Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • Vắc xin ngừa bệnh dại

  • Vắc xin ngừa thủy đậu

  • Vắc xin ngừa uốn ván

  • vắc xin phòng bại liệt dạng uống

  • Vắc xin phòng bệnh Bạch hầu

  • Vắc xin phòng bệnh dại

  • vắc xin phòng bệnh viêm gan A

  • vắc xin phòng Hib (PRP)

  • Vắc xin phòng virus Papillomavirus tuýp 16 và 18 ở người (tái tổ hợp

  • Vắc xin Rubella

  • Vắc xin Tả uống

  • vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng virut HPV ở người typ 6

  • Vắc xin Thủy đậu

  • Vắc xin Thủy đậu (Varicella)

  • vắc xin uốn ván

  • vắc xin vi rút Varicella sống (chủng Oka/Merck)

  • Vắc xin Viêm gan A

  • vắc xin viêm gan B

  • Vắc xin viêm não Nhật Bản

  • Vắc xin virus sống phòng Sởi

  • Vaccin ngừ viêm phế cầu

  • Vaccin ngừa 5 bệnh: Bạch hầu

  • Vaccin ngừa bạch hầu

  • Vaccin ngừa bệnh dại

  • Vaccin ngừa cúm

  • Vaccin ngừa sởi

  • Vaccin ngừa tiêu chảy cấp

  • Vaccin ngừa trái rạ

  • Vaccin ngừa uốn ván

  • Vaccin phòng bệnh thủy đậu

  • Vaccin phòng viêm gan B- kháng nguyên bề mặt viêm gan B tinh khiết (HBsAg)

  • vaccin rotavirus sống giảm độc lực ở người.

  • Vaccin sởi

  • Vaccin thương hàn

  • Vaccin viêm gan B

  • Vaccin viêm não mô cầu

  • Vaccin viêm não mủ

  • Vacin phòng viêm màng não do não mô cầu

  • Vacxin viêm não Nhật Bản

  • vaginal supposites

  • vai trò chất xơ

  • vai trò của carb

  • vai trò của chất béo

  • vai trò của chi chất dinh dưỡng

  • vai trò của nguyên tố vi lượng

  • Vai trò của protein

  • vai trò của vitamin

  • vai trò của vitamin E

  • vai trò của vitamin k

  • Valaciclovir

  • Valaciclovir chlohydrate

  • Valdecoxib

  • valerat)

  • Valerian

  • Valganciclovir

  • valin

  • Valproat magnesi

  • Valproat natri

  • Valproat natri + Valproic acid

  • Valproic acid

  • Valproic acid 145mg

  • Valpromide

  • Valsartan

  • Valsartan 160mg

  • Valsartan + hydroclorothiazid

  • Valsartan 160 mg - 160 mg

  • Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12

  • Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg - 160 mg

  • Valsartan 160mg

  • Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 25mg - 160mg

  • Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

  • Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

  • Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg - 160mg

  • Valsartan 80 mg

  • Valsartan 80 mg - 80 mg

  • Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12

  • Valsartan 80mg

  • Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12

  • Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12

  • Valsartan; Hydrochlorothiazide

  • vấn đề đường ruột

  • vấn đề về da

  • Vân mộc hương

  • Vancomycin

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCl) 1000mg

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCl) 1g

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCl) 500mg

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000mg

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1g/lọ

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500 mg

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 500mg

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1000mg

  • Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg

  • Vancomycin 1000mg

  • Vancomycin HCl

  • Vancomycin hydrochlorid

  • Vancomycin hydroclorid tương ứng 500 mg Vancomycin base

  • Vàng da

  • Vanilin

  • Vardenafil

  • Vardenafil (dưới dạng Vardenafil HCl trihydrate) 10mg

  • Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 10mg

  • Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 20mg

  • Vardenafil hydroclorid (tương đương với Vardenafil 10mg)

  • Vardenafil monohydroclorid 20mg

  • Varenicline (dạng muối tartrate)

  • Varicella zoster

  • Vaselin

  • Vaseline

  • vatamin A

  • vệ sinh nhà bếp

  • Vecuronium bromid

  • Vecuronium Bromide

  • Velpatasvir 100mg

  • Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 75 mg

  • Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 75mg

  • Venlafaxin (hydroclorid)

  • Venlafaxin 37

  • Venlafaxine

  • Venlafaxine HCl

  • Verapamil

  • Verapamil (hydroclorid)

  • Verapamil chlohydrate

  • Verapamil Chlorhydrate

  • Verapamil hydrochloride

  • Vết thương ở da

  • Vi capsular polysaccharide typhoid vaccine

  • vị cay

  • vi chất dinh dưỡng

  • vi chất là gì

  • Vi hạt Omeprazole 8

  • vi khuẩn bất hoạt Lactobacillus LB - 10 tỷ. Môi trường nuôi cấy lên men trung tính 160mg

  • vi khuẩn có lợi

  • vi khuẩn đường ruột

  • Vi khuẩn E.coli

  • Vi khuẩn lên men lactic

  • Vi khuẩn listeria

  • vi khuẩn salmonella

  • vì sao không nên ăn đêm

  • vì sao không nên ăn nhiều đường

  • vì sao không nên uống sữa

  • Vì sao nên chọn dụng cụ chống dính

  • vì sao nên tập thể dục buổi sáng

  • vì sao nên uống nước

  • vì sao người châu Âu béo

  • viamin B1

  • Viamin B6

  • viatmin A

  • viatmin A là gì

  • viatmin b1 4mg

  • viatmin E thiên nhiên

  • Viêm da

  • viêm đại tràng

  • viêm gan

  • Viêm gan A bất hoạt

  • Viêm gan A+B

  • viêm gan B

  • viêm gan do rượu

  • viêm gan mạn tính

  • Viêm gan siêu vi A

  • viêm khớp

  • viêm khớp vảy nến

  • viêm loét dạ dày

  • viêm loét dạ dày tá tràng

  • viêm loét đại tràng

  • Viêm phổi

  • viêm thấp khớp

  • Viêm túi thừa

  • viêm tụy cấp

  • viêm tuyến nước bọt

  • Viêm xương khớp

  • viên c sủi tăng sức đề kháng

  • viễn chí

  • Viễn chí 0

  • Viễn chí 0.125g; Thạch xương bồ 0.125g; Toan táo nhân 0.125g; Đảng sâm 0.125g; Bá tử nhân 0.15g; Bạch linh 0.125g; Cát cánh 0.125g; Ngũ vị tử 0.15g; Cam thảo 0.125g; Mạch môn đông 0.15g; Thiên môn đông 0.15g; Sinh địa 1.0

  • Viễn chí 0.15g

  • viễn chi 0.25g

  • Viễn chí 0.42g

  • Viễn chí 0.6g

  • Viễn chí 248mg

  • Viễn chí 2g

  • Viễn chí 3

  • Viễn chí 4g

  • Viễn chí 66

  • Viên đêm: Paracetamol; Phenylephrin HCl; Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramin maleat

  • Viên màu vàng chứa Ethinylestradiol 0

  • Viên màu vàng: Levonorgestrel 0

  • Viên nang Lansoprazol 30mg; viên nén bao phim Tinidazol 500ng; viên nén bao phim Clarithromycin 250mg

  • Viên nén màu trắng:Pepsin 25mg; màu xanh lá: Cellulase 15mg;Pancreatin 50mg; Pancrelipase 13mg; màu đỏ:Papain 50mg; Diastase 15mg/viên nén màu đỏ

  • viên nén sủi bọt

  • Viên ngày: Paracetamol; Phenylephrin HCl; Dextromethorphan HBr

  • viên sủi c tăng sức đề kháng

  • viên sủi vitamin C

  • Viên Traflu ngày (viên màu trắng): Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 7

  • Viễn trí

  • viên uống biotin

  • viên uống biotin mọc tóc

  • Viên uống biotin Natrol Biotin

  • viên uống bổ sung kẽm

  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
Page 116 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám