8mg

  • Bromhexin HCL

  • bromhexin HCl 8 mg

  • Bromhexin HCl 8mg

  • Bromhexin HCl 8mg/ viên

  • BROMHEXIN HCl PP98

  • Bromhexin Hydrochloride

  • Bromhexin hydroclorid 4mg

  • Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml

  • Bromhexin hydroclorid 8mg

  • Bromhexin hydroclorid 8mg - 8mg

  • Bromhexin.HCl; Dextromethorphan HBr; Guaifenesin

  • Bromhexine

  • Bromhexine 8mg

  • Bromhexine HCl

  • Bromhexine HCl 4mg

  • Bromhexine HCl 8 mg

  • Bromhexine hydrochloride

  • Bromhexine hydrochloride 0

  • Brommocriptine

  • Bromo Camphor 20mg

  • Bromocriptine

  • Bromoform

  • Bromoform 5mg

  • bromokriptin

  • brompheniramin

  • Brompheniramin maleat 5 mg

  • Brompheniramin maleate

  • Brompheniramin maleate 4mg/5ml; Phenylephrine hydrochloride 10mg/5ml

  • bronhexin

  • bs nguyễn ý đức

  • bù nước và chất điện giải

  • bù nước và điện giải

  • bữa ăn gian lận

  • bữa ăn gian lận là gì

  • bữa ăn sáng

  • bữa ăn sáng lành mạnh

  • bữa ăn trưa

  • bữa sáng

  • bữa sáng eat clean

  • bữa sáng giảm cân

  • bữa tối ăn gì

  • bữa tối ăn gì để giảm cân

  • bữa tối nên ăn gì

  • bữa trưa dinh dưỡng

  • bữa trưa nên ăn gì

  • Budesonid

  • Budesonid + formoterol

  • Budesonid 64 mcg/liều;

  • Budesonide

  • Budesonide ; Formoterol fumarat dihydrate

  • Budesonide (Micronised) 100mcg/liều

  • Budesonide (Micronised) 100mcg/liều; Formoterol fumarate (dưới dạng Formoterol fumarate dihydrate) 6mcg/liều

  • Budesonide (Micronised) 105mcg/nhát; Formoterol fumarate dihydrate 6

  • Budesonide (Micronised) 200mcg/liều; Formoterol fumarate (dưới dạng Formoterol fumarate dihydrate) 6mcg/liều

  • Budesonite

  • Bufexamac

  • Bufexamac 1g/20g

  • Buflomedil

  • Buflomedil 150mg

  • Buflomedil 50 mg

  • Buflomedil HCl

  • Buflomedil HCl 50mg/5ml

  • Buflomedil hydrochloride

  • bụng đói

  • bụng phình to

  • Bungarus candidus

  • Bungarus fasciatus

  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
Page 27 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám