Meyergoric

Thuốc không kê đơn
Thành phần: Loperamid 2 mg (Uống)
Số đăng ký: VD-18081-12
Nhóm thuốc: 17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy
Hãng sản xuất: Công ty liên doanh Meyer - BPC
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Phân loại: Thuốc không kê đơn
Giá tham khảo: 320 VND

Tên chung quốc tế: Loperamide hydrochloride.

Mã ATC: A07D A03.

Loại thuốc: Thuốc trị ỉa chảy.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nang, viên nén, dưới dạng hydroclorid: 2 mg.

Dung dịch uống dạng hydroclorid: 1 mg/5 ml (60 ml, 90 ml, 120 ml).

Dược lý và cơ chế tác dụng

Loperamid là một thuốc trị ỉa chảy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp ỉa chảy cấp không rõ nguyên nhân và một số tình trạng ỉa chảy mạn tính. Ðây là một dạng opiat tổng hợp mà ở liều bình thường có rất ít tác dụng trên hệ thần kinh trung ương. Loperamid làm giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa, và tăng trương lực cơ thắt hậu môn. Thuốc còn có tác dụng kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất điện giải qua niêm mạc ruột, do đó làm giảm sự mất nước và điện giải, giảm lượng phân. Tác dụng có lẽ liên quan đến giảm giải phóng acetylcholin và prostaglandin.

Dược động học

Xấp xỉ 40% liều uống loperamid được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc được chuyển hóa ở gan thành dạng không hoạt động (trên 50%) và bài tiết qua phân và nước tiểu cả dưới dạng không đổi và chuyển hóa (30 - 40%). Nồng độ thuốc tiết qua sữa rất thấp. Liên kết với protein khoảng 97%. Nửa đời của thuốc khoảng 7 - 14 giờ.

Chỉ định

Ðiều trị hàng đầu trong ỉa chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và điện giải, điều này đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi suy nhược. Loperamid chỉ được chỉ định đứng hàng thứ 2 để điều trị triệu chứng ỉa chảy cấp không có biến chứng ở người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.

Loperamid không có 1 vai trò nào trong điều trị thường quy ỉa chảy cấp ở trẻ em và không được coi là 1 thuốc để thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uống.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với loperamid.

Khi cần tránh ức chế nhu động ruột.

Khi có tổn thương gan.

Khi có viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả (có thể gây đại tràng to nhiễm độc).

Hội chứng lỵ.

Bụng trướng.

Thận trọng

Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng.

Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ.

Theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể. Theo dõi trướng bụng.

Thời kỳ mang thai

Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng cho phụ nữ có thai.

Thời kỳ cho con bú

Vì loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều thấp.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Hầu hết các tác dụng phụ thường gặp là phản ứng ở đường tiêu hóa.

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Toàn thân: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.

Tiêu hóa: Trướng bụng, khô miệng, nôn.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Tiêu hóa: Tắc ruột do liệt.

Da: Dị ứng.

Chú ý: Các tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương như ngủ gật, trầm cảm, hôn mê, thường hay gặp với trẻ em dưới 6 tháng tuổi. Vì vậy loperamid không được dùng trong điều trị ỉa chảy cho trẻ nhỏ.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn:

Ỉa chảy cấp: Ban đầu 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg, tối đa 5 ngày.

Liều thông thường: 6 - 8 mg/ngày. Liều tối đa: 16 mg/ngày.

Ỉa chảy mạn: Uống 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg cho tới khi cầm ỉa. Liều duy trì: Uống 4 - 8 mg/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần).

Tối đa: 16 mg/ngày.

Trẻ em: Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em 1 cách thường quy trong ỉa chảy cấp.

Trẻ em dưới 6 tuổi: Không được khuyến cáo dùng.

Trẻ từ 6 - 12 tuổi:

Uống 0,08 - 0,24 mg/kg/ngày chia thành 2 hoặc 3 liều. Hoặc:

Trẻ từ 6 - 8 tuổi: Uống 2 mg, 2 lần mỗi ngày.

Trẻ từ 8 - 12 tuổi: Uống 2 mg, 3 lần mỗi ngày.

Liều duy trì: Uống 1 mg/10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần đi ngoài.

Ỉa chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.

Tương tác thuốc

Tăng độc tính: Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn của loperamid.

Ðộ ổn định và bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng 15 - 30oC.

Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn và nôn. Tình trạng quá liều thường xảy ra khi liều dùng hàng ngày khoảng 60 mg loperamid.

Ðiều trị: Rửa dạ dày sau đó cho uống khoảng 100 g than hoạt qua ống xông dạ dày. Theo dõi các dấu hiệu suy giảm thần kinh trung ương, nếu có thì cho tiêm tĩnh mạch 2 mg naloxon (0,01 mg/kg cho trẻ em), có thể dùng nhắc lại nếu cần, tổng liều có thể tới 10 mg.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Abydium

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Amufast

Công ty CPDP Việt Nam-Ampharco

Amufast

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Axolop

Axon Drugs Pvt. Ltd.

Cadiramid

Công ty TNHH US Pharma USA

Cenloper

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Diarlomid - F

Công ty cổ phần dược phẩm ME DI SUN

Dodapril 2 mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Eldoper

Micro Labs Limited

Exitop Soft

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

Flamipio

Flamingo Pharmaceuticals Limited

Fuyuan Loperamid Tab.

Fu Yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

Idium

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Imoboston

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Imodium

Olic (Thailand) Ltd.

Imodium

Olic (Thailand) Ltd.

Kaperamid

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Lodium

Euvipharm

Lomedium

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Lopegoric

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Loperamark 2

Marksans Pharma Ltd.

Loperamid

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Loperamid

Công ty CPDP Khánh Hòa

Loperamid

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Loperamid

Công ty CPDP 2/9

Loperamid

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Loperamid - 2 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú

Loperamid - 2 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú

Loperamid - 2 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Loperamid - BVP

Công ty Cổ phần BV Pharma

LOPERAMID 2 mg

Công ty CP dươc phẩm 2/9

Loperamid 2 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Loperamid 2mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Loperamid 2mg

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Loperamid 2mg

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Loperamid Stada

Công ty TNHH LD Stada VN

Loperamide

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Loperamide

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Loperamide capsules

Brawn Laboratories Ltd

Loperamide Capsules BP 2mg

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Loperamide Capsules Honten

Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd.

Loperamide Hexal 2mg

Salutas Pharma GmbH

Loperamide Hydrochloride

Micro Labs Limited

Loperamide Hydrochloride Capsules USP 2mg

Umedica Laboratories PVT. Ltd.

LoperamideSPM

Công ty cổ phần SPM

LoperamidSPM

Công ty cổ phần SPM

Lopetab - 2 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Lopetope

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Lopran

Brawn Laboratories Ltd

Lormide

C«ng ty TNHH United International Pharma

NDC - Loperamid

Công ty TNHH Nam Dược

Parecom

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Parepemic

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Parepemic

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Parogic

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Parogic

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Perigolric

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Perigolric

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Phacoparecaps

Công ty CP. Dược & VTYT Bình Thuận

Phacoparecaps

Công ty CP Dược & VTYT Bình Thuận

Rocamid

Công ty Roussel Việt Nam

SaViLope 2

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi. (Savipharm J.S.C)

Savilope 2 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Vacontil

Medochemie Ltd.
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Abydium

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Amferion

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Amferion

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Axolop

Axon Drugs Pvt. Ltd.

Cadiramid

Công ty TNHH US Pharma USA

Cenloper

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Dodapril 2 mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Eldoper

Micro Labs Limited

Exitop Soft

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

Flamipio

Flamingo Pharmaceuticals Limited

Franbio

Công ty LD DP Éloge VN

Fuyuan Loperamid Tab.

Fu Yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

Idium

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Imoboston

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Imodium

Olic (Thailand) Ltd.

Kaperamid

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Lactobacillus acidophilus

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Lomedium

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Lopegoric

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Loperamark 2

Marksans Pharma Ltd.

Loperamid

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Loperamid

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Loperamid

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Loperamid - BVP

Công ty Cổ phần BV Pharma

Loperamid 2 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Loperamid 2mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Loperamid 2mg

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Loperamid 2mg

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Loperamide

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Loperamide

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Loperamide capsules

Brawn Laboratories Ltd

Loperamide Capsules BP 2mg

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Loperamide Capsules Honten

Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd.

Loperamide Hexal 2mg

Salutas Pharma GmbH

Loperamide Hydrochloride

Micro Labs Limited

Loperamide Hydrochloride Capsules USP 2mg

Umedica Laboratories PVT. Ltd.

LoperamideSPM

Công ty cổ phần SPM

Lopetope

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Lopran

Brawn Laboratories Ltd

Lormide

C«ng ty TNHH United International Pharma

Marinusa

Delta Pharma Limited

Meyergoric

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Mibezin 10 mg

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Mibezin 15 mg

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Nutrozinc

General Pharmaceuticals Ltd.

Parecom

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Parepemic

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Parepemic

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Parogic

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Perigolric

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Perigolric

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Phacoparecaps

Công ty CP. Dược & VTYT Bình Thuận

Phacoparecaps

Công ty CP Dược & VTYT Bình Thuận

Phuzibi

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Rocamid

Công ty Roussel Việt Nam

SaViLope 2

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi. (Savipharm J.S.C)

Sicabronk

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Sicabronk

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Siro Snapcef

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Sirozine

Nexus Pharma (Pvt) Ltd.

Tiptipot

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Tozinax

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Unikids Zinc

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Zinc

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Zinc

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Zinc

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

ZinC - Kid

Công ty CP Dược phẩm TW3

Zinc 15 Meyer

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Zinc-kid inmed

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Zinenutri

Công ty CPDP 3/2

Zinobaby

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.