Ovaba capsules 100mg

Thuốc kê đơn
Thành phần: Gabapentin 100mg (Uống)
Số đăng ký: VN-18277-14
Nhóm thuốc: 5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
Hãng sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd
Nước sản xuất: Pakistan
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Phân loại: Thuốc kê đơn
Giá tham khảo: Đang cập nhật

Tên chung quốc tế: Gabapentin.

Mã ATC: NO3A X12

Loại thuốc: Thuốc chống động kinh.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nang: 100 mg, 300 mg, 400 mg.

Viên nén, viên nén bao phim: 600 mg, 800 mg.

Dung dich uống: 250 mg/5 ml.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Gabapentin là thuốc chống động kinh, cơ chế hiện chưa rõ. Trên súc vật thực nghiệm, thuốc có tác dụng chống cơn duỗi cứng mặt sau các chi khi làm sốc điện và cũng ức chế được cơn co giật do pentylentetrazol. Hiệu quả ở cả hai thí nghiệm đều tương tự như đối với acid valproic nhưng khác với phenytoin và carbamazepin. Cấu trúc hóa học của gabapentin tương tự chất ức chế dẫn truyền thần kinh là acid gama-aminobutyric (GABA), nhưng gabapentin không tác động trực tiếp lên các thụ thể GABA, không làm thay đổi cấu trúc, giải phóng, chuyển hóa và thu hồi GABA.

Dược động học

Gabapentin hấp thu qua đường tiêu hóa theo cơ chế bão hòa (khi liều tăng, sinh khả dụng lại giảm). Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uống 2 giờ và đạt nồng độ ổn định sau 1 - 2 ngày. Nồng độ huyết thanh có hiệu quả của thuốc chưa được xác định. Tuy vậy, trong một nghiên cứu, số lần co giật chỉ thấy giảm ở những người có nồng độ huyết thanh gabapentin trên 2 mg/lít (11,7 micromol/lít). Nồng độ huyết tương của gabapentin nói chung nằm trong phạm vi từ 2 mg/lít (2 microgam/ml) tới 20 mg/lít (20 microgam/ml).

Sinh khả dụng khoảng 60% khi dùng với liều 1,8 g/24 giờ và không tương ứng với liều dùng, thậm chí khi liều tăng trên 1,8 g/24 giờ thì sinh khả dụng lại giảm (sinh khả dụng khoảng 35% khi dùng với liều 4,8g/24 giờ). Thức ăn ít ảnh hưởng đến tốc độ và mức độ hấp thu.

Ở người bệnh cao tuổi và người bệnh suy giảm chức năng thận, độ thanh thải gabapentin huyết tương bị giảm. Gabapentin có thể bị loại khỏi huyết tương bằng thẩm phân máu, vì vậy cần điều chỉnh liều đối với những người bệnh này.

Gabapentin phân bố khắp cơ thể, vào được sữa mẹ, liên kết với protein huyết tương rất thấp (< 3%). Thể tích phân bố của thuốc là 58  6 lít ở người lớn.

Gabapentin hầu như không chuyển hóa trong cơ thể và thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi. Nửa đời của gabapentin khoảng 5 đến 7 giờ ở người có chức năng thận bình thường.

Chỉ định

Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ.

Gabapentin còn được sử dụng để điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với gabapentin hoặc bất cứ thành phần nào trong công thức bào chế.

Thận trọng

Sử dụng thận trọng đối với người có tiền sử rối loạn tâm thần, người suy giảm chức năng thận và thẩm phân máu, người vận hành tàu xe hoặc máy móc.

Thuốc có thể gây dương tính giả khi xét nghiệm protein niệu.

Thời kỳ mang thai

Gabapentin gây quái thai trên động vật gặm nhấm. Trên người mang thai, chưa thấy có tác động tương tự. Tuy nhiên, chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thực sự cần thiết và có cân nhắc kỹ lợi ích cao hơn so với nguy cơ cho thai nhi.

Thời kỳ cho con bú

Khi dùng đường uống, gabapentin qua được sữa mẹ. Tác dụng của thuốc trên trẻ sơ sinh còn chưa rõ, vì vậy chỉ dùng gabapentin cho phụ nữ thời kỳ cho con bú khi thật cần thiết và đã cân nhắc kỹ lợi ích cao hơn nguy cơ rủi ro.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Gabapentin dung nạp tốt. Các ADR thường nhẹ hoặc trung bình và có khuynh hướng giảm dần khi tiếp tục điều trị. Các ADR hay gặp nhất đối với thần kinh và thường là nguyên nhân gây ngừng thuốc.

Thường gặp, ADR > 1/100

Thần kinh: Vận động mất phối hợp, rung giật nhãn cầu, mệt mỏi, chóng mặt, phù, buồn ngủ, giảm trí nhớ. Trẻ em từ 3 đến 12 tuổi:  Gặp các vấn đề về thần kinh như lo âu, thay đổi cách ứng xử (quấy khóc, cảm giác sảng khoái hoặc trầm cảm, quá kích động, thái độ chống đối…).

Tiêu hóa: Khó tiêu, khô miệng, táo bón, đau bụng, tiêu chảy.

Tim mạch: Phù mạch ngoại biên.

Hô hấp: Viêm mũi, viêm họng- hầu, ho, viêm phổi.

Mắt: nhìn một hóa hai, giảm thị lực.

Cơ xương: đau cơ, đau khớp.

Da: mẩn ngứa, ban da.

Máu: giảm bạch cầu.

Khác: liệt dương, nhiễm virus.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Thần kinh: Mất trí nhớ, mất ngôn ngữ, trầm cảm, cáu gắt hoặc thay đổi tâm thần, tính khí, liệt nhẹ, giảm hoặc mất dục cảm, nhức đầu.

Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chảy máu lợi, viêm miệng, mất hoặc rối loạn vị giác.

Tim mạch: Hạ huyết áp, đau thắt ngực, rối loạn mạch ngoại vi, hồi hộp.

Khác: tăng cân, gan to.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Thần kinh: Liệt dây thần kinh, rối loạn nhân cách, tăng dục cảm, giảm chức năng vận động, rối loạn tâm thần.

Tiêu hóa: Loét dạ dày- tá tràng, viêm thực quản, viêm đại tràng, viêm trực tràng.

Hô hấp: Ho, khản tiếng, viêm niêm mạc đường hô hấp, giảm thông khí phổi, phù phổi.

Mắt: Ngứa mắt, chảy nước mắt, bệnh võng mạc, viêm mống mắt.

Cơ xương: Viêm sụn, loãng xương, đau lưng.

Máu: Giảm bạch cầu (thường không có triệu chứng), thời gian máu chảy kéo dài.

Sốt hoặc rét run.

Hội chứng Stevens- Johnson.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ hoặc trung bình và có khuynh hướng giảm dần trong vòng 2 tuần khi tiếp tục điều trị.

Vận động mất phối hợp thường liên quan đến liều dùng. Nếu giảm liều mà không đỡ, phải ngừng thuốc.

Nếu nghi ngờ có hội chứng Stevens- Johnson, phải ngừng thuốc.

Không nên dừng thuốc đột ngột vì có thể làm tăng tần suất các cơn động kinh. Trước khi ngừng thuốc hoặc chuyển sang sử dụng thuốc chống động kinh khác cần phải giảm liều từ từ trong vòng ít nhất là 7 ngày.

Liều lượng và cách dùng

Gabapentin được dùng qua đường uống, thời điểm uống thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn. Gabapentin được dùng như một thuốc phụ để phối hợp với các thuốc chống động kinh khác. Dùng đơn độc có thể không có hiệu quả.

Chống động kinh:

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:

Ngày đầu: 300 mg.

Ngày thứ 2: 300 mg/lần  2 lần.

Ngày thứ 3: 300 mg/lần  3 lần.

Sau đó liều có thể tăng thêm từng bước 300 mg mỗi ngày, dựa trên đáp ứng của người bệnh, cho đến khi đạt liều điều trị hiệu quả, thông thường là 900- 1800 mg/ngày, chia 3 lần;   tối đa không quá 2400 mg/ ngày.

Nên chia đều tổng liều hàng ngày cho mỗi lần dùng thuốc và khoảng cách dùng thuốc không nên quá 12 giờ. Khi dùng liều cao có thể chia 4 lần/ngày.

Đối với người bệnh suy giảm chức năng thận và đang thẩm phâm máu phải giảm liều; liều thích hợp  cần hiệu chỉnh theo độ thanh thải creatinin (ClCR), được khuyến cáo như sau:

Độ thanh thải creatinin (ml/phút)

Liều dùng

50 -70

600 - 1200 mg/ngày, chia 3 lần

30 – 49

300 - 600 mg/ngày, chia 3 lần

15- 29

300 mg (cách  ngày một lần) - 300 mg/ngày, chia 3 lần

< 15

300 mg cách ngày một ngày một lần, chia 3 lần

Thẩm phân máu

200 - 300 mg *

 

*Liều nạp là 300 – 400 mg cho người bệnh lần đầu dùng gabapentin, sau đó 200 - 300 mg sau mỗi 4 giờ thẩm phân máu.

Trẻ em:

Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi:

Ngày đầu tiên: 10 mg/kg thể trọng, chia 3 lần.

Ngày thứ hai: 20 mg/ kg, chia 3 lần

Ngày thứ 3: 25 – 35 mg/kg, chia 3 lần

Liều duy trì là 900 mg/ ngày  với trẻ nặng từ 26 – 36 kg và 1200 mg/ngày với trẻ nặng từ 37 kg đến 50 kg, tổng liều / ngày được chia uống 3 lần.

Trẻ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi: Liều đầu 10 -15 mg/kg/ngày, chia 3 lần; tăng liều lên trong 3 ngày để đạt liều 25 -30 mg/kg/ngày với trẻ 3 - 4 tuổi  hoặc 25 - 30 mg/ngày với trẻ 5 tuổi hoặc hơn; tổng liều / ngày được chia uống 3 lần.

Chưa có đánh giá về việc sử dụng gabapentin cho trẻ em dưới 12 tuổi bị suy giảm chức năng thận.

Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.đau thần kinh:

Người lớn: Uống không quá 1800 mg/ngày, chia 3 lần. Hoặc dùng như sau:

Ngày thứ nhất: 300 mg.

Ngày thứ 2: 300 mg/lần, ngày  2 lần .

Ngày thứ 3: 300 mg/lần, ngày 3 lần.

Sau đó liều có thể tăng thêm  từng bước 300 mg mỗi ngày, dựa trên đáp ứng của người bệnh, cho đến khi đạt liều tối đa1800 mg/ngày, tổng liều/ngày được chia uống 3 lần.

Người cao tuổi: liều dùng có thể thấp do chức năng thận kém.

Tương tác thuốc

Khi dùng đồng thời, gabapentin không làm thay đổi dược động học của các thuốc chống động kinh thường dùng như carbamazepin, phenytoin, acid valproic, phenobarbital, diazepam.

Thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của gabapentin khoảng 20% do ảnh hưởng đến hấp thu thuốc. Phải dùng gabapentin sau thuốc kháng acid ít nhất 2 giờ.

Độ ổn định và bảo quản

Viên nang và viên nén: Bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15- 30oC.

Dung dịch uống: Bảo quản trong tủ lạnh, nhiệt độ từ 2 - 8oC.

Quá liều và xử trí

Quá liều gabapentin có thể gây nhìn một hóa hai, nói líu ríu, u ám, hôn mê và tiêu chảy. Hầu hết các trường hợp quá liều đều hồi phục sau khi sử dụng các biện pháp điều trị hỗ trợ. Có thể loại thuốc ra khỏi cơ thể bằng thẩm phân máu.

 

Nguồn: Dược  Thư 2002

 

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Anatin 300mg Capsules

Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương

Anatin 300mg Capsules

Genix Pharma (Pvt) Ltd.

Begaba 300

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Bineurox

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Bosrontin

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Bosrontin

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Ceverxyl 300 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Duogab 100mg

M/s Searle Pakistan Limited

Duogab 300mg

M/s Searle Pakistan Limited

Duogab 400mg

M/s Searle Pakistan Limited

Egogabtin 300

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Egogabtin 300

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Epigaba 300

Công ty cổ phần Pymepharco

Epigaba 300

Công ty Cổ phần Pymepharco

Esorest

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Gabacare 300

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Gabafix 300mg

S.J&G Fazul Ellahie (Pvt.) Ltd.

Gabahasan 300

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Gabahasan 300

Công ty TNHH Ha san

Gabalept - 300

Micro Labs Limited

Gabalept - 300

Micro Labs Limited

Gabanad 300

Norris Medicine Limited

gabantin 300

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Gabantin 300

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Gabapentin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Gabapentin 300 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Gabapentin 400 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Gabapentina Gabamox

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Fab)

Gabarica 400

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Gabasun

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Gabator 300

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Gaberon

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Gabex-100

Ipca Laboratories Ltd.

Gabex-300

Ipca Laboratories Ltd.

Gabex-400

Ipca Laboratories Ltd.

Gabin 200mg

PharmEvo Private Limited

Gabin 400mg

PharmEvo Private Limited

Gabin 400mg

PharmEvo Private Limited

Gabril Capsule 300mg

Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd

Gacnero

Công ty Cổ phần BV Pharma

Galeptic 300

Công ty TNHH Hasan Demapharm

Gapentin

Pharmascience Inc.

Gapentin

Pharmascience Inc.

Gapivell

PT Novell Pharmaceutical Laboratories

Gaptinew

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Garbapia

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Garbapia Capsule

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

GardutinSPM

Công ty cổ phần SPM

Gentixl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Giboda 300

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Glogapen

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Gonnaz

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Gonnaz 300

XL Laboratories Pvt., Ltd.

I.P.Cyl Forte

Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira)

Inta-GB 600

Intas Pharmaceuticals Ltd.

Inta-GB 800

Intas Pharmaceuticals Ltd.

Kavifort

ấn độ

Kimleptic

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Microleptin

Micro Labs Limited

Mirgy capsules

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Mirgy capsules

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Mirgy capsules

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Mirgy capsules 100mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Mirgy capsules 300mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Mirgy capsules 400mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Myleran 300

Công ty cổ phần SPM

Narcutin

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Nepatic

PT. Dankos Farma

Nerbavex

Standpharm Pakistan (Pvt)., Ltd

Neubatel

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Neupencap

Công ty cổ phần dược Danapha

Neupencap

Công ty cổ phần dược Danapha

Neurobrain 300

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Neurogap

Synmedic Laboratories

Neurogesic 300

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Neurogopen

Korean Drug Co., Ltd.

Neurohadine

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Neuroncure

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Neuronstad

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Neuronstad

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

NEURONTIN

Pfizer pharmaceuticals LLC (Road 689 Vega Baja, PR 00693 Puerto Rico), đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Federal Republic of Germany)

Neurontin

Pfizer (Thailand) Ltd.

Neurontin

Puerto Rico - USA (Đóng gói: Germany)

Neuropentin

Công ty TNHH Korea United Pharm. Int' L Inc.

Noraquick 300

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Nupentin

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Nuradre 300

Công ty Cổ phần BV Pharma

Nuradre 400

Công ty Cổ phần BV Pharma

Ovaba 400mg

Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd

Ovaba capsules 100mg

Hilton Pharma (Pvt) Ltd

Ovaba capsules 300mg

Hilton Pharma (Pvt) Ltd

Ovaba capsules 300mg

Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd

Ovaba capsules 400mg

Hilton Pharma (Pvt) Ltd

Penneutin

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Penral

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Rapozil 300mg

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Fab.Venda Nova)

Rapozil 600mg

Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira)

Redpentin 100

Korean Drug Co., Ltd.

Redpentin 300

Korean Drug Co., Ltd.

Remebentin 100

Remedica Ltd.

Remebentin 300

Remedica Ltd.

Remebentin 400

Remedica Ltd.

Remitat

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Sigbantin 400

Aspen Pharma Pty Ltd.

Tebantin 300mg

Gedeon Richter Plc.

Tebantin 300mg

Gedeon Richter Ltd.

Tebantin 400mg

Gedeon Richter Plc.

Tecristin 300mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Unironteen

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Usaneuro 100

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usaneuro 300

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Alpovic 250mg

Procaps S.A.

Ausvair 150

Công ty Cổ phần BV Pharma

Ausvair 75

Công ty Cổ phần BV Pharma

Axogurd 150

MSN Laboratories LTD

Axogurd 300

MSN Laboratories LTD

Axogurd 75

MSN Laboratories LTD

Begaba 300

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Bineurox

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Cadamide

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Carbadac 200

Cadila Healthcare Ltd.

Carbamazepine tablets BP 200mg

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

Carbatol-200

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Cerepax

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Cerepax 1000

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Cerepax 250

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cerepax 750

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Clazaline-300

Micro Labs Limited

Dalekine

Công ty cổ phần dược Danapha

Dalekine 500

Công ty cổ phần dược Danapha

Dalfusin 300

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Dalfusin 75

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Davyca

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Davyca-F

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Defish

General Pharmaceutical Ltd.

Depakine

Sanofi-Aventis S.A.

Depakine 200mg/ml

Sanofi-Aventis

Depakine chrono

Sanofi Winthrop Industrie

Duogab 400mg

M/s Searle Pakistan Limited

Encorate

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Encorate 300

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Encorate Chrono 500

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Episquit

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Episquit 50

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Esorest

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Gabacare 300

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Gabahasan 300

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Gabalept - 300

Micro Labs Limited

Gabanad 300

Norris Medicine Limited

Gabantin 300

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Gabasun

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Gabator 300

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Gaberon

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Gabex-100

Ipca Laboratories Ltd.

Gabex-300

Ipca Laboratories Ltd.

Gabex-400

Ipca Laboratories Ltd.

Gablin 75mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Gablin Capsule 150mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Gablin Capsule 300mg

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Gabril Capsule 300mg

Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd

Gacnero

Công ty Cổ phần BV Pharma

Galeptic 300

Công ty TNHH Hasan Demapharm

Gapentin

Pharmascience Inc.

Gapivell

PT Novell Pharmaceutical Laboratories

Garbapia

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Gardenal

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty cổ phần Armephaco

Gardenal 100mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Gardenal 10mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Gentixl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Giboda 300

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Glogapen

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Gloryca

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Glucose Lavoisier 10%

Laboratoires Chaix & Du Marais

Glucose Lavoisier 5%

Laboratoires Chaix & Du Marais

Gonnaz

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Gonnaz 300

XL Laboratories Pvt., Ltd.

I.P.Cyl Forte

Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira)

Isoin

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Julitam 1000

Cadila Healthcare Ltd.

Kanato

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Kavifort

ấn độ

Keppra

UCB Pharma SA

Keppra 250mg

UCB Pharma SA

Kusapin

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Lamictal 100mg

GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA

Lamictal 25mg

GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA

Lamictal 50mg

GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA

Lamogin

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lamogin 100

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lamostad 100

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Lamostad 200

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Lamostad 25

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Lamostad 5

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Lamostad 50

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Lamotor-50

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Letram

Hetero Drugs Ltd.

Letram

Hetero Drugs Ltd.

Levatam

The Madras Pharmaceuticals

Levecetam

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Levecetam 1000

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Levecetam 250

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Levecetam 750

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Levepsy-250

M/s. Hetero Drugs Limited

Levepsy-500

M/s. Hetero Drugs Limited

Levetiracetam AL 500mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Levetral

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Levetstad 250

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Levetstad 500

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Limogil 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Limogil 150

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Limogil 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Limogil 25

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Lumidone Inj

Daewon Pharm. Co., Ltd.

Lyrica

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Lyrica

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Maxxneuro 150

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Microleptin

Micro Labs Limited

Mirgy capsules 100mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Mirgy capsules 300mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Mirgy capsules 400mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Morituis

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Narcutin

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Nepatic

PT. Dankos Farma

Nerbavex

Standpharm Pakistan (Pvt)., Ltd

Neubatel

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Neuralmin 75

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Neurobrain 300

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Neurogesic 300

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Neurohadine

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Neuroncure

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Neuronstad

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Neuropentin

Công ty TNHH Korea United Pharm. Int' L Inc.

Noraquick 300

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Nupentin

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Nuradre 300

Công ty Cổ phần BV Pharma

Nuradre 400

Công ty Cổ phần BV Pharma

Opegino 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opegino 150

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opegino 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opegino 25

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opelirin

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Ovaba capsules 100mg

Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd

Ovaba capsules 300mg

Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd

Oxalepsy 150mg

S.J&G Fazul Ellahie (Pvt.) Ltd.

Oxcarbazepine Tablets 150mg

Jubilant Life Sciences Limited

Oxcarbazepine Tablets 300mg

Jubilant Life Sciences Limited

Penneutin

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Penral

M/s CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Phenobarbital 0,1g

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Phenobarbital 10 mg

Công ty cổ phần dược Danapha

Phenobarbital 100 mg

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Phenobarbital 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

PMS-Pregabalin

Pharmascience Inc.

PMS-Pregabalin

Pharmascience Inc.

Prega-150

Hetero Drugs Ltd.

Pregasafe 150

MSN Laboratories Limidted

Pregasafe 25

MSN Laboratories Limidted

Pregasafe 300

MSN Laboratories Limidted

Pregasafe 50

MSN Laboratories Limidted

Pregasafe 75

MSN Laboratories Limidted

Pregobin 150mg

Laboratorios Recalcine S.A.

Pregobin 75mg

Laboratorios Recalcine S.A.

Prepentin 150mg

Korea United Pharm. Inc.

Prepentin 75mg

Korea United Pharm. Inc.

Prosgesy 50mg

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Fab.Venda Nova)

Rapozil 300mg

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Fab.Venda Nova)

Rapozil 600mg

Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira)

Redpentin 100

Korean Drug Co., Ltd.

Redpentin 300

Korean Drug Co., Ltd.

Remebentin 100

Remedica Ltd.

Remebentin 300

Remedica Ltd.

Remebentin 400

Remedica Ltd.

Remitat

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Sakuzyal

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Sakuzyal 600

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Sigbantin 400

Aspen Pharma Pty Ltd.

Sunoxitol 150

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sunoxitol 300

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Suntopirol 25

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Suntopirol 50

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Synvetri

Windlas Biotech Ltd.

Tebantin 300mg

Gedeon Richter Plc.

Tegretol 200

Novartis Farma S.p.A.

Tegretol CR 200

Novartis Farma S.p.A.

Tirastam 250

Công ty cổ phần Pymepharco

Topamax

Cilag AG

Topamax

Cilag AG

Torleva 1000

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torleva 250

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torleva 500

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torleva 750

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Tormita 100

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Tormita 25

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Tormita 50

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Trileptal

Novartis Farma S.p.A.

Trileptal

Delpharm Huningue S.A.S

Trinopast

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Unironteen

Unimed Pharmaceuticals Inc.

Valmagol

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Valparin-200 Alkalets

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Vinbital 200

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc.

Vinbital 400

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc.