Tepirace

Thành phần: Clonidin NULL (Uống)
Số đăng ký: VD-15579-11
Nhóm thuốc: 12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
Hãng sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế:
Phân loại:
Giá tham khảo: 3.000 VND

Tên chung quốc tế: Clonidine.

Mã ATC: C02A C01, N02C X02, S01E A04.

Loại thuốc: Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2 - adrenergic. Thuốc chống tăng huyết áp.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc tiêm, không có chất bảo quản, chứa clonidin hydroclorid: 100 microgam/ml (10 ml).

Miếng dán chứa thuốc ngấm qua da, chứa clonidin hydroclorid: 0,1 mg/24 giờ (2,5 mg/3,5 cm2); 0,2 mg/24 giờ (5 mg/7 cm2); 0,3 mg/24 giờ (7,5 mg/10,5 cm2).

Viên nén, chứa clonidin hydroclorid: 0,1 mg; 0,2 mg; 0,3 mg.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Clonidin là thuốc chủ vận chọn lọc alpha2 - adrenergic. Khác với hoạt hóa thụ thể alpha1 - adrenergic gây tăng huyết áp rõ rệt, hoạt hóa chọn lọc thụ thể alpha2 - adrenergic do clonidin gây tác dụng hạ huyết áp.

Tác dụng dược lý chủ yếu của clonidin bao gồm những thay đổi về huyết áp và nhịp tim, mặc dù thuốc còn có những tác dụng quan trọng khác. Khoảng 2 giờ sau khi dùng thuốc đã thấy tác dụng chống tăng huyết áp tối đa, và thời gian tác dụng kéo dài phụ thuộc vào liều. Khoảng 10 giờ sau một liều duy nhất 75 microgam, tác dụng chống tăng huyết áp tối đa vẫn còn 70 - 75%. Khoảng 24 đến 48 giờ sau đó, thường huyết áp không bị ảnh hưởng.

Tác dụng hạ huyết áp là do hoạt hóa thụ thể alpha2 - adrenergic ở những trung tâm kiểm soát tim mạch của hệ thần kinh trung ương; sự hoạt hóa này làm giảm luồng hoạt động của thần kinh giao cảm từ não, do đó giảm tiết noradrenalin ở các dây thần kinh giao cảm.

Mặt khác, những thụ thể noradrenergic gắn với imidazolin có ở não và ở những mô ngoại biên cũng có thể làm trung gian cho tác dụng hạ huyết áp của clonidin.

Clonidin làm giảm tiết ở những sợi giao cảm trước hạch trong dây thần kinh tạng cũng như ở những sợi giao cảm sau hạch của những dây thần kinh tim.

Ngoài ra, tác dụng chống tăng huyết áp của clonidin còn có thể được trung gian hóa nhờ hoạt hóa những thụ thể alpha2 trước si - náp, làm giảm tiết noradrenalin từ những đầu tận dây thần kinh ngoại biên. Clonidin làm giảm nồng độ noradrenalin trong huyết tương và cũng làm giảm nồng độ renin và aldosteron ở một số người bệnh tăng huyết áp.

Có thể phối hợp clonidin với phần lớn những thuốc chống tăng huyết áp và với thuốc lợi tiểu.

Tiêm ngoài màng cứng clonidin có thể làm giảm đau tại các thụ thể adrenergic alpha2 trước si - náp và sau si - náp ở cột sống do ngăn cản truyền tín hiệu đau; chỉ xảy ra giảm đau ở những vùng cơ thể được phân bố thần kinh bởi những đoạn tủy sống có đủ nồng độ gây giảm đau của clonidin. Clonidin cũng làm giảm những triệu chứng cai thuốc xảy ra ở những người bệnh ngừng sử dụng những thuốc ngủ có thuốc phiện. Khi đó, clonidin có tác dụng qua thụ thể alpha2 ở não (ở nhân lục, locus ceruleus).

Clonidin sau khi uống được hấp thu tốt và khả dụng sinh học là 75% đến 95%. Ðã thấy nồng độ đỉnh trong huyết tương và tác dụng hạ huyết áp tối đa từ 1 đến 3 giờ sau khi uống thuốc. Clonidin tan trong lipid có thể tích phân phối lớn và thâm nhập tốt vào hệ thần kinh trung ương.

Nửa đời thải trừ của thuốc từ 6 đến 24 giờ, trung bình khoảng 12 giờ. Khoảng một nửa liều uống thải trừ dưới dạng không thay đổi trong nước tiểu, và nửa đời của thuốc có thể tăng lên tới 18 - 41 giờ trong trường hợp suy thận. Có sự tương quan chặt chẽ giữa nồng độ clonidin trong huyết tương và tác dụng chống tăng huyết áp của thuốc.

Một miếng dán chứa thuốc ngấm qua da cho phép dùng clonidin liên tục thay thế cho liệu pháp uống. Tốc độ giải phóng gần như không đổi trong một tuần; cần 3 hoặc 4 ngày để đạt nồng độ ổn định trong huyết tương. Sau khi bóc bỏ miếng dán, nồng độ trong huyết tương vẫn ổn định trong khoảng 8 giờ, sau đó giảm dần trong vài ngày; sự giảm này cùng xảy ra với tăng huyết áp.

Clonidin được chuyển hóa phần lớn trong gan thành những chất chuyển hóa không có hoạt tính. 65% chất chuyển hóa thải trừ trong nước tiểu, 22% trong phân, và 40 - 50% thải trừ dưới dạng clonidin không thay đổi. Loại bỏ clonidin bằng thẩm tách máu là không đáng kể. Nửa đời kéo dài hơn trong trường hợp loạn chức năng thận, và đặc biệt trong trường hợp suy thận nặng, do đó cần phải điều chỉnh liều đối với người bệnh suy thận nặng.

Chỉ định

Ðiều trị tăng huyết áp nhẹ và vừa, dùng một mình hoặc phối hợp với những thuốc chống tăng huyết áp khác. Không nên dùng clonidin làm thuốc hàng đầu để điều trị tăng huyết áp.

Là thuốc hàng thứ hai để làm giảm những triệu chứng cường giao cảm nặng khi cai nghiện heroin hoặc nicotin.

Tiêm ngoài màng cứng, phối hợp với những chế phẩm có thuốc phiện, để điều trị đau nặng ở người bị ung thư khó làm giảm đau (có hiệu lực nhất ở người bệnh có đau do bệnh thần kinh).

Dùng để chẩn đoán tăng huyết áp do bệnh u tế bào ưa crôm. Nếu sau khi uống 0,3 mg clonidin mà nồng độ noradrenalin trong huyết tương không giảm, thì có thể chẩn đoán là có u tế bào ưa crôm.

Những công dụng khác của clonidin gồm: Dự phòng bệnh đau nửa đầu, tăng nhãn áp và ỉa chảy do đái tháo đường.

Chống chỉ định

Quá mẫn với clonidin hydroclorid hoặc một thành phần nào của chế phẩm thuốc.

Hội chứng suy nút xoang (sick sinus syndrome).

Thận trọng

Dùng thận trọng đối với người có bệnh mạch não, suy động mạch vành, suy thận.

Không ngừng thuốc đột ngột, vì huyết áp có thể tăng nhanh và những triệu chứng do tăng quá mức hệ giao cảm (tăng tần số tim, run, kích động, bồn chồn, mất ngủ, ra mồ hôi, đánh trống ngực). Có nguy cơ tăng huyết áp hồi ứng nghiêm trọng.

Nếu phải ngừng thuốc, cần giảm dần liều trong một tuần hoặc lâu hơn (2 - 4 ngày đối với thuốc tiêm ngoài màng cứng); hiệu chỉnh liều lượng ở người có rối loạn chức năng thận (đặc biệt ở người cao tuổi).

Không dùng clonidin để làm giảm đau trong sản khoa, sau khi đẻ hoặc xung quanh thời gian phẫu thuật, hoặc ở những người không ổn định vững chắc về huyết động do không thể chịu đựng huyết áp thấp và nhịp tim chậm.

Nên dùng thuốc tiêm clonidin qua một dụng cụ tiêm truyền liên tục ngoài màng cứng.

Thời kỳ mang thai

Không thấy nguy cơ về dị dạng do dùng clonidin trong thời kỳ thai nghén. Clonidin qua được nhau thai. Phải dùng cẩn thận thuốc này, vì có khả năng gây tăng huyết áp hồi ứng nghiêm trọng khi ngừng thuốc đột ngột. Ðối với tất cả những thuốc chống tăng huyết áp sử dụng trong thời kỳ mang thai, điều quan trọng là phải xem xét và bảo vệ lưu lượng máu đầy đủ đến nhau thai.

Thời kỳ cho con bú

Clonidin được bài tiết qua sữa. Ðã thấy có hạ huyết áp ở trẻ nhỏ bú sữa mẹ khi người mẹ dùng clonidin.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Những tác dụng không mong muốn chủ yếu của clonidin là khô miệng và an thần (khoảng 40%). Có thể xảy ra loạn chức năng sinh dục. Ðã nhận xét thấy nhịp tim chậm rõ rệt ở một số trường hợp. Những tác dụng không mong muốn này phụ thuộc vào liều.

Ở người dùng miếng dán chứa clonidin ngấm qua da, có thể gây viêm da tiếp xúc.

Những phản ứng cai thuốc đã xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau liệu pháp dài hạn với clonidin ở một số người bệnh tăng huyết áp. Cũng có nguy cơ xảy ra tăng huyết áp hồi ứng nghiêm trọng khi ngừng thuốc đột ngột.

Thường gặp, ADR > 1/100

Toàn thân: Ngủ gà, mệt nhọc.

Tiêu hóa: Buồn nôn, miệng khô.

Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000

Thần kinh trung ương: Ức chế.

Tiêu hóa: Ỉa chảy, táo bón.

Da: Ngoại ban.

Hiếm gặp, ADR <1/1000

Toàn thân: Liệt dương.

Tuần hoàn: Hạ huyết áp thế đứng (tư thế, giữ nước và muối).

Thần kinh trung ương: Ảo giác.

Dạ dày - ruột: Tắc ruột liệt.

Mắt: Rối loạn điều tiết.

Chú giải:

Hạ huyết áp thế đứng có thể phát triển với liều cao. Giữ nước và muối xảy ra sớm trong khi điều trị, đặc biệt với người có suy tim.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Những thông số cần theo dõi cẩn thận: Huyết áp đo ở tư thế đứng và ngồi/nằm ngửa, tần số và độ sâu hô hấp, sự giảm đau, trạng thái tâm thần, nhịp tim chậm (có thể điều trị bằng atropin).

Khi xảy ra những tác dụng không mong muốn, có thể giảm liều lượng thuốc. Phải đặt miếng dán chứa clonidin mỗi tuần một lần vào lúc đi ngủ, trên một vùng sạch sẽ, không có lông ở phần trên và mặt ngoài của cánh tay hoặc ngực; thay đổi luân phiên những chỗ dán mỗi tuần một lần. Có thể làm giảm vết đỏ da dưới chỗ dán bằng cách bơm một khí dung corticosteroid cục bộ ở vùng đó trước khi đặt miếng dán.

Khi ngừng thuốc, phải giảm dần liều trong 2 - 4 ngày, để tránh tăng huyết áp hồi ứng; trong khi tiêm ngoài màng cứng, theo dõi cẩn thận trạng thái tim mạch và hô hấp.

Người bệnh không ngừng dùng thuốc nếu chưa có chỉ dẫn của thầy thuốc; kiểm tra hàng ngày để biết chắc là miếng dán hãy còn tại chỗ; thuốc có thể gây ngủ gà, suy giảm sự phối hợp và óc suy xét; phải hết sức thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Liều lượng và cách dùng

Tăng huyết áp nhẹ hoặc vừa:

Người lớn:

Uống: Khởi đầu 0,1 mg/lần mỗi ngày 2 lần. Liều duy trì thường dùng 0,2 - 1,2 mg/ngày, chia thành 2 - 4 liều nhỏ. Liều tối đa: 2,4 mg/ngày.

Miếng dán thuốc ngấm qua da: Cứ cách 7 ngày dán 1 lần. Khởi đầu dùng miếng dán cung cấp 0,1 mg/ngày. Có thể điều chỉnh liều sau 1 hoặc 2 tuần (thay miếng dán cung cấp 0,2 mg/ngày...).

Người cao tuổi: Khởi đầu 0,1 mg mỗi ngày 1 lần vào lúc đi ngủ, tăng dần liều theo cần thiết.

Trường hợp suy thận: Khởi đầu dùng 50% đến 75% của liều bình thường cho người có độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút.

Trẻ em dưới 12 tuổi: Ðộ an toàn và tính hiệu quả của thuốc chưa được xác định.

Ðiều trị triệu chứng trong cai nghiện thuốc phiện hoặc nicotin: 0,1 mg/lần, mỗi ngày 2 lần, tới liều tối đa 0,4 mg/ngày trong 3 - 4 tuần.

Giảm đau: Tiêm truyền ngoài màng cứng.

Người lớn: Liều khởi đầu 30 microgam/giờ, dò liều theo sự cần thiết để giảm đau hoặc xuất hiện ADR, nên coi là 1 liệu pháp phụ thêm vào liệu pháp tiêm chế phẩm có thuốc phiện trong tủy sống.

Trẻ em: Liều khởi đầu 0,5 microgam/kg/giờ, điều chỉnh theo đáp ứng lâm sàng.

Ðộ an toàn và tính hiệu quả của thuốc chỉ được xác định ở trẻ lớn thực hiện được kỹ thuật tiêm truyền ngoài màng cứng.

Khi cần ngừng điều trị với clonidin, phải giảm liều dần dần trong vài ngày (3 - 5 ngày). Trong trường hợp ngừng thuốc quá nhanh như khi quên uống thuốc, có thể xảy ra những triệu chứng cai nghiện gồm đánh trống ngực, bồn chồn, tình trạng kích động, bồn chồn vận động, và trong một số trường hợp có tăng huyết áp hồi ứng cao hơn mức huyết áp ban đầu trước khi bắt đầu điều trị. Kiểu tác dụng không mong muốn này thường thấy chủ yếu ở người có tăng huyết áp rất nặng, đang được điều trị đồng thời với những thuốc chống tăng huyết áp khác. Vì thế thuốc chẹn beta và clonidin có thể gây những tác dụng cai nghiện bổ sung, khi ngừng thuốc. Nếu xuất hiện những triệu chứng như vậy khi ngừng thuốc, cần bắt đầu điều trị lại với clonidin, và lần ngừng clonidin này phải từ từ. Nếu tiêm nhanh tĩnh mạch, có nguy cơ xảy ra tăng huyết áp nghịch thường. Khi có u tế bào ưa crôm, clonidin không có tác dụng.

Tương tác thuốc

Những thuốc chống trầm cảm tricyclic đối kháng với tác dụng gây hạ huyết áp của clonidin.

Những thuốc chẹn beta có thể làm tăng khả năng chậm nhịp tim ở người đang dùng clonidin và có thể làm tăng nguy cơ tăng huyết áp hồi ứng nặng khi ngừng thuốc, do đó phải ngừng thuốc chẹn beta trong ít ngày (7 - 10 ngày) trước khi bắt đầu điều trị với clonidin.

Những thuốc chống trầm cảm ba vòng làm tăng nguy cơ của đáp ứng tăng huyết áp khi ngừng clonidin đột ngột.

Những thuốc giảm đau gây ngủ có thể làm tăng tác dụng gây hạ huyết áp của clonidin. Ethanol và barbiturat có thể làm tăng sự ức chế hệ thần kinh trung ương.

Tiêm ngoài màng cứng clonidin có thể kéo dài tác dụng phong bế cảm giác và vận động của những thuốc gây tê.

Clonidin có thể làm tăng tác dụng của alcol và thuốc an thần.

Ðộ ổn định và bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30OC và tránh ánh sáng.

Dung dịch để tiêm truyền ngoài màng cứng được cung cấp là một dung dịch nước không chứa chất bảo quản, không có chất gây sốt, vô khuẩn (pH 5 - 7).

Quá liều và xử trí

Những triệu chứng quá liều gồm: nhịp tim chậm, ức chế hệ thần kinh trung ương, hạ nhiệt, ỉa chảy, ức chế hô hấp, ngừng thở.

Việc điều trị chủ yếu là để hỗ trợ và chữa triệu chứng. Sự hạ huyết áp thường đáp ứng với truyền dịch tĩnh mạch hoặc đặt người bệnh ở tư thế Trendelenburg (chậu hông cao hơn đầu). Có thể dùng naloxon để điều trị sự ức chế hệ thần kinh trung ương và/hoặc ngạt thở; tiêm tĩnh mạch với liều 0,4 - 2 mg, tiêm nhắc lại tùy theo sự cần thiết, hoặc dùng dưới dạng dung dịch tiêm truyền.

 

.

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acipta

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Actelsar 40mg

Actavis HF

Actelsar 80mg

Actavis HF

Adalat 10

Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở xuất xưởng: Bayer Pharma AG

Adalat 10mg

R.P. Scherer GmbH & Co. Germany

Adalat LA 20mg

Bayer Pharma AG

Adalat LA 30mg

Bayer Pharma AG

Adalat LA 60mg

Bayer Pharma AG

Adalat retard

Bayer Pharma AG

Adostan 50

Rhydburg Pharmaceuticals Limited

AgiDopa

Công ty CP DP Agimexpharm

Agilosart 25

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agilosart 50

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agimlisin 10

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agimlisin 5

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Aginaril

Công ty CP DP Agimexpharm

Aldalaf 10

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Aldalaf 20

Công ty TNHH SX TM DP N.I.C

Aldan Tablets 10 mg

Polfarmex S.A

Aldan Tablets 5 mg

Polfarmex S.A

Alodip 5

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Ambelin 10 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Ambelin 5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Ambidil 5

Công ty CP Dược phẩm Bidiphar1

Amcardia-5

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Amdipress

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Amdirel

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Amelaci 2mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Amelaci 4mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Amesartil

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Amfatim 160

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amfatim 80

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amip 10

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Amip 5

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Amlaxopin 10mg

Actavis HF

Amlo-Denk 10

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Amlo-Denk 5

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Amlocor-10

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Amlocor-5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Amloda

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Amlodac 5

Cadila Healthcare Ltd.

Amlodipin

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Amlodipin 10mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Amlodipin 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Amlodipin 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amlodipin PMP 5mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Amlodipin tvp 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Amlomarksans 5

Marksans Pharma Ltd.

Amlong

Micro Labs Limited

Amlopin

Cure Medicines (I) Pvt. Ltd

Amlor

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

Amlor

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

Amlorus

Sintez Joint Stock Company

Amlostar Tablet 5mg

CJ CheilJedang Corporation

Amlosun 10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Amlosun 5

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Amlotens 10mg

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Amlotens 5mg

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Amlothope

JSC "Makiz-Pharma"

Amtim

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Anelipra 10

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Anelipra 5

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Angiodil

Ferozsons Laboratories Ltd.

Angiotan-H Tablets

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

Angioten

PT Kalbe Farma Tbk

Angitel 20

Unichem Laboratories Ltd.

Angitel 40

Unichem Laboratories Ltd.

Angitel-H

Unichem Laboratories Ltd.

Angizaar-25

Micro Labs Ltd.

Angizaar-50

Micro Labs Limited

Angonic 5mg

S.C. Laropharm S.R.L.

Apitim 5

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Aplorar 150

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Aplorar 300

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Aprovel

Sanofi Winthrop Industrie

Aprovel

Sanofi Winthrop Industrie

Asectores 200mg

Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd

Atasart tablets 16mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Atasart tablets 8mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Atasart-H

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Atelec Tablets 10

Ajinomoto Pharmaceutical Co., Ltd.

Atelec Tablets 5

Ajinomoto Pharmaceutical Co., Ltd.

Auroliza 10

Aurobindo Pharma Ltd.

Auroliza 20

Aurobindo Pharma Ltd.

Auroliza 30

Aurobindo Pharma Ltd.

Auroliza 5

Aurobindo Pharma Ltd.

Auroliza-H

Aurobindo Pharma Ltd.

Auspril 10

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Auspril 20mg

Aspen Pharma Pty Ltd.

Auspril 5mg

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Avensa LA

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Avensa LA

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Bebloc-5 Tablet

Alkem Laboratories Ltd.

Becamlodin

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Belsan 150

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Belsartas 150mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Belsartas 300mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Benalapril 10

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Menarini-von Heyden GmbH

Besfoben

Công ty cổ phần SPM

Betaloc 50mg

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Betaloc Zok 25mg

AstraZeneca AB., Ltd.

Bi Preterax

Les Laboratoires Servier Industrie

Bidipril

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Bihasal 2.5

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Bihasal 5

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Binexcadil

Binex Co., Ltd.

Bio-car 40 Tablets

Sava Heathcare Limited

Bio-Car 80 tablets

Sava Heathcare Limited

Bio-car-H tablets

Sava Heathcare Limited

Biorindol 2

Biodeal Laboratories Pvt. Ltd.

Biorindol 4

Sava Heathcare Limited

Bipro

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Biprotana

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Bisaten 2.5

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Bisaten 5

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Biscapro 2,5

Công ty Cổ phần Pymepharco

Biscapro 5

Công ty cổ phần Pymepharco

Bisoblock 5mg

Niche Generics Limited

Bisocar-5

Rusan Pharma Ltd.

Bisocor 5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Bisoloc plus

Công ty TNHH United Pharma Việt Nam

Bisoloc plus

Công ty TNHH United Pharma Việt Nam

Bisolota F.C. Tablets 5mg

Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

Bisomark 10

Marksans Pharma Ltd.

Bisomark 5

Marksans Pharma Ltd.

Bisoplus Stada 10 mg/25 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Bisoplus Stada 5mg/12,5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Bisopro 5

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Bisoprolol 2.5

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Bisoprolol 5

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Bisoprolol Fumarate 2.5mg

Niche Generics Limited

Bisoprolol Plus HCT 2.5/6.25

Công ty CPDP Sa Vi

Bisoprolol Plus HCT 5/6.25

Công ty CPDP Sa Vi

Bisoprolol Stada 10 mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Bisoprolol Stada 5 mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Bivitanpo 50

Công ty Cổ phần BV Pharma

Bloza

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A.

Bluepine

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A.

Bonatil-5

Aegen Bioteck Pharma Private Limited

Bosagas 40

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Bosagas 80

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

BQL 5

Cadila Healthcare Ltd.

Calatec tablets 25mg

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

Cancetil

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Cancetil

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Cancetil plus

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Candelong-8

Micro Labs Limited

Capdufort

S.C. Arena Group S.A.

Caporil

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Caporil

CT CP Traphaco

Captopil

Artesan Pharma GmbH & Co., KG

Captopril

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Captopril

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Captopril

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Captopril

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Captopril

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Captopril

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Captopril

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Captopril 25 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Captopril 25 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Captopril 25 mg

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Captopril 25mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Captopril Nic

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Captopril Stada 12.5

Stadapharm GmbH

Captopril Synmosa 25mg

Synmosa Biopharma Corporation

Captoril

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Cardedes 16

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cardedes 8

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cardigix 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cardigix 5

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cardilopin

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

Cardilopin

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

Cardiper Plus

Axon Drugs Private Ltd.

Cardovers 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Carduran

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

Carnidu 4

Sriprasit Pharma Co., Ltd.

Carudxan

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Carwin HCT 160+25mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Carwin HCT 80+12.5mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Cavepia

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Cavired 10

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Cavired 2.5

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Cavired 20

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Cavired 5

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Cerepril 10

Công ty cổ phần SPM

Cerepril 5

Công ty cổ phần SPM

Cetaju Tab.

Il Hwa Co., Ltd.

Ceteco Amlocen

Công ty dược trung ương 3

Chemtel-40

Lessac Research Laboratories Private Limited

Chemtel-80

Lessac Research Laboratories Private Limited

Cilzec 20

MSN Laboratories Limited

Cilzec 40

MSN Laboratories Privates Limited (Formulations Division)

Cilzec 80

MSN Laboratories Privates Limited (Formulations Division)

CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg

Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

CKDIzarbelltan tab. 150mg

Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

Co-Diovan 160/25

Novartis Farma S.p.A.

Co-diovan 80/12.5

Novartis Farma S.p.A.

Co-Dovel 150mg/12,5mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Co-trupril

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

CoAprovel

Sanofi Winthrop Industrie

CoAprovel 300/12.5mg

Sanofi Winthrop Industrie

CoAprovel 300/25mg

Sanofi Winthrop Industrie

Cobidan 80

Công ty Cổ phần BV Pharma

Coirbevel 150/12,5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Conrosol 2.5

Công ty Cổ phần BV Pharma

Conrosol 5

Công ty Cổ phần BV Pharma

Converium 150mg

Medochemie Ltd.

Converium 300mg

Medochemie Ltd.

Corbloc 10

Unichem Laboratories Ltd.

Corbloc 5

Unichem Laboratories Ltd.

Corcotab

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Cordaflex

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Corneil-2,5

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Corneil-5

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Corytony tablets 50mg

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Cosaten

Công ty cổ phần dược Danapha

Cosaten 8

Công ty cổ phần dược Danapha

Cosipril 4mg Tablets

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Covance Tablets 50mg

Ranbaxy Laboratories Limited

Covaprile Plus

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Coveram 10mg/ 10mg

Servier Ireland Industries Ltd

Coveram 10mg/ 5mg

Servier Ireland Industries Ltd

Coveram 5mg/10mg

Servier Ireland Industries Ltd

Coveram 5mg/5mg

Servier Ireland Industries Ltd

Coversyl

Les Laboratoires Servier Industrie

Coversyl 10mg

Les Laboratoires Servier Industrie

Coversyl 8mg

Les Laboratoires Servier Industrie

Coversyl Plus

Les Laboratoires Servier Industrie

Coversyl Plus 10mg/2.5mg

Servier (Ireland) Industries Ltd.

Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg

Les Laboratoires Servier Industrie

Cozaar

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Cozaar

Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.

Cozaar

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Cozaar XQ 5mg/100mg

Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)

Cozaar XQ 5mg/100mg

Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)

Cozaar XQ 5mg/50mg

Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)

Cozaar XQ 5mg/50mg

Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)

Czartan 25

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Czartan-50

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Daeladin Tablet

Daehan New Pharm Co., Ltd

Daewoong Beartec

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Dalopin

Công ty CP Dược phẩm TW3

Dapa-tabs

Alphapharm Pty., Ltd.

Delta Perindoril Erbumine

Delta Pharma Ltd.

Deltapril 2.5

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Deltapril 5

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Dembele

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

DH-Captohasan 25

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Dicopril

The Madras Pharmaceuticals

Diezar

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Diopolol 10

Biodeal Laboratories Pvt. Ltd.

Diopolol 5

Sava Healthcare Limited

Diovan 160

Novartis Farmaceutica S.A.

Diovan 80

Novartis Farmaceutica S.A.

Dipsope-10

RPG Lifesciences Ltd.

Dipsope-5

RPG Lifesciences Ltd.

Diuresin SR

Polfarmex S.A

Divales

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Divales

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Dizantan

Korea United Pharm. Inc.

Dobutil 8

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Dobutil plus

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Dom-Amlodipine 10

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Dom-Amlodipine 5

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Domecor 2,5 mg

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Domecor plus 2,5mg/6,25mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Domepa

Công ty XNK Y tế Domesco

Donyd 10 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Donyd 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dopegyt

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Dopril Plus SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Doprile 5mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doraval 160 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doraval 80mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Dorodipin 10mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorotril - H

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorotril 20mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorover 4 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorover plus

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dotorin

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dovel 150 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dovel 300 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doxazosin 2 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Doxizavon

Withus Pharmaceutical Co., Ltd

DS- Pro Tab

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Ebitac 12.5

Farmak JSC

Ebitac 25

Farmak JSC

Ebitac Forte

Farmak JSC

Efpotil Tablet 10mg

Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd.

Efrobis

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

Egilok

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Emlip-5

XL Laboratories Pvt., Ltd.

ENA+HCT-Denk 20/12.5

Artesan Pharma GmbH & Co., KG

Ena-Denk 10

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Ena-Denk 20

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Enafran 10

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Enafran 5

Công ty CP dươc phẩm 3/2

EnaHexal 10mg

Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.

EnaHexal 5mg

Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.

Enalapril

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Enalapril 10 mg

Công ty dược trung ương 3

Enalapril 5

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Enalapril 5

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Enalapril 5 mg

Công ty dược trung ương 3

Enalapril 5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Enalapril 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Enalapril AL 5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Enalapril Maleate Tablets USP 5mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Enalapril Stada 5 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Enalatec Tablets 5mg

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsingfong Plant

Enamigal 5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Enap 10

KRKA, D.D., . Novo Mesto

Enap 5

KRKA, D.D., . Novo Mesto

Enarenal

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Enarenal

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Enatril 10 mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARM

Enatril 5 mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARM

Encardil 10

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Encardil 5

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Enfelo 5

Aegis Ltd.

Engyst

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Enlisin 5

Aegis Ltd.

Enphityl 5

Square Pharmaceuticals Ltd

Epotril

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Erilcar 10

Công ty Cổ phần Pymepharco

Erilcar 5

Công ty cổ phần Pymepharco

Eulosan 50

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Eutelsan 20

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Euvaltan plus

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Evasartan 150

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Evasartan 300

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Exforge

Novartis Farmaceutica S.A.

Exforge

Novartis Farmaceutica S.A.

Exforge

Novartis Farmaceutica S.A.

Fascapin-20

Dopharma

Fatedia

Windlas Biotech Ltd.

Felodil ER

Korea United Pharm. Inc.

Felutam

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Fibsol 10

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Fibsol 20

Sigma Pharmaceuticals Australis Pty., Ltd.

Fibsol 5

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Flamodip 10

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Flamodip 5

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Flodicar 5 mg MR

Công ty Cổ phần Pymepharco

Foloup

Prayash Heath Care PVT. Ltd

Fortzaar 100/25

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Genzosin

Genovate biotechnology Co., Ltd.

Getvilol Tablets 2.5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getvilol Tablets 5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Glenamate-5

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Gliovan-H 160

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Gliovan-H80

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Gliovan-Hctz 160/25

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Glosardis 40

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glosardis 80

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Gloversin 4

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Gloversin 8

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Gloversin Plus

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Gozetan Tab

Chem Tech Research Inc. (C-TRI)

Gygaril 5

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gygaril-10

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Hadidopa

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar

Haepril

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A.

Halotan 160

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Halotan 40

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Halotan 80

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Hasancor 5

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Hecavas 10

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Hecavas 5

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

HIDIPINE Tablet

Medica Korea Co., Ltd.

High-Pril tablet

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Huntelaar

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Hyace D

Cadila Healthcare Ltd.

Hylos 25mg

Synmedic Laboratories

Hylos 50mg

Synmedic Laboratories

Hyperium

Les Laboratoires Servier Industrie

Hysart H-DS

Synmedic Laboratories

Hysart-H

Synmedic Laboratories

Hyzaar

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Hyzaar Plus

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Idatril 10mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Idatril 5mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Imecapto

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Imedipin

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Imidagi 10

Công ty CP DP Agimexpharm

Imidagi 5

Công ty CP DP Agimexpharm

Indatab P

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Indatab SR

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Indopril 10

Công ty TNHH LD Stada Việt Nam

Indopril 5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Invoril Tablets 10mg

Ranbaxy Laboratories Limited

Irbehasan 150

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Irbesartan 150 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Irbesartan OPV 75mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Irbesartan Stada 150 mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Irbesartan Stada 300 mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Irbesartan tablets 150mg

Jubilant Life Sciences Limited

Irbesartan tablets 300mg

Jubilant Life Sciences Limited

Irbetan 300

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Irbexl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Irbexl 300

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Irbezyd H 150/12,5

Cadila Healthcare Ltd.

Irbezyd H 300/12.5

Cadila Healthcare Ltd.

Irbezyd H 300/25

Cadila Healthcare Ltd.

Irbis-H

Hetero Drugs Ltd.

Irbis-H 150

Hetero Drugs Ltd.

Ircovas 150

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Irwin 150

Laboratorios Lesvi, S.L.

Kavasdin 10

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kavasdin 5

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Khouma

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

KMS Losartan Potassium Tab.

KMS Pharm. Co., Ltd.

Korantrec 10

Remedica Ltd.

Korantrec 5

Remedica Ltd.

Korus Captopril

Hankook Korus Pharm. Co., Ltd.

Ksart 25

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Ksart Tablets-50mg

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Kuhnplex Tab.

Il Hwa Co., Ltd.

L-Sartan Plus

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Lacepril 5

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Lacepril tablet 10mg

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Lampine 2mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lampine 4mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lanzaar 50

Berlin Pharmaceutical Industry Co., Ltd.

Lercanidipine meyer

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Lercanidipine-Teva 20mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Lercastad 10

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Lercastad 20

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Linorip

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lipewin 100 tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lipewin tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lirnac

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Lisbosartan

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A. (Fab.Venda Nova)

Lisbosartan

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A. (Fab.Venda Nova)

Lisidigal 10 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Lisidigal 5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Lisinopril 1A

Salutas Pharma GmbH

Lisinopril 1A

Salutas Pharma GmbH

Lisinopril 1A

Salutas Pharma GmbH

Lisinopril 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Lisinopril-1A Plus

Salutas Pharma GmbH

Lisiplus Stada 10mg/12,5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Lisiplus Stada 20mg/12,5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Lisonorm

Gedeon Richter Plc.

Lisopress

Gedeon Richter Plc.

Lisopress

Gedeon Richter Plc.

Lisoril-10

Ipca Laboratories Ltd.

Lisoril-5

Ipca Laboratories Ltd.

Listril 10

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Listril 5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Lizintana

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Lodimax 10mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lodimax 5mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lodoz 10mg/6,25mg

Merck Sante s.a.s

Lodoz 5mg/6,25mg

Merck KGaA - Germany

Lokcomin 50mg

Syncom Formulations (India) Limited

Lopo Plus

Biopharma Laboratories Ltd

Loraar 25

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Lordivas 5 mg

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Lorista H

KRKA, D.D., Novo Mesto

Losagen-25

Hetero Drugs Ltd.

Losagen-50

Hetero Drugs Ltd.

Losamark 25

Marksans Pharma Ltd.

Losamark 50

Marksans Pharma Ltd.

Losapin 100

Công ty cổ phần SPM

Losapin 50

Công ty cổ phần SPM

Losar-Denk 100

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Losar-Denk 50

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Losarlife 50

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Losarlife-H

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Losartan - hydroclorothiazid 50mg-12,5mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Losartan 25 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Losartan 25mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Losartan 50

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Losartan 50

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Losartan 50

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Losartan 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Losartan AL 25 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Losartan AL 50mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Losartan Potassium Tablets 25mg

Syncom Formulations (India) Limited

Losartan Potassium Tablets 50mg

Syncom Formulations (India) Limited

Losartan Potassium Tablets 50mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Losartan Stada 25mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Losartan Stada 50 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Losartan-Teva 25mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Losartan-Teva 50mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Losatrust-25

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Losatrust-50

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Losium 50

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Loskem 25

Alkem Laboratories Ltd.

Loskem 50

Alkem Laboratories Ltd.

Losposi

Jin Yang Pharm. Co., Ltd.

Lostad 25

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Lostad 50

Công ty TNHH LD Stada-VN

Lotas-25

Swiss Pharma PVT.LTD.

Lotas-50

Swiss Pharma PVT.LTD.

Lousartan

Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira)

Lowlip-40

Micro Labs Limited

Macorel

Valpharma Company, San Marino

Medcardil 10 Tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Medcardil 5 tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Melotil 2.5

Systa Labs.

Melotil 5

Systa Labs.

Methyldopa 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Methyldopa 250mg

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Metoblock 25mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Metopram 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Metylus

Công ty Cổ phần BV Pharma

Meyerdipin 5

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Meyerlapril 10

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Meyerlapril 5

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Meyernife SR

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Mibelet

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Mibetel 40 mg

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Mibetel Plus

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Micardis Plus

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Micardis Plus

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Micardis Plus

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Mildocap

S.C.Arena Group S.A.

Miratan 25

Miracle Labs (P) Ltd.

Miratan 50

Miracle Labs (P) Ltd.

Miratan-H

Miracle Labs (P) Ltd.

Miratel 40

Miracle Labs (P) Ltd.

Miratel 80

Miracle Labs (P) Ltd.

Misadin Tab.

Mirae Pharmaceutical Co., Ltd.

Nacardio Plus Film Coated Tablet

Laboratorios Lesvi, S.L.

Napincure-10

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Napincure-20

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Nebicard-2.5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Nebicard-5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Nebilet

Berlin Chemie AG

Nebivox

Micro Labs Limited

Nefsan 10

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

Nefsan 5

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

Nerazzu

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Nevol 2.5 tablet

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Nife-Boston 10

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Nifedipin

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Nifedipin 10 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Nifedipin 10mg

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Nifedipin Stada 10 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Nifedipin T20 Stada retard

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

NifeHexal 30 LA

Lek Pharmaceuticals d.d,

Nifehexal retard

Rottendorf Pharma GmbH

Nodon

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Nonanti

KMS Pharm. Co., Ltd.

Normodipine

Gedeon Richter Plc.

Novisartan Plus

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Opepril 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opepril 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opepril 5

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opesartan

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opevalsart 40

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opevalsart 80

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Orcadex

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Orcadex-10

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Orenter 50 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Pamidstad 2,5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Pamlonor

Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Co.

Pasapil

S.C.Arena Group S.A.

Perigard-2

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Perigard-4

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Perihapy 8

Công ty Cổ phần BV Pharma

Periloz Plus 4mg/1,25mg

Lek Pharmaceuticals d.d,

Perindastad 4

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Perindopril 4

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Perindopril 4

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Perindopril Erbumine Tablets 4mg

Cadila Healthcare Ltd.

Perindopril Plus

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Perixl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Phocodex 10mg

Farmak JSC

Phocodex 5mg

Farmak JSC

Pleamod-10

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

Plendil

AstraZeneca Pharma India Limited.

Plendil

AstraZeneca AB

pms- Nifedipin 10mg

Công ty CPDP Imexpharm

pms-Indapamide 1,25mg

Trillium Health Care Product Inc

PMS-Irbesartan 150 mg

Pharmascience Inc.

PMS-Irbesartan 300 mg

Pharmascience Inc.

PMS-Irbesartan 75 mg

Pharmascience Inc.

pms-PERINDOPRIL 4

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Presartan-25

Ipca Laboratories Ltd.

Presartan-50

Ipca Laboratories Ltd.

Pretension Plus 40/12.5mg

Dasan Medichem Co., Ltd.

Pretension Plus 80/12.5mg

Dasan Medichem Co., Ltd.

Preterax

Les Laboratoires Servier Industrie

Probertan HCT 150mg/12.5mg

Laboratorio Farmindustria S.A

Probertan HCT 300mg/12.5mg

Laboratorio Farmindustria S.A

Prolol SaVi 10

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Prolol SaVi 2,5

Công ty cổ phần Dược phẩm Sa vi

Provinace

Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD.

Prozilin 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Pyme Am5 caps

Công ty Cổ phần Pymepharco

PymeAlong 5

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymenife 10

Công ty cổ phần Pymepharco

Pyzacar 25

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pyzacar 50

Công ty Cổ phần Pymepharco

Queencap

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Rafin SR 1,5mg

Gedeon Richter Romania S.A.

Ramidil 2.5 Capsules

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Ramidil 5

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Ramigold 2.5

Drug International Limited

Ramilo-5

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Ramipace 5mg

PharmEvo Private Limited

Ramipril capsules

Roxane Laboratories Inc.

Ramipril capsules

Roxane Laboratories Inc.

Ramipril-1A

Salutas Pharma GmbH

Ramipril-1A

Salutas Pharma GmbH

Ramipril-1A

Salutas Pharma GmbH

Ramizes 10

Farmak JSC

Ramizes 2.5

Farmak JSC

Ramizes 5

Farmak JSC

Rasoltan 50mg

Actavis HF

Remedipin

Remedica Ltd.

Renapril 10mg

Balkanpharma-Dupnitsa AD

Renapril 5mg

Balkanpharma-Dupnitsa AD

Reniate

S.C. Arena Group S.A.

Renitec 10mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Renitec 20mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Renitec 5mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Repace H

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Resilo 25

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Resilo 50

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Resines 5mg

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Fab)

Rhydlosart-50

Rhydburg Pharmaceuticals Limited

Rinalix-Xepa

Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD.

Riosart 150mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Riosart 300mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Rofba

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Rolizide

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Romaprolol 5mg

S.C. Antibiotice S.A.

Rossar plus

Công ty TNHH Korea United Pharm. Int' L Inc.

Rotalzon

Atlantic Pharma- Producoes de Especialidades Farmaceuticas S.A (Fab. Venda Nova)

Rusartin

Công ty Roussel Việt Nam..

S-Lopilcar 5

Công ty cổ phần Pymepharco

Safeesem 2.5

MSN Laboratories Limidted

Safeesem 5

MSN Laboratories Limidted

Safetelmi 40

MSN Laboratories Limidted

Safetelmi 80

MSN Laboratories Limidted

Sagasartan-V 160

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

Sampine Tablet-2.5mg

M/S Kusum Healthcare Private Limited

Sampine Tablet-5mg

M/S Kusum Healthcare Private Limited

Sartanim

ACME Formulation (P) Ltd

Sartanim-H

ACME Formulation (P) Ltd

Sartanpo

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Sartanpo 25

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Sartanzide Plus 160:25

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Sartanzide Plus 80:12,5

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Sartinlo-25

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Sartinlo-50

Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd.

Sastan 25

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Sastan 50

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Sastan-H

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

SaVi Amlodipin 10

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Amlodipin 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Irbesartan 150

Công ty CP DP SAVI

SaVi Irbesartan 75

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Lisinopril 10

Công ty CP DP Savi

SaVi Losartan 50

Công ty CP DP SAVI

Savi Losartan plus HCT 50/12.5

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

SaVi Telmisartan 80

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Valsartan 160

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaViClod

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

SaviProlol Plus HCT 5/6.25

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Sectum

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

Seotina Tab

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Shadipine-10

Sharon Bio-Medicine Ltd.,

Shadipine-5

Sharon Bio-Medicine Ltd.

Shinapril

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Shinapril

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Sodip 10

Swiss Pharma PVT.LTD.

Sodip 5

Swiss Pharma PVT.LTD.

SP Lerdipin

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Spirbera

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Spirbera

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

SPLozarsin

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Stadovas 5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Stamlo 10

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Stamlo 5

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Stopress 4mg

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Stopress 8mg

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Succipres 25mg

Salutas Pharma GmbH

Succipres 50mg

Salutas Pharma GmbH

Sunirovel 150

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sunirovel 300

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sunirovel H

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Suritil 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Sutriptan 50

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Tabarex

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Taguar 12.5

Aurobindo Pharma Ltd.

Taguar 25

Aurobindo Pharma Ltd.

Tanatril 10mg

P.T. Tanabe Indonesia

Tanatril 5mg

P.T. Tanabe Indonesia

Tantordio 40

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Telart 20mg Tablets

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telart 40mg Tablets

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telart 80mg Tablets

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telart HCT 40mg+12,5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telart HCT 80mg+12,5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telcardis 20

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Telcardis 40

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Telcardis 80

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Telday-20

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Teli 40

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Teli 80

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Teli H

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Tellzy 40

MSN Laboratories LTD

Telma 20

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Telma 40

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Telmikaa 40

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Telmilife 40

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Telmilife 80

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Telmimark-H

Marksans Pharma Ltd.

Telmisartan

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Telmisartan 80

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Telmistal-40

Stallion Laboratories Pvt. Ltd.

Telopin Tab.

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Telpil H

M/S Psychotropics India Limited

Telroto 40

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Telroto 80

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Telvasil 40

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Telvasil 80

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Tensiber 150mg

Lek Pharmaceuticals d.d,

Tensiber 300mg

Lek Pharmaceuticals d.d,

Tensiber Plus

Lek Pharmaceuticals d.d,

Tensiomin

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Tepirace

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Tesartan 40

Laboratorios Recalcine S.A.

Tesartan 80

Laboratorios Recalcine S.A.

Tesartan D

Laboratorios Recalcine

Tesartan D Forte

Laboratorios Recalcine S.A.

Tevalis 10mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Tevalis 20mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Tevaprolol 5mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Timizet 40

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Timizet 80

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Tisartan

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Tisartan 80

XL Laboratories Pvt., Ltd.

TISDEROL 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Toraass 25

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Toraass 50

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Toraass H

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torpace-2.5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torpace-5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Tpenatec

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Tpenatec

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Tracardis

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Tracardis 80

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Trafedin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Troysar 25

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troysar 50

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troysar AM

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troysar H

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Trupril 10mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Trupril 5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Tunicapril-2.5

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

Tunicapril-5

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

TV-Amlodipin

Công ty CPDP T.V Pharm

TV-Enalapril

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

TV. Amlodipin

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

TV. Enalapril 10

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Twynsta

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Twynsta

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Twynsta

M/s Cipla Ltd

Twynsta

M/s Cipla Ltd

Usasartim 150

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usasartim Plus 150

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usasartim Plus 300

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Utoxol 2

Polipharm Co., Ltd.

V-Sartan 160

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

V-Sartan 80

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Valazyd 160

Cadila Healthcare Ltd.

Valazyd 40

Cadila Healthcare Ltd.

Valazyd 80

Cadila Healthcare Ltd.

Valbelis 160/25mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Valbelis 80/12.5mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Valpres 160mg

Novartis Farmaceutica S.A.

Valpres 80mg

Novartis Farmaceutica S.A.

Valsacard

Polfarmex S.A

Valsacard

Polfarmex S.A

Valsar H 80

Hetero Labs Limited

Valsar-H

Hetero Drugs Ltd.

Valsarfast 160

KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

Valsarfast 80

KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

Valsartan Stada 160mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Valsartan Stada 320 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Valsartan Stada 40 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Valsartan Stada 80 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Valthotan Film Coated Tablets 160 mg "Standard"

Standard Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant

Valzaar H

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Varosc Tab.

Hyundai Pharm. Co., Ltd

Vasartim 160

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Vasartim 40

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Vasartim 80

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Vasartim Plus 160:25

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Vasartim Plus 80:12,5

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Vasebos

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Vasebos 160

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Vasebos plus

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Vastanlupi

Jubilant Life Sciences Limited

Vastanlupi

Jubilant Life Sciences Limited

Veesar 80

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Vindopril

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Vinlaril

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Vinlaril

Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc

Visartis 40

Công ty Cổ phần BV Pharma

Visartis 80

Công ty Cổ phần BV Pharma

Watpa

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Weierya

Chongqing Shenghuaxi Pharmaceutical Co., Ltd

Wonsaltan

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Woorieverdin

Wooridul Pharmaceutical Ltd.

Woorilosa

Wooridul Pharmaceutical Ltd.

Wright

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Xynopine tablet 10mg

Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD.

Yolipraz-40

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Yolipraz-80

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Yspapuzin 25mg

Y.S.P. Industries (M) Sdn

Zabesta

USV Limited

Zabesta-2.5

USV Limited

Zanedip 10mg

Recordati Industria Chemica e Farmaceutica S.p.A.

Zanedip 20mg

Recordati Industria Chemica e Farmaceutica S.p.A.

Zecard-50

Micro Labs Limited

Zentobiso 10.0mg

Niche Generics Ltd.

Zentobiso 2.5mg

Niche Generics Ltd.

Zentobiso 5.0mg

Niche Generics Ltd.

Zentoeril

Duo Pharma (M) Sdn. Bhd.

Zestoretic-20

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Zestoretic-20

AstraZeneca UK., Ltd.

Zestril

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Zestril

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Zestril

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Zestril

AstraZeneca UK, Ltd.

Zestril

AstraZeneca UK Ltd.

Zhekof

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Zolpidon 5

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Zondoril 10

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Zondoril 5

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây