Proexen Tablet 200mg

Thành phần: Ofloxacin 200mg (Uống)
Số đăng ký: VN-10774-10
Nhóm thuốc: 6.2.7. Thuốc nhóm quinolon
Hãng sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd.
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Phân loại:
Giá tham khảo: 1.080 VND

Tên chung quốc tế: Ofloxacin.

Mã ATC: J01M A01, S01A X11.

Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon.

Dạng thuốc và hàm lượng

Ofloxacin dùng để uống, tiêm và tra mắt.

Viên nén: 200mg, 300mg, 400mg.

Dung dịch tiêm: 4mg/ml, 5mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml.

Thuốc tra mắt: 3mg/ml.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Ofloxacin là một kháng sinh tổng hợp thuộc họ quinolon trong nhóm fluoroquinolon giống như ciprofloxacin, nhưng ofloxacin khi uống có khả dụng sinh học cao hơn (trên 95%). Ofloxacin có phổ kháng khuẩn rộng bao gồm:

Chủng nhạy cảm: Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Bacillus anthracis, Staphylococcus nhạy cảm với methicilin. Vi khuẩn ưa khí Gram âm: Acinetobacter, chủ yếu Acinetobacter baumannii, Branhamella catarrhalis, Borderella pertussis, Campylobacter, Citrobacter freundii, Enterobacter cloacae, Escherichia coli, Haemophilus influenzae, Klebsiella pneumoniae, Legionella, Morganella morganii, Neisseria pasteurella, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Providencia, Pseudomonas aeroginosa, Salmonella serratia, Shigella, Vibrio, Yersinia, Vi khuẩn kỵ khí: Mobiluncus, Propionibacterium acnes. Vi khuẩn khác: Mycoplasma hominis.

Chủng nhạy cảm vừa: Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Corynebacterium, Streptococcus, Streptococcus pneumoniae. Chủng khác: Chlamydiae, Mycoplasma pneumoniae, Ureaplasma urealyticum.

Chủng kháng thuốc: Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Enterococcus, Listeria monocytogenes, Nocardia asteroides, Staphylococcus kháng methicilin. Vi khuẩn kỵ khí: trừ Mobiluncus Propionibacterium acnes.

Mycobacterium không điển hình: In vitro, ofloxacin có hoạt tính vừa phải đối với một số chủng Mycobacterium (Mycobacterium tuberculosis, Mycobacterium fortuitum, kém hơn với Mycobacterium kansasii và kém hơn nữa đối với Mycobacterium avium).

Kháng thuốc có thể phát triển trong quá trình điều trị thông qua các đột biến ở các gen của nhiễm sắc thể của vi khuẩn mã hóa DNA-gyrase hoặc topoisomerase hoặc thông qua vận chuyển thuốc tích cực ra khỏi tế bào. Kháng thuốc đã tăng lên từ khi đưa vào sử dụng fluoroquinolon, đặc biệt đối với Pseudomonas Staphylococcus, Clostridium jejuni Salmonella, Neisseria gonorrhoeae S. pneumoniae .

Ofloxacin có tác dụng diệt khuẩn mạnh. Cơ chế tác dụng chưa được biết đầy đủ. Giống như các thuốc quinolon kháng khuẩn khác, ofloxacin ức chế DNA-gyrase của nhiều vi khuẩn Gram âm và ức chế topoisomerase IV của nhiều vi khuẩn Gram dương là những enzym cần thiết trong quá trình nhân đôi, phiên mã và tu sửa DNA của vi khuẩn.

Ofloxacin được hấp thu nhanh và tốt qua đường tiêu hóa. Khả dụng sinh học qua đường uống khoảng 100% và có nồng độ đỉnh huyết tương 3 - 4 microgam/ml, 1 - 2 giờ sau khi uống 1 liều 400mg. Hấp thu bị chậm lại khi có thức ăn nhưng tỷ lệ hấp thu không bị ảnh hưởng. Nửa đời trong huyết tương là 5 - 8 giờ; trong trường hợp suy thận, có khi kéo dài 15 - 60 giờ tùy theo mức độ suy thận, khi đó cần điều chỉnh liều. Ofloxacin được phân bố rộng khắp vào các dịch cơ thể, kể cả dịch não tủy và xâm nhập tốt vào các mô. Khoảng 25% nồng độ thuốc trong huyết tương gắn vào protein huyết tương. Thuốc qua nhau thai và tiết qua sữa. Có nồng độ tương đối cao trong mật.

Khi dùng liều đơn, ít hơn 10% ofloxacin được chuyển hóa thành desmethyl-ofloxacin và ofloxacin N-oxyd. Desmethyl-ofloxacin có tác dụng kháng khuẩn trung bình. Tuy vậy thận vẫn là nơi thải chính ofloxacin, thuốc được lọc qua cầu thận và bài tiết qua ống thận. 75 - 80% thuốc được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không chuyển hóa trong 24 đến 48 giờ, làm nồng độ thuốc cao trong nước tiểu. Dưới 5% thuốc được bài tiết dưới dạng chuyển hóa trong nước tiểu; 4 đến 8% thuốc bài tiết qua phân. Chỉ một lượng nhỏ ofloxacin được thải bằng thẩm phân máu.

Ở người cao tuổi sau khi dùng 1 liều duy nhất 200mg, nửa đời kéo dài nhưng không làm thay đổi nhiều nồng độ huyết thanh cực đại.

Chỉ định

Ofloxacin được dùng trong các bệnh:

Viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi.

Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.

Bệnh than.

Thuốc tiêm tĩnh mạch chỉ dùng trong bệnh viện và cho người lớn bị nhiễm khuẩn rất nặng do vi khuẩn được xác định là nhạy cảm.

Chống chỉ định

Chống chỉ định với người có tiền sử quá mẫn với ofloxacin, các quinolon khác và/hoặc các thành phần khác có trong chế phẩm.

Các thuốc diệt khuẩn fluoroquinolon như ciprofloxacin, ofloxacin có thể gây thoái hóa sụn khớp ở các khớp chịu lực trên súc vật thực nghiệm. Vì vậy không nên dùng cho trẻ dưới 18 tuổi, người mang thai và cho con bú.

Thiếu hụt glucose-6-phosphat-deshydrogenase.

Thận trọng

Phải dùng thận trọng đối với người bệnh động kinh hoặc có tiền sử rối loạn thần kinh trung ương. Phải giảm liều đối với người bệnh bị suy thận.

Phải tránh phơi nắng hoặc tia cực tím vì có nguy cơ mẫn cảm ánh sáng.

Phải chú ý đến viêm gân, đặc biệt gân Achille ở người cao tuổi.

Hoạt tính của ofloxacin đối với Mycobacterium tuberculosis có thể làm xét nghiệm BK trở thành âm tính ở người bị lao phổi hoặc lao xương khớp.

Cũng như các kháng sinh phổ rộng khác, phải chú ý đến viêm đại tràng do Clostridium difficile, phải ngừng điều trị ofloxacin nếu đang dùng.

Thời kỳ mang thai

Ofloxacin qua nhau thai. Cũng phát hiện thấy ofloxacin trong nước ối của hơn một nửa số người mẹ mang thai có dùng thuốc. Chưa có những công trình được theo dõi đầy đủ trên người. Tuy vậy, vì ofloxacin và các fluoroquinolon khác gây bệnh về khớp ở súc vật non, không nên dùng ofloxacin trong thời kỳ mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Ofloxacin có bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ tương tự như trong huyết tương.

Các fluoroquinolon đã được biết là gây tổn thương vĩnh viễn ở sụn của những khớp chịu lực và cả nhiều dấu hiệu bệnh lý khác về khớp ở súc vật non. Vì vậy nếu không thay thế được kháng sinh khác và vẫn phải dùng ofloxacin, thì không nên cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Thường ofloxacin được dung nạp tốt. Tỷ lệ tác dụng không mong muốn của ofloxacin, ciprofloxacin và các thuốc kháng khuẩn fluoroquinolon khác tương tự tỷ lệ gặp khi dùng các quinolon thế hệ trước như acid nalidixic.

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa.

Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ác mộng, rối loạn thị giác.

Da: Phát ban, ngứa, phản ứng da kiểu quá mẫn.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Đau và kích ứng chỗ tiêm, đôi khi kèm theo viêm tĩnh mạch và viêm tĩnh mạch huyết khối.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Thần kinh: Ảo giác, phản ứng loạn thần, trầm cảm, co giật.

Da: Viêm mạch, hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử nhiễm độc của da.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngừng điều trị nếu có các phản ứng về tâm thần, thần kinh và quá mẫn (phát ban nặng).

Liều lượng và cách dùng

Người lớn:

Viêm phế quản đợt bệnh nặng do nhiễm khuẩn hoặc viêm phổi: Uống 400mg/ngày, nên uống vào buổi sáng, tăng lên khi cần tới 400mg cách 12 giờ/1 lần, trong 10 ngày.

Nhiễm Chlamydia (cổ tử cung và niệu quản): Uống 400mg/ngày uống 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ uống cách 12 giờ/1 lần, trong 7 ngày.

Lậu, không biến chứng: Uống 400mg, 1 liều duy nhất.

Viêm tuyến tiền liệt mạn tính: Uống 200mg, cách 12 giờ/1 lần, trong 28 ngày.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Uống 400mg, cách 12 giờ/ 1 lần, trong 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:

Viêm bàng quang do E. coli hoặc K. pneumoniae: Uống 200mg, cách nhau 12 giờ/1 lần, trong 3 ngày.

Viêm bàng quang do các vi khuẩn khác: Uống 200mg, cách nhau 12 giờ/1 lần, trong 7 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: Uống 200mg, cách 12 giờ/1 lần, trong 10 ngày.

Thuốc tiêm tĩnh mạch (200mg cho ít nhất trong 30 phút): 400mg/ngày chia làm 2 lần tiêm cách nhau 12 giờ. Liều này có thể tăng lên tới 600mg/ngày nếu bệnh nhân béo và/hoặc bị nhiễm khuẩn nặng, đặc biệt ở những người suy giảm miễn dịch hoặc trong trường hợp bị nhiễm vi khuẩn trong bệnh viện loại kháng nhiều thuốc Gram âm như Pseudomonas, Acinetobacter Serratia hoặc Staphylococcus aureus. Trong trường hợp sau, nên phối hợp với một kháng sinh khác thích hợp.

Trường hợp đặc biệt: Bệnh than: 800mg/ngày chia làm 2 lần truyền, tiếp theo là uống 800mg/ngày chia làm 2 lần. Thời gian điều trị: 8 tuần.

Người lớn suy chức năng thận:

Độ thanh thải creatinin > 50 ml/phút: Liều không thay đổi, uống cách 12 giờ/1 lần.

Độ thanh thải creatinin: 10 - 50 ml/phút: Liều không đổi, uống cách 24 giờ/1 lần.

Độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút: Uống nửa liều, cách 24 giờ/1 lần.

Liều trẻ em cho tới 18 tuổi: Không khuyến cáo dùng.

Người cao tuổi: Điều chỉnh liều theo mức độ suy thận.

Thuốc tra mắt: Tra 1 giọt vào mỗi mắt, cách 2 - 4 giờ tra một lần, như vậy trong 2 ngày. Sau đó, tra ngày 4 lần, mỗi lần 1 giọt, thêm 5 ngày nữa. Chưa xác định được mức độ an toàn và hiệu quả ở trẻ dưới 1 năm tuổi.

Tương tác thuốc

Thuốc kháng acid làm giảm hấp thu ofloxacin.

Thuốc chống đông máu: Ofloxacin làm tăng tác dụng của acenocoumarol và warfarin, có nguy cơ gây chảy máu. Phải kiểm tra thường xuyên INR. Có khi cần phải điều chỉnh liều thuốc chống đông máu trong thời gian điều trị ofloxacin và sau khi ngừng ofloxacin.

Sắt uống làm giảm hấp thu ofloxacin.

Sucralfat làm giảm hấp thu ofloxacin.

Tương kỵ

Vì nguy cơ kết tủa, không kết hợp heparin vào trong cùng dung dịch ofloxacin.

Quá liều và cách xử trí

Quá liều thường hay gặp ở người cao tuổi và 1/3 trường hợp là do không điều chỉnh liều cho phù hợp với chức năng thận.

Triệu chứng: Hay gặp nhất là những biểu hiện về thần kinh tâm thần như lú lẫn, cơn co giật, co giật cơ, ảo giác và các rối loạn gân - cơ. Khoảng QT có thể kéo dài, rối loạn tiêu hóa (nôn, loét niêm mạc miệng) có thể gặp trong 1 vài trường hợp quá liều levofloxacin.

Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng. Phải theo dõi các biểu hiện thần kinh, làm điện tâm đồ để theo dõi khoảng QT. Phải theo dõi chức năng thận (creatinin huyết) để đánh giá khả năng đào thải thuốc. Trong những ngày sau, cần khuyên người bệnh tránh bắt các cơ gân làm việc quá sức và trở lại hoạt động thể lực dần dần. Thẩm phân máu, thẩm phân màng bụng không giúp ích để loại bỏ ofloxacin.

Độ ổn định và bảo quản

Bảo quản trong hộp đựng kín, nhiệt độ từ 15 - 30oC. Tránh ánh sáng.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2012

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Amloxcin

Unimax Laboratories

Axon O

Axon Drugs Private Ltd.

Becocef

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Biloxcin

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Btoinfaxin Tablet

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Cenofxin

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cinepark

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Daewon Ofloxacin tablet

Daewon Pharm. Co., Ltd.

Dolocep

Công ty XNK Y tế Domesco

Flamocin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Flikof

IKO Overseas

Flikof-400

IKO Overseas

Floxcin-200 Tablets

Maxtar Bio-Genics

Floxmed 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Floxur - 200

Wockhardt Limited

Floxur - 400

Wockhardt Limited

Fonalocin

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Getzacin 200mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Kaloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Korucin Tab.

Hankook Korus Pharm. Co., Ltd.

Kupfloxanal

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Medfloxin 200

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Medfloxin 400

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Medliflox 200

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Menazin

Medochemie Ltd.

Miraoflo

Miracle Labs (P) Ltd.

Napocef

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Nestoflox Tablets

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

Obenasin Tab.

Huons Co., Ltd.

Of-200

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ofcin

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Ofialin

Micro Labs Limited

Oflicine

Công ty cổ phần SPM

Oflicine-200mg

Công ty cổ phần SPM

Oflid 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Oflid 200

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

OflloDHG

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Oflocare-200

Tablets (India) Ltd.

Oflotab

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Ofloxacin

Công ty CPDP Khánh Hòa

Ofloxacin

Công ty Liên doanh Meyer-BPC

Ofloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Ofloxacin

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Ofloxacin

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Ofloxacin

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Ofloxacin - 200mg

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Lâm Đồng

Ofloxacin 200 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Ofloxacin 200mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPC.

Ofloxacin 200mg

Windlas Biotech Ltd.

Ofloxacin 200mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ofloxacin 200mg Tablets

Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd.

Ofloxacin Stada 200 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Ofloxacin tablets 200mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Ofloxacin Tablets 200mg

M/S. Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Ofloxamarksans

Marksans Pharma Ltd.

Ofoxin 200 Tablet

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Ofus Tablet

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Ofxaquin 200mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Orafort 200

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Ovibar Tab. 200mg

Boram Pharm. Co., Ltd.

pms-Ofloxacin 200 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Pyfloxat

Công ty cổ phần Pymepharco

Pyfloxat - 200 mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Remecilox 200

Remedica Ltd.

Rhyof

Rhydburg Pharmaceuticals Limited

Shinpoong Fugacin

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

SP Ofloxacin - 200 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Shinpoong Daewoo

Tabide tablet 200mg

Young Il Pharm Co., Ltd.

Tess 200

Aegis Ltd.

Thekyflox

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Traflocin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Tria-Flox

Syncom Formulations (India) Limited

Usaroflox 200mg

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Victocep

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai.

Widrox-200

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Wooridul Ofloxacin 100mg

Wooridul Pharmaceutical Ltd.

Zanocin 200mg

Ranbaxy Laboratories Limited

Zevid-200 Tablets

Zee Laboratories
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acid Nalidixic

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Afulocin

Công ty cổ phần Pymepharco

Alembic Lamiwin

Marck Biosciences Limited

Amfacin

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amflox

Marck Biosciences Limited

Amloxcin

Unimax Laboratories

Aristin-C

Anfarm hellas S.A

Avelox

Bayer Pharma AG

Axodic-500

Axon Drugs Private Ltd.

Axolev

Axon Drugs Private Ltd.

Axon O

Axon Drugs Private Ltd.

Barprod-250

Lessac Research Laboratories Private Limited

Basmicin 200

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Basmicin 400

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Becocef

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Becodixic

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Beeocuracin Tab.

Samik Pharmaceutical Co., Ltd.

Bekacip

Pharmathen S.A

Biloxcin

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Biloxcin Eye

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Biocip

Claris Lifesciences Limited

Biviflox

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Bloci

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A.

Btoinfaxin Tablet

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Celevox 500

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Cenofxin

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cenpro

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cetraxal

Laboratorios Salvat, S.A.

Cevirflo

Công ty Cổ phần BV Pharma

Ciplife

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Ciprex

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Ciprobay 200

Bayer Pharma AG

Ciprobay 500

Bayer Pharma AG

Ciprofloxacin

Tablets (India) Ltd.

Ciprofloxacin

Claris Lifesciences Limited

Ciprofloxacin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Ciprofloxacin

Công ty TNHH US pharma USA

Ciprofloxacin

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Ciprofloxacin

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Ciprofloxacin 0,3%

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Ciprofloxacin 200 Soluflex

P.L. Rivero Y Cia S.A.

Ciprofloxacin 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Ciprofloxacin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Ciprofloxacin 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Ciprofloxacin 500-US

Công ty TNHH US Pharma USA

Ciprofloxacin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Ciprofloxacin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Ciprofloxacin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ciprofloxacin 500mg

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Ciprofloxacin Infusion

Ltd "Uria-farm"

Ciprofloxacin Injection

JW Pharmaceutical Corporation

Ciprofloxacin Kabi

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Ciprofloxacin Lactate - Teva 2mg/ml

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Ciprofloxacin Lactate - Teva 2mg/ml

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Ciprofloxacin Lactate and Sodium Chloride Injection

Tsinghua Unisplendour Guhan Bio-Pharmaceutical Corporation Ltd.

Ciprofloxacin Lactate injection

Shandong Hualu Pharmaceutical Co.,Ltd.

Ciprofloxacin Lactate và Natri chloride

Bengbu Fengyuan Tushan Pharmaceutical Co. Ltd.

Ciprofloxacin Tablets

Brawn Laboratories Ltd

Ciprofloxacin Tablets USP 500mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Ciprofloxacin-hameln 2mg/ml

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

Ciprofot

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Ciprolon 200

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Cipromarksans

Marksans Pharma Ltd.

Citopcin injection 200mg/100ml

CJ CheilJedang Corporation, Daeso Plant

Citopcin injection 400mg/200ml

CJ CheilJedang Corporation, Daeso Plant

Citrio 500mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Colflox

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Crafus Tab

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Cravit tab 250

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd.

Daewonlefloxin

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Dolocep

Công ty XNK Y tế Domesco

Dorociplo

Công ty XNK Y tế Domesco

Dovocin

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dung dịch nhỏ tai Kunoxy Plus

Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd

DVEN

Sheree Krishnakeshav Laboratories Ltd

Eftimoxin

CTCPDP 3/2

Efulep

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Euoxacin

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Euroflox 500

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Eurolivo-250

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Eurolivo-500

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Eurolocin

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Fanlodo

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

Flamocin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Flikof

IKO Overseas

Flocinix

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Flovanis

Opsonin Pharma Ltd.

Floxcin-200 Tablets

Maxtar Bio-Genics

Floxmed 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Floxsafe 400

MSN Laboratories Limited

Fogum

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Fonalocin

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Furect I.V

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

Galoxcin 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Galoxcin 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Galoxcin 750

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Getmoxy 400mg/250ml

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getoxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Getzacin 200mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzlox 250mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzlox 500mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Ginoxen

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Glevonix 500

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glitacin 250mg

S.J&G Fazul Ellahie (Pvt.) Ltd.

Graxidcure

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Grepiflox

P.L. Rivero Y Cia S.A.

Gyrablock

Medochemie Ltd.

Hobacflox

Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory

Illcexime

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Illixime

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Imeflox

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Juslevo

Boram Pharm. Co., Ltd.

Kaciflox

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kacipro 500mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Kaflovo

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kaloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kaprocin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Keobton

Theragen Etex Co., Ltd

Korucin Tab.

Hankook Korus Pharm. Co., Ltd.

Kupfloxanal

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

L-Cin 250

Hetero Drugs Limited

L-cin 500

Hetero Drugs Limited

Labomin

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Lan-Lan

J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd.

Laxafred 500

The Acme Laboratories Ltd.

Lecifex 100

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Lectacin

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Lefloinfusion

Yuria-pharm, Ltd

Lefloxa 250

Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd.

Lefloxa 500

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Lefquin 500mg infusion

Daihan Pharm. Co., Ltd.

Lefrocix Injection

Ahn Gook Pharmaceutical Co., Ltd.

Lefvox-250

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Lefxacin tablet

Aristopharma Ltd.

Legidol

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Leginin 500 Inj.

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Lenmital tab.

Etex Pharm Inc.

Lenvoxae

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Lequinic

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Letristan 250

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Letristan 500

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Levioloxe Injection

Schnell Korea Pharma Co., Ltd.

Levite Infusion 500mg

Mass Pharma Pvt, Ltd

Levocef 500

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Levocide 250

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Levocil Tablets 250mg

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Levocil Tablets 500mg

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Levoday 250

Cadila Healthcare Ltd.

Levoday 500

Cadila Healthcare Ltd.

Levof 750 Tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Levofast Inj.

Korea Pharma Co., Ltd.

Levoflacin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Levoflex

Claris Lifesciences Limited

Levoflomarksans

Marksans Pharma Ltd.

Levoflox 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Levofloxacin

Công ty CP dược VACOPHARM

Levofloxacin

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Levofloxacin 250

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Levofloxacin 250 Glomed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Levofloxacin 500

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Levofloxacin 500

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Levofloxacin 500 Glomed

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Levofloxacin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Levofloxacin 500mg

Eurofarma Laboratórios Ltda.

Levofloxacin tablets 500mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Levofloxacin tablets 500mg

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Levofloxacine SaVi 500

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Levofresh Inj.

Korea Pharma Co., Ltd.

Levogolds

ACS Dobfar info SA

Levokan

Renata Ltd.

Levoleo 500

Công ty Cổ phần BV Pharma

Levomed

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Levoquin 250

Công ty Cổ phần Pymepharco

Levoquin 500

Công ty cổ phần Pymepharco

Levostar 500

Penta Labs Pvt. Ltd.

Levotamaxe Tablet

Boram Pharm Co., Ltd.

Levotop 500

Ajanta Pharma Limited

Levotrot

Marck Biosciences Ltd.

Levoximed

Berko Ilac ve Kimya San. A.S

Levzal-500

Synmedic Laboratories

Lexyl-OD

LLoyd Laboratories INC.

Lisoflox

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Livoxee

Zee Laboratories

Livran-500 Tablets

M/s Maxtar Bio-Genics

Lobitzo

Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk

Locinvid Tablet 500mg

Ildong Pharmaceutical Co., Ltd.

Lodnets 500

Delta Pharma Limited

Lomenoben

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Loviza 750

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Lovoxine

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Loximat

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Lufi-500

Ipca Laboratories Ltd.

Maclevo 500

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Maclevo-250

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Maykary

ZAO "Rester"

Medfloxin 200

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Medfloxin 400

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Medopiren 500mg

Medochemie Ltd.

Mekociprox

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Melevox Tablet

Medica Korea Co., Ltd.

Menazin

Medochemie Ltd.

Meyercipro

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Mincom 500 mg

Norris Medicine Limited

Miracin

Miracle Labs (P) Ltd.

Miraoflo

Miracle Labs (P) Ltd.

Moxetero

Hetero Labs Limited

Moxflo

Marck Biosciences Limited

Moxi-Bio

Sava Heathcare Limited

Moxibact-400

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Moxipex 400

Cipla Ltd

Moxiwish I.V

Marck Biosciences Limited - India

NadyOflox

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Nalibigra 500

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Nalidixic Acid

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Nalidixic Acid

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Nalidixic acid

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Nalidixic acid tablets B.P

Brawn Laboratories Ltd

Nalidixic-500

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Naligram

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Napocef

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Negaflox

Cadila Healthcare Ltd.

Negradixid

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Nergamdicin

Công ty CPDP KHánh Hòa

Nestoflox Tablets

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

Neuprolox

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Nexquin 500

MSN Laboratories LTD

Niflox 250

Bharat Parenterals Ltd.

Niflox 500

Bharat Parenterals Ltd.

Nirdicin 250mg

Pharmathen S.A

Nirdicin 500mg

Pharmathen S.A

Norbiotic

M/S Kopran Ltd.

Norfloxacin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Norfloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Norfloxacin 400mg

Umedica Laboratories PVT. Ltd.

Norfloxacin Tablets 400mg

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Norfloxacin Tablets USP 400mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Norfloxacin Tablets USP 400mg

Syncom Formulations (India) Limited

Norfloxacin Tablets USP 400mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Novocress

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

Novocress Infusion

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

Obenasin Tab.

Huons Co., Ltd.

Of-200

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ofcin

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Ofcin

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Ofialin

Micro Labs Limited

Ofleye Drop

Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l

Oflicine

Công ty cổ phần SPM

OflloDHG

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Oflocare-200

Tablets (India) Ltd.

Oflolife I.V

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Oflomax

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Oflotab

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Ofloxacin

Công ty CPDP Khánh Hòa

Ofloxacin

Công ty Liên doanh Meyer-BPC

Ofloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Ofloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Ofloxacin

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Ofloxacin

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Ofloxacin 200 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPC.

Ofloxacin 200mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ofloxacin tablets 200mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Ofloxacin Tablets 200mg

M/S. Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Ofloxamarksans

Marksans Pharma Ltd.

Ofoxin 200 Tablet

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Ofus Tablet

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Ofxaquin 200mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Olecin-250

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Olecin-500

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Opefloxim 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Orafort 200

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Oxafok

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Peflacine monodose

Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam

Pelovime

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Philenasin Tab.

Huons Co., Ltd.

Philenasin tab.

Huons. Co., Ltd.

Phileo Tab

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Picilox 200mg inj

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Plenmoxi

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

pms- Nalox 500

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms-Ofloxacin 200 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Praxinstad

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Praxinstad 400

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Proexen Tablet 200mg

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Protoriff 500mg Injection

Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd.

Protoriff 500mg Tablet

Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd.

Proxacin 1%

Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A.

Pycip 500mg

Công ty cổ phần Pymepharco

Quinoneg 500

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Quinotab 250

Micro Labs Ltd.

Quinotab 500

Micro Labs Ltd.

Quinoxo Brookes

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Quinrox

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Quinvonic

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Quivonic 100

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Quivonic 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Quivonic 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Qunflox-500

Lincoln Pharmaceuticals Ltd.

Qure 500

Aristo Pharmaceuticals PVT.LTD.

Recipro 500

Aurobindo Pharma Ltd.

Remecilox 200

Remedica Ltd.

RESLEVO I.V

Marck Biosciences Ltd.

Rhyof

Rhydburg Pharmaceuticals Limited

RTflox Tablet 250 mg

PharmEvo Private Limited

RTflox Tablet 500 mg

PharmEvo Private Limited

Safelevo 750

MSN Laboratories Private Limited

Samchundangcipmax eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Sanbelevocin

PT Sanbe Farma

Sanuflox

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

SaVi Moxifloxacin 400

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaViCipro

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaViLomef

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Serviflox 500

Novartis (Bangladesh) Limited

Sharolev

Sharon Bio-Medicine Ltd.,

Shinpoong Fugacin

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Sinlevo 500

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Siratam

Korea Pharma Co., Ltd.

Skaba

Etex Pharm Inc.

Skasen

Theragen Etex Co., Ltd

Skatamine

Hàn quốc

Sonertiz

Yangtze River Pharmaceutical (Group) Co., Ltd.

Sonletab 250

Windlas Biotech Ltd.

Sonletab 500

Windlas Biotech Ltd.

Tabide tablet 200mg

Young Il Pharm Co., Ltd.

Tarvicipro

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Tavanic

Sanofi Winthrop Industrie

Tavanic

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Tavanic

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Tefnel Tablet

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Teravox-250

Micro Labs Limited

Teravox-500

Micro Labs Limited

Terlev-250

Micro Labs Limited

Terlev-500

Micro Labs Limited

Tess 200

Aegis Ltd.

Thekyflox

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Tigeron Tablets 250mg

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tigeron Tablets 500mg

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tigeron Tablets 750mg

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tirodi

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Traflocin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Tria-Flox

Syncom Formulations (India) Limited

Tricima 250

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Tricima 500

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Triflox

Shin Poong Pharm Co., Ltd.

Triflox

Shin Poong Pharm Co., Ltd.

Triflox

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Turboflox

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Unilexacin

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Uniloxin

Korea United Pharm. Inc.

Uniloxin 500mg

Korea United Pharm. Inc.

Usacip 500

Công ty TNHH US Pharma USA

Usaroflox 200mg

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

VacoCipdex 0,3%

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Vacoflox L

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Vafocin

Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.

Veloxin Tablets 400mg

Pacific Pharmaceuticals Ltd.

Victocep

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai.

Vinpecine

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Volfacine

Lek Pharmaceuticals d.d,

Voxel-250

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Voxel-500

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Widrox-200

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Wooridul Ofloxacin 100mg

Wooridul Pharmaceutical Ltd.

Young Il Volexin Tablet

Young Il Pharm Co., Ltd.

Zentolox

Duo Pharma (M) Sdn. Bhd.

Zofex

Claris Lifesciences Limited

Zolevox -500

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
© 2010-2024 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.