Ringer Lactate Intravenous Infusion

Thành phần: Ringer lactat . (Tiêm truyền)
Số đăng ký: VN-15334-12
Nhóm thuốc: 26.2. Thuốc tiêm truyền
Hãng sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
Phân loại:
Giá tham khảo: 17.000 VND

Tên chung quốc tế: Ringer lactate.

Mã ATC: Chưa có.

Loại thuốc: Dịch truyền tĩnh mạch.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch trong chai 250 ml, 500 ml, 1000 ml.

Dịch truyền Ringer lactat đẳng trương, 100 ml dịch truyền có:

Natri clorid                     0,6 g 

Kali clorid                       0,04 g           

Calci clorid. 6H2O           0,04 g           

Natri lactat 60%            0,516 g         

Dịch truyền Ringer lactat + glucose      

Natri clorid                     0,6 g 

Kali clorid                       0,03 g

Calci clorid. 6H2O           0,03 g

Natri lactat 60%            0,516 g

Glucose monohydrat      5,5 g

Dịch truyền này ưu trương với máu (áp suất thẩm thấu = 550 mOsm/lít)

Dược lý và cơ chế tác dụng

Dùng để bồi phụ nước và điện giải: Ringer lactat có glucose cung cấp thêm glucose cho cơ thể.

Dung dịch Ringer lactat có thành phần điện giải và pH tương tự như của các dịch ngoại bào của cơ thể. Ion lactat được nhanh chóng chuyển hóa thành ion bicarbonat.

Chỉ định

Chỉ được dùng trong bệnh viện dưới sự giám sát của thầy thuốc (lâm sàng, điện giải - đồ, hematocrit).

Mất nước (chủ yếu mất nước ngoài tế bào) nặng, không thể bồi phụ được bằng đường uống (người bệnh hôn mê, uống vào nôn ngay, trụy mạch).

Giảm thể tích tuần hoàn nặng, cần bù nhanh (sốc phản vệ, sốc sốt xuất huyết...).

Nhiễm toan chuyển hóa (dùng Ringer lactat có glucose).

Chống chỉ định

Nhiễm kiềm chuyển hóa; suy tim; ứ nước (chủ yếu ứ nước ngoại bào); người bệnh đang dùng digitalis (vì trong Ringer lactat có calci, gây loạn nhịp tim nặng, có thể tử vong).

Thận trọng

Phải truyền chậm và theo dõi chặt chẽ người bệnh về mặt lâm sàng và xét nghiệm sinh học, đặc biệt là tình trạng cân bằng nước - điện giải.

Không được dùng dung dịch này để tiêm bắp.

Không dùng cho người bệnh suy thận, tăng kali huyết, suy gan.

Liều lượng và cách dùng

Số lượng và tốc độ truyền dịch phụ thuộc vào triệu chứng lâm sàng và sinh hóa (điện giải - đồ, hematocrit, lượng nước tiểu...).

Ðiều trị ỉa chảy mất nước nặng ở trẻ em, có thể theo khuyến cáo của Tổ chức y tế thế giới:

Truyền tĩnh mạch ngay, lúc đầu 30 ml/kg trong 1 giờ (trẻ dưới 12 tháng tuổi) hoặc 30 phút (trẻ trên 12 tháng đến 5 tuổi), sau đó 70 ml/kg trong 5 giờ (trẻ dưới 12 tháng) hoặc 2 giờ 30 phút (trẻ trên 12 tháng đến 5 tuổi). Cách 1 - 2 giờ, phải đánh giá lại tình trạng người bệnh.

Ðiều trị sốc sốt xuất huyết (độ III và IV): 20 ml/kg trong 1 giờ, rồi đánh giá lại tình trạng người bệnh.

Tương kỵ

Dung dịch này chứa calci, nên không được truyền cùng với máu trong cùng một bộ dây truyền vì có nguy cơ gây đông máu.

Ðộ ổn định và bảo quản

Không được mở, chọc thủng chai hoặc bịch đựng thuốc trước khi sử dụng.

Bảo quản ở nhiệt độ phòng.

Phải bỏ dung dịch truyền dở.

Nếu dung dịch nghi ngờ có vẩn đục, thì phải bỏ.

Quá liều và xử trí

Nhẹ: Phù, rối loạn điện giải.

Nặng: Phù phổi cấp, suy tim cấp gây tử vong.

Nếu thấy phù dưới da, nhất là thấy khó thở, phải ngừng truyền ngay. Cho điều trị thích hợp (tiêm tĩnh mạch thuốc lợi tiểu, thở oxygen...).

 

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Compound Sodium Lactate and Glucose Injection 500ml

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Compound Sodium Lactate and Glucose Injection 500ml

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Compound Sodium Lactate Intravenous Infusion B.P.

B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

Compound Sodium Lactate intravenous infusion BP

Shree Krishnakeshav Laboratories Limited

Dịch truyền Ringer Lactat

Jiangsu KangBao Pharmaceutical Co., Ltd.

Lactated ringer

Công ty Cổ phần Otsuka OPV

Ringer lactate

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Ringer Lactate Intravenous Infusion

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

0.9% Sodium Chloride Solution for I.V. Infusion

Euro-Med Laboratoires Phil., Inc

10% Glucose Intravenous Infusion B.P.

B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

20% Dextrose in Water for Intravenous Infusion

Euro-Med Laboratoires Phil., Inc

20% Glucose Intravenous Infusion B.P.

B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

30% Dextrose in Water

Euro-Med Laboratoires Phil., Inc

5% Dextrose 500ml inj Infusion

Dai Han Pharm. Co., Ltd.

5% Glucose Injection 500ml:25g

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

5% Glucose Intravenous Infusion B.P.

B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

Amigold 10%

JW Life Science Corporation

Aminoacid Kabi 5%.

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Aminol 12X Injection "S.T."

Taiwan Biotech Co., Ltd.

Aminosteril N Hepa 8%

Fresenius Kabi Austria GmbH.

Amiphargen

Taiwan Biotech Co., Ltd.

BFS-Calciclorid

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Calci clorid

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Calci clorid 0,5g/5ml

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Calci clorid 10%

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Celemin 10 Plus

Claris Lifesciences Limited

Celemin Hepa 8%

Claris Lifesciences Limited

Combilipid Peri Injection

Choongwae Corporation

Compound Sodium Lactate and Glucose Injection 500ml

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Compound Sodium Lactate and Glucose Injection 500ml

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Compound Sodium Lactate intravenous infusion BP

Shree Krishnakeshav Laboratories Limited

Dextrose 10%

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Dextrose 20%

Công ty CP hóa DP Mekophar

Dextrose 30 %

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Dịch truyền Dextrose 10%

Jiangsu KangBao Pharmaceutical Co., Ltd.

Dịch truyền Dextrose 5%

Jiangsu KangBao Pharmaceutical Co., Ltd.

Dịch truyền tĩnh mạch Natri clorid 0,45%

Công ty TNHH B. Braun Việt Nam

Dung dịch Natri clorid 0,9%

Công ty cổ phần Hoá dược Việt Nam

Esafosfina

Biomedica Foscama Industria Chimico Farmaceutica S.p.A.

Glucolife

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Glucose 10%

Công ty Cổ phần Otsuka OPV

Glucose 10%

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Glucose 20%

Công ty TNHH Otsuka OPV

Glucose 20%

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Glucose 30%

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Glucose 5%

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Glucose 50%

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Glucose Injection 10%

Anhui Doulbe-Crane Pharmaceutical Co., Ltd.

Glucose Injection 5%

Anhui Doulbe-Crane Pharmaceutical Co., Ltd.

Glucose Injection 500ml:25g

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Glucose Intravenous Infusion 5.0%w/v

Shree Krishnakeshav Laboratories Limited

Glucose Intravenous Infusion B.P. 5%

Ahlcol Parenterals (I) Ltd

Glucose Kabi 30%

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Glucose Lavoisier 30%

Laboratoires Chaix & Du Marais

Glucose Lavoisier 30%

Laboratoires Chaix & Du Marais

Glucose-BFS

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Glycetose Injection "S.T."

Taiwan Biotech Co., Ltd.

Haedi - A

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Infusamin S5

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

JW Amigold 8,5% Injection

JW Life Science Corporation

Magnesi sulfate Kabi 15%

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Manitol 10%

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Manitol 20%

CT CP hóa dược phẩm Mekophar

Mannilife

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Mannitol Injection "Sintong"

Taiwan Biotech Co., Ltd.

MG-Tan Inj.

MG Co., Ltd.

MG-Tan Inj.

MG Co., Ltd.

Musily

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Nacofar

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Natri Chloride 0,9%

Ahlcol Parenterals (I) Ltd

Natri Clorid

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Natri clorid

Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd

Natri clorid 0,9%

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Natri clorid 0,9%

Công ty Dược khoa

Natri Clorid 0,9%

Công ty CP dược phẩm trung ương 25

Natri clorid 0,9%

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Natri clorid 0,9%

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar.

Natri clorid 0,9%

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Natri clorid 0,9%

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Natri clorid 10%

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Natri clorid 10%

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Natri clorid 3%

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Nephgold

JW Life Science Corporation

NS

Claris Lifesciences Limited

Nutrisol-S

Mitsubishi Pharma (Guangzhou) Co., Ltd.

Ringer Lactate Intravenous Infusion

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Sodium chloride 0,9%

Công ty Cổ phần Otsuka OPV

Sodium chloride 0,9% & dextrose 5%

Công ty cổ phần hoá - dược phẩm Mekophar

Sodium Chloride 10%

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Sodium Chloride Injection

Anhui Doulbe-Crane Pharmaceutical Co., Ltd.

Sodium Chloride Injection 500ml :4,5g

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Sodium Chloride Injection 500ml :4,5g

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.