Kaciflox

Thuốc kê đơn
Thành phần: Moxifloxacin Moxifloxacin 400mg (Uống)
Số đăng ký: VD-17468-12
Nhóm thuốc: 6.2.7. Thuốc nhóm quinolon
Hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: viên nén dài bao phim.
Phân loại: Thuốc kê đơn
Giá tham khảo: 25.000 VND

Tên chung quốc tế: Moxifloxacin hydrochloride

Mã ATC: J01M A14

Loại thuốc: Kháng sinh  nhóm quinolon

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén hoặc viên bao phim: Chứa moxifloxacin hydroclorid tương ứng với 400 mg moxifloxacin.

Dịch tiêm truyền: Chai hoặc túi chất dẻo 250 ml, chứa moxifloxacin hydroclorid tương ứng với 400 mg moxifloxacin, hòa tan trong dung dịch natri clorid 0,8%.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Moxifloxacin là một kháng sinh tổng hợp nhóm fluoroquinolon. Giống như các fluoroquinolon khác, moxifloxacin có tác dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn Gram - dương  và Gram - âm  bằng cách ức chế topoisomerase II (DNA gyrase) và/ hoặc topoisomerase IV. Topoisomerase là những enzym cần thiết cho sự sao chép, phiên mã và tu sửa DNA vi khuẩn. Nhân 1,8-napthyridin của moxifloxacin có các nhóm thế 8-methoxy và 7-diazabicyclononyl làm tăng tác dụng kháng sinh và giảm sự chọn lọc các thể đột biến kháng thuốc của vi khuẩn Gram - dương.

So với ciprofloxacin, levofloxacin và ofloxacin, moxifloxacin có tác dụng in vitro tốt hơn đối với Streptococcus pneumoniae (bao gồm cả chủng kháng penicilin) và có tác dụng tương đương đối với các vi khuẩn Gram - âm và những vi khuẩn gây viêm phổi không điển hình (Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae, Legionella spp.). Moxifloxacin có tác dụng cả in vitro và trên lâm sàng với hầu hết các chủng Staphylococcus aureus (chủng nhạy cảm với methicilin), Streptococcus pyogenes,  Haemophilus influenzae, H. parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Moraxella catarrhalis, Chlamydia pneumoniae Mycoplasma pneumoniae

Moxifloxacin còn có tác dụng in vitro với Staphylococcus epidermidis  (chủng nhạy cảm với methicilin), Streptococcus agalactiae,  Streptococcus pneumoniae (chủng kháng penicilin) nhóm Streptococcus viridans, Enterobacter cloacae, E. coli, Klebsiella oxytoca, Legionella pneumophila, Proteus mirabilis, Fusobacterium spp., nhưng cho đến nay, hiệu lực và độ an toàn của moxifloxacin đối với các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nêu trên gây ra vẫn chưa được tiến hành thử nghiệm lâm sàng có kiểm soát đầy đủ.

Vi khuẩn kháng moxifloxacin:

In vitro, vi khuẩn kháng thuốc phát triển chậm thông qua nhiều bước đột biến. Đã thấy có sự kháng chéo giữa moxifloxacin và các fluoroquinolon khác đối với vi khuẩn Gram - âm. Tuy nhiên, vi khuẩn Gram - dương kháng với các fluoroquinolon khác có thể vẫn còn nhạy cảm với moxifloxacin.

Dược động học

Moxifloxacin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá khi dùng dạng uống. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 90%. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu thuốc, vì vậy có thể dùng thuốc cùng hoặc không cùng với bữa ăn. Với liều moxifloxacin 400 mg ở người lớn, nồng độ moxifloxacin cao nhất trong huyết tương là 4,5 microgam/ml sau khi uống 1 – 3 giờ. Khoảng 50% moxifloxacin gắn với protein huyết tương. Thể tích phân bố đạt từ 1,7 - 2,7 lít/kg. Moxifloxacin được phân bố rộng khắp cơ thể, moxifloxacin đã được tìm thấy trong nước bọt, dịch tiết ở mũi, phế quản, niêm mạc xoang, dịch trong nốt phồng ở da, mô dưới da và cơ xương sau khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch 400 mg, nồng độ trong mô thường trội hơn cả nồng độ trong huyết tương. Moxifloxacin được chuyển hoá qua đường liên hợp glucuronid và sulfat, không chuyển hoá qua hệ cytocrom P450. Thuốc có nửa đời thải trừ kéo dài (khoảng 12 giờ), vì vậy dùng thuốc 1 lần/ngày.

Chỉ định

Điều trị nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm:  Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis.

Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, H. parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Staphylococcus aureus, Moraxella catarrhalis.

Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa do các vi khuẩn Streptococcus pneumoniae, H. influenzae, Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.

Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da do Staphylococcus aureus Streptococcus pyogenes. Thuốc có hiệu quả trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn da như: Áp xe dưới da không biến chứng, đinh nhọt, chốc lở và viêm mô tế bào.

Chống chỉ định

Người có tiền sử quá mẫn với moxifloxacin, hoặc các quinolon khác, hoặc các thành phần của thuốc.

Không sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi do trên thực nghiệm cho thấy thuốc có thể gây thoái hoá sụn ở khớp chịu trọng lực.

Người có tiền sử QT kéo dài  và đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (quinidin, procainamid), nhóm III (amiodaron, sotalol).

Thận trọng

Do moxifloxacin có thể gây ra khoảng QT kéo dài trên điện tâm đồ, nên cần thận trọng khi sử dụng moxifloxacin cùng với một số thuốc khác có thể gây ra khoảng QT kéo dài như cisaprid, erythromycin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc chống loạn thần. Cũng nên thận trong khi sử dụng moxifloxacin ở bệnh nhân có rối loạn nhịp tim như nhịp chậm và thiếu máu cơ tim cấp.

Thận trọng khi sử dụng moxifloxacin ở người bệnh có bệnh lý thần kinh trung ương như xơ động mạch não nặng, động kinh, vì có thể gây cơn co giật.

Thời kỳ mang thai

Vì nguy cơ ảnh hưởng đối với thai nhi rất lớn, do đó không sử dụng moxifloxacin khi đang mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Thực nghiệm trên chuột cống cho thấy moxifloxacin phân bố vào trong sữa, do đó không dùng moxifloxacin cho người đang cho con bú vì thuốc có thể gây tác hại cho trẻ nhỏ. Trong những trường hợp cần thiết phải dùng moxifloxacin, sau khi đã cân nhắc lợi ích – nguy cơ, thì cần ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hoá: Nôn, ỉa chảy.

Thần kinh: Chóng mặt.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tiêu hoá: Đau bụng, khô miệng, khó tiêu, rối loạn vị giác thường ở mức độ nhẹ.

Thần kinh:  Đau đầu, co giật, trầm cảm, lú lẫn , run rẩy, mất ngủ, bồn chồn, lo lắng, ngủ gà.

Da: Ngứa, ban đỏ.

Sinh hoá: Tăng amylase, lactat dehydrogenase.

Cơ xương: Đau khớp, đau cơ.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Điện tâm đồ: Khoảng QT kéo dài.

Đứt gân  Achille và các gân khác.

Ỉa chảy do C. difficile.

Thần kinh: Ảo giác, rối loạn trường nhìn, suy nhược, có ý nghĩ tự sát.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Cần ngừng ngay moxifloxacin khi: Có bất kỳ dấu hiệu nào của phản ứng quá mẫn;  có dấu hiệu tác dụng không mong muốn lên thần kinh (như co giật, trầm cảm, lú lẫn, ảo giác, run rẩy, có ý nghĩ tự sát); đau, viêm hoặc bong gân.

Các biểu hiện rối loạn tiêu hoá như buồn nôn, nôn, đau bụng, rối loạn vị giác thường ở mức độ nhẹ không cần can thiệp điều trị. Nếu có dấu hiệu viêm đại tràng màng giả, cần theo dõi mức độ ỉa chảy, nếu nặng phải điều trị bằng kháng sinh khác thích hợp.

Liều lượng và cách dùng

Thuốc được dùng theo đường uống, có thể dùng trước, trong, hoặc sau bữa ăn. Nên dùng moxifloxacin xa với thời điểm uống các thuốc sau (ít nhất trước 4 giờ hoặc sau 8 giờ): các thuốc antacid có chứa magnesi, nhôm hoặc calci; thuốc có chứa các cation kim loại như sắt; multivitamin có chứa kẽm, sucralfat, didanosin dạng viên nhai được hoặc hoà tan có đệm hoặc dạng bột pha với antacid dành cho trẻ em.

Liều thường dùng ở người lớn là 400 mg/ ngày, uống 1 lần.

Thời gian điều trị: 10 ngày với người bệnh nhiễm khuẩn xoang cấp, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa; 7 ngày với người bệnh nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da; 5 ngày với người bệnh đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.

Liều dùng với bệnh nhân suy thận và suy gan:  Không cần thay đổi liều với người bệnh suy thận, suy gan nhẹ và vừa và người cao tuổi. Moxifloxacin chưa được nghiên cứu ở người suy thận đang chạy thận nhân tạo hoặc người bị suy gan nặng.

Tương tác thuốc

Một số thuốc làm giảm hấp thu moxifloxacin, vì vậy phải uống moxifloxacin xa với thời điểm dùng các thuốc này (ít nhất trước 4 giờ hoặc sau 8 giờ), đó là: các thuốc kháng acid, các chế phẩm có chứa sắt, multivitamin có chứa kẽm, sucralfat; didanosin dạng viên nhai được hoặc hoà tan có đệm hoặc dạng bột pha với antacid dành cho trẻ em.

Khi dùng cùng warfarin, moxifloxacin làm tăng tác dụng chống đông máu, thời gian prothrombin kéo dài, tăng chỉ số INR; vì vậy phải theo dõi thời gian prothrombin và tình trạng đông máu khi dùng moxifloxacin đồng thời với warfarin.

Các thuốc chống viêm không steroid khi dùng cùng moxifloxacin có thể tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương và co giật.

Cộng hưởng tác dụng gây khoảng QT kéo dài khi dùng moxifloxacin với các thuốc: cisaprid, erythromycin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc chống loạn thần.

Độ ổn định và bảo quản

Bảo quản viên nén moxifloxacin ở nhiệt độ 15 – 30 oC, tránh ẩm.

Quá liều và xử trí

Khi đã uống quá liều moxifloxacin không có thuốc đặc hiệu để điều trị, chủ yếu là điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ: gây nôn và rửa dạ dày để làm giảm hấp thu thuốc, lợi niệu để tăng thải thuốc. Theo dõi điện tâm đồ ít nhất trong vòng 24 giờ vì có thể khoảng QT kéo dài hoặc loạn nhịp tim. Bù đủ dịch cho người bệnh.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Avelox

Bayer Healthcare AG

Avelox

Bayer Pharma AG

Aviflox 400

Atra Pharmaceuticals Limited

Cevirflo

Công ty Cổ phần BV Pharma

Eftimoxin

CTCPDP 3/2

Eftimoxin 0,5%

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Eyewise

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Floxsafe 400

MSN Laboratories Limited

Getmoxy 400mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getmoxy Tablets 400mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Isotic Moxicin

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Joyloxin

Korea United Pharm. Inc.

Mikrobiel 400mg/250ml

CooperS.A Pharmaceuticals-Greece

Mikrobiel 400mg/250ml

CooperS.A Pharmaceuticals-Greece

Moquin drop 0,5%

Công ty Cổ phần Pymepharco

Moveloxin

CJ CheilJedang Corporation.

Moxetero

Hetero Labs Limited

Moxi-Bio

Sava Heathcare Limited

Moxibact-400

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Moxieye

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Moxipex 400

Cipla Ltd

Plenmoxi

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

Praxinstad

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Praxinstad 400

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

SaVi Moxifloxacin 400

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Teromox

Hetero Labs Limited

Veloxin Tablets 400mg

Pacific Pharmaceuticals Ltd.

Vigamox

Alcon Laboratories, Inc.
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acid Nalidixic

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Afulocin

Công ty cổ phần Pymepharco

Alembic Lamiwin

Marck Biosciences Limited

Amfacin

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amflox

Marck Biosciences Limited

Amloxcin

Unimax Laboratories

Aristin-C

Anfarm hellas S.A

Avelox

Bayer Pharma AG

Axodic-500

Axon Drugs Private Ltd.

Axolev

Axon Drugs Private Ltd.

Axon O

Axon Drugs Private Ltd.

Barprod-250

Lessac Research Laboratories Private Limited

Basmicin 200

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Basmicin 400

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Becocef

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Becodixic

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Beeocuracin Tab.

Samik Pharmaceutical Co., Ltd.

Bekacip

Pharmathen S.A

Biloxcin

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Biloxcin Eye

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Biocip

Claris Lifesciences Limited

Biviflox

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Bloci

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A.

Btoinfaxin Tablet

BTO Pharmaceutical Co., Ltd

Celevox 500

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Cenofxin

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cenpro

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cetraxal

Laboratorios Salvat, S.A.

Cevirflo

Công ty Cổ phần BV Pharma

Ciplife

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Ciprex

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Ciprobay 200

Bayer Pharma AG

Ciprobay 500

Bayer Pharma AG

Ciprofloxacin

Tablets (India) Ltd.

Ciprofloxacin

Claris Lifesciences Limited

Ciprofloxacin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Ciprofloxacin

Công ty TNHH US pharma USA

Ciprofloxacin

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Ciprofloxacin

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Ciprofloxacin 0,3%

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Ciprofloxacin 200 Soluflex

P.L. Rivero Y Cia S.A.

Ciprofloxacin 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Ciprofloxacin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Ciprofloxacin 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Ciprofloxacin 500-US

Công ty TNHH US Pharma USA

Ciprofloxacin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Ciprofloxacin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Ciprofloxacin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ciprofloxacin 500mg

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Ciprofloxacin Infusion

Ltd "Uria-farm"

Ciprofloxacin Injection

JW Pharmaceutical Corporation

Ciprofloxacin Kabi

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Ciprofloxacin Lactate - Teva 2mg/ml

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Ciprofloxacin Lactate - Teva 2mg/ml

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Ciprofloxacin Lactate and Sodium Chloride Injection

Tsinghua Unisplendour Guhan Bio-Pharmaceutical Corporation Ltd.

Ciprofloxacin Lactate injection

Shandong Hualu Pharmaceutical Co.,Ltd.

Ciprofloxacin Lactate và Natri chloride

Bengbu Fengyuan Tushan Pharmaceutical Co. Ltd.

Ciprofloxacin Tablets

Brawn Laboratories Ltd

Ciprofloxacin Tablets USP 500mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Ciprofloxacin-hameln 2mg/ml

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

Ciprofot

Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Ciprolon 200

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Cipromarksans

Marksans Pharma Ltd.

Citopcin injection 200mg/100ml

CJ CheilJedang Corporation, Daeso Plant

Citopcin injection 400mg/200ml

CJ CheilJedang Corporation, Daeso Plant

Citrio 500mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Colflox

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Crafus Tab

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Cravit tab 250

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd.

Daewonlefloxin

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Dolocep

Công ty XNK Y tế Domesco

Dorociplo

Công ty XNK Y tế Domesco

Dovocin

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dung dịch nhỏ tai Kunoxy Plus

Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd

DVEN

Sheree Krishnakeshav Laboratories Ltd

Eftimoxin

CTCPDP 3/2

Efulep

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Euoxacin

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Euroflox 500

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Eurolivo-250

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Eurolivo-500

Navana Pharmaceuticals Ltd.

Eurolocin

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Fanlodo

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

Flamocin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Flikof

IKO Overseas

Flocinix

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Flovanis

Opsonin Pharma Ltd.

Floxcin-200 Tablets

Maxtar Bio-Genics

Floxmed 200

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Floxsafe 400

MSN Laboratories Limited

Fogum

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Fonalocin

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Furect I.V

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

Galoxcin 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Galoxcin 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Galoxcin 750

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Getmoxy 400mg/250ml

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getoxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Getzacin 200mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzlox 250mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getzlox 500mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Ginoxen

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Glevonix 500

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glitacin 250mg

S.J&G Fazul Ellahie (Pvt.) Ltd.

Graxidcure

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Grepiflox

P.L. Rivero Y Cia S.A.

Gyrablock

Medochemie Ltd.

Hobacflox

Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory

Illcexime

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Illixime

Hanlim Pharmaceutical Co., Ltd.

Imeflox

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Juslevo

Boram Pharm. Co., Ltd.

Kaciflox

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kacipro 500mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Kaflovo

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kaloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kaprocin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Keobton

Theragen Etex Co., Ltd

Korucin Tab.

Hankook Korus Pharm. Co., Ltd.

Kupfloxanal

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

L-Cin 250

Hetero Drugs Limited

L-cin 500

Hetero Drugs Limited

Labomin

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Lan-Lan

J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd.

Laxafred 500

The Acme Laboratories Ltd.

Lecifex 100

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Lectacin

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Lefloinfusion

Yuria-pharm, Ltd

Lefloxa 250

Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd.

Lefloxa 500

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Lefquin 500mg infusion

Daihan Pharm. Co., Ltd.

Lefrocix Injection

Ahn Gook Pharmaceutical Co., Ltd.

Lefvox-250

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Lefxacin tablet

Aristopharma Ltd.

Legidol

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Leginin 500 Inj.

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Lenmital tab.

Etex Pharm Inc.

Lenvoxae

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Lequinic

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Letristan 250

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Letristan 500

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Levioloxe Injection

Schnell Korea Pharma Co., Ltd.

Levite Infusion 500mg

Mass Pharma Pvt, Ltd

Levocef 500

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Levocide 250

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Levocil Tablets 250mg

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Levocil Tablets 500mg

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Levoday 250

Cadila Healthcare Ltd.

Levoday 500

Cadila Healthcare Ltd.

Levof 750 Tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Levofast Inj.

Korea Pharma Co., Ltd.

Levoflacin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Levoflex

Claris Lifesciences Limited

Levoflomarksans

Marksans Pharma Ltd.

Levoflox 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Levofloxacin

Công ty CP dược VACOPHARM

Levofloxacin

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Levofloxacin 250

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Levofloxacin 250 Glomed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Levofloxacin 500

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Levofloxacin 500

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Levofloxacin 500 Glomed

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Levofloxacin 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Levofloxacin 500mg

Eurofarma Laboratórios Ltda.

Levofloxacin tablets 500mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Levofloxacin tablets 500mg

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Levofloxacine SaVi 500

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Levofresh Inj.

Korea Pharma Co., Ltd.

Levogolds

ACS Dobfar info SA

Levokan

Renata Ltd.

Levoleo 500

Công ty Cổ phần BV Pharma

Levomed

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Levoquin 250

Công ty Cổ phần Pymepharco

Levoquin 500

Công ty cổ phần Pymepharco

Levostar 500

Penta Labs Pvt. Ltd.

Levotamaxe Tablet

Boram Pharm Co., Ltd.

Levotop 500

Ajanta Pharma Limited

Levotrot

Marck Biosciences Ltd.

Levoximed

Berko Ilac ve Kimya San. A.S

Levzal-500

Synmedic Laboratories

Lexyl-OD

LLoyd Laboratories INC.

Lisoflox

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Livoxee

Zee Laboratories

Livran-500 Tablets

M/s Maxtar Bio-Genics

Lobitzo

Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk

Locinvid Tablet 500mg

Ildong Pharmaceutical Co., Ltd.

Lodnets 500

Delta Pharma Limited

Lomenoben

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Loviza 750

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Lovoxine

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Loximat

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Lufi-500

Ipca Laboratories Ltd.

Maclevo 500

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Maclevo-250

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Maykary

ZAO "Rester"

Medfloxin 200

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Medfloxin 400

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Medopiren 500mg

Medochemie Ltd.

Mekociprox

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Melevox Tablet

Medica Korea Co., Ltd.

Menazin

Medochemie Ltd.

Meyercipro

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Mincom 500 mg

Norris Medicine Limited

Miracin

Miracle Labs (P) Ltd.

Miraoflo

Miracle Labs (P) Ltd.

Moxetero

Hetero Labs Limited

Moxflo

Marck Biosciences Limited

Moxi-Bio

Sava Heathcare Limited

Moxibact-400

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Moxipex 400

Cipla Ltd

Moxiwish I.V

Marck Biosciences Limited - India

NadyOflox

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Nalibigra 500

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Nalidixic Acid

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Nalidixic Acid

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Nalidixic acid

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Nalidixic acid tablets B.P

Brawn Laboratories Ltd

Nalidixic-500

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Naligram

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Napocef

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Negaflox

Cadila Healthcare Ltd.

Negradixid

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Nergamdicin

Công ty CPDP KHánh Hòa

Nestoflox Tablets

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

Neuprolox

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Nexquin 500

MSN Laboratories LTD

Niflox 250

Bharat Parenterals Ltd.

Niflox 500

Bharat Parenterals Ltd.

Nirdicin 250mg

Pharmathen S.A

Nirdicin 500mg

Pharmathen S.A

Norbiotic

M/S Kopran Ltd.

Norfloxacin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Norfloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Norfloxacin 400mg

Umedica Laboratories PVT. Ltd.

Norfloxacin Tablets 400mg

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Norfloxacin Tablets USP 400mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Norfloxacin Tablets USP 400mg

Syncom Formulations (India) Limited

Norfloxacin Tablets USP 400mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Novocress

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

Novocress Infusion

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

Obenasin Tab.

Huons Co., Ltd.

Of-200

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ofcin

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Ofcin

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Ofialin

Micro Labs Limited

Ofleye Drop

Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l

Oflicine

Công ty cổ phần SPM

OflloDHG

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Oflocare-200

Tablets (India) Ltd.

Oflolife I.V

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Oflomax

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Oflotab

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Ofloxacin

Công ty CPDP Khánh Hòa

Ofloxacin

Công ty Liên doanh Meyer-BPC

Ofloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Ofloxacin

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Ofloxacin

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Ofloxacin

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Ofloxacin 200 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Ofloxacin 200mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPC.

Ofloxacin 200mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ofloxacin tablets 200mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Ofloxacin Tablets 200mg

M/S. Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Ofloxamarksans

Marksans Pharma Ltd.

Ofoxin 200 Tablet

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Ofus Tablet

Samchundang Pharm Co., Ltd.

Ofxaquin 200mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Olecin-250

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Olecin-500

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Opefloxim 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Orafort 200

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Oxafok

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Peflacine monodose

Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam

Pelovime

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Philenasin Tab.

Huons Co., Ltd.

Philenasin tab.

Huons. Co., Ltd.

Phileo Tab

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Picilox 200mg inj

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Plenmoxi

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

pms- Nalox 500

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms-Ofloxacin 200 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Praxinstad

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Praxinstad 400

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Proexen Tablet 200mg

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Protoriff 500mg Injection

Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd.

Protoriff 500mg Tablet

Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd.

Proxacin 1%

Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A.

Pycip 500mg

Công ty cổ phần Pymepharco

Quinoneg 500

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Quinotab 250

Micro Labs Ltd.

Quinotab 500

Micro Labs Ltd.

Quinoxo Brookes

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Quinrox

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Quinvonic

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Quivonic 100

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Quivonic 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Quivonic 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Qunflox-500

Lincoln Pharmaceuticals Ltd.

Qure 500

Aristo Pharmaceuticals PVT.LTD.

Recipro 500

Aurobindo Pharma Ltd.

Remecilox 200

Remedica Ltd.

RESLEVO I.V

Marck Biosciences Ltd.

Rhyof

Rhydburg Pharmaceuticals Limited

RTflox Tablet 250 mg

PharmEvo Private Limited

RTflox Tablet 500 mg

PharmEvo Private Limited

Safelevo 750

MSN Laboratories Private Limited

Samchundangcipmax eye drops

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Sanbelevocin

PT Sanbe Farma

Sanuflox

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

SaVi Moxifloxacin 400

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaViCipro

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaViLomef

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Serviflox 500

Novartis (Bangladesh) Limited

Sharolev

Sharon Bio-Medicine Ltd.,

Shinpoong Fugacin

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Sinlevo 500

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Siratam

Korea Pharma Co., Ltd.

Skaba

Etex Pharm Inc.

Skasen

Theragen Etex Co., Ltd

Skatamine

Hàn quốc

Sonertiz

Yangtze River Pharmaceutical (Group) Co., Ltd.

Sonletab 250

Windlas Biotech Ltd.

Sonletab 500

Windlas Biotech Ltd.

Tabide tablet 200mg

Young Il Pharm Co., Ltd.

Tarvicipro

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

Tavanic

Sanofi Winthrop Industrie

Tavanic

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Tavanic

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Tefnel Tablet

Tagma Pharma (Pvt). Ltd.

Teravox-250

Micro Labs Limited

Teravox-500

Micro Labs Limited

Terlev-250

Micro Labs Limited

Terlev-500

Micro Labs Limited

Tess 200

Aegis Ltd.

Thekyflox

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Tigeron Tablets 250mg

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tigeron Tablets 500mg

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tigeron Tablets 750mg

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Tirodi

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Traflocin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Tria-Flox

Syncom Formulations (India) Limited

Tricima 250

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Tricima 500

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Triflox

Shin Poong Pharm Co., Ltd.

Triflox

Shin Poong Pharm Co., Ltd.

Triflox

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Turboflox

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Unilexacin

Union Korea Pharm. Co., Ltd.

Uniloxin

Korea United Pharm. Inc.

Uniloxin 500mg

Korea United Pharm. Inc.

Usacip 500

Công ty TNHH US Pharma USA

Usaroflox 200mg

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

VacoCipdex 0,3%

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Vacoflox L

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Vafocin

Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.

Veloxin Tablets 400mg

Pacific Pharmaceuticals Ltd.

Victocep

Công ty cổ phần Dược Đồng Nai.

Vinpecine

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Volfacine

Lek Pharmaceuticals d.d,

Voxel-250

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Voxel-500

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Widrox-200

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Wooridul Ofloxacin 100mg

Wooridul Pharmaceutical Ltd.

Young Il Volexin Tablet

Young Il Pharm Co., Ltd.

Zentolox

Duo Pharma (M) Sdn. Bhd.

Zofex

Claris Lifesciences Limited

Zolevox -500

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.