Phocodex 10mg

Thành phần: Enalapril 10mg (Uống)
Số đăng ký: VN-15300-12
Nhóm thuốc: 12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
Hãng sản xuất: Farmak JSC
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén
Phân loại:
Giá tham khảo: 2.343 VND

Tên chung quốc tế: Enalapril.

Mã ATC: C09A A02.

Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế men chuyển angiotensin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Enalapril maleat:

Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg.

Chế phẩm kết hợp của enalapril maleat:

Viên nén 5 mg với 12,5 mg hydroclorothiazid; 10 mg với 25 mg hydroclorothiazid.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Enalapril là thuốc ức chế men chuyển angiotensin, có tác dụng nhờ enalaprilat là chất chuyển hóa của enalapril sau khi uống. Enalapril làm giảm huyết áp ở người huyết áp bình thường, người tăng huyết áp, và có tác dụng tốt đến huyết động ở người suy tim sung huyết, chủ yếu do ức chế hệ renin - angiotensin - aldosteron. Enalapril ngăn cản angiotensin I chuyển thành angiotensin II (chất gây co mạch mạnh) nhờ ức chế men chuyển angiotensin (ACE). Enalapril cũng làm giảm aldosteron huyết thanh dẫn đến giảm giữ natri, làm tăng hệ giãn mạch kallikrein - kinin và có thể làm thay đổi chuyển hóa chất prostanoid và ức chế hệ thần kinh giao cảm. Vì enzym chuyển đổi angiotensin giữ một vai trò quan trọng phân hủy kinin, nên enalapril cũng ức chế phân hủy bradykinin. Vì bradykinin cũng là 1 chất gây giãn mạch mạnh, hai tác dụng này của enalapril có thể giải thích tại sao không có mối liên quan tỷ lệ thuận giữa nồng độ renin và đáp ứng lâm sàng với điều trị enalapril.

ở người tăng huyết áp, enalapril làm giảm huyết áp bằng cách làm giảm sức cản toàn bộ ngoại vi kèm theo tăng nhẹ hoặc không tăng tần số tim, lưu lượng tâm thu hoặc lưu lượng tim. Thuốc gây giãn động mạch và có thể cả tĩnh mạch. Enalapril thường làm giảm huyết áp tâm thu và tâm trương khoảng 10 - 15% ở cả hai tư thế nằm và ngồi. Hạ huyết áp tư thế đứng và nhịp tim nhanh ít khi xảy ra, nhưng thường hay gặp hơn ở người giảm natri máu hoặc giảm thể tích máu.

Ở người suy tim sung huyết, enalapril, thường phối hợp với glycosid tim và thuốc lợi tiểu, làm giảm sức cản toàn bộ ngoại vi, áp lực động mạch phổi bít, kích thước tim, và áp lực động mạch trung bình và áp lực

nhĩ phải. Chỉ số tim, cung lượng tim, thể tích tâm thu và dung nạp gắng sức gia tăng. Enalapril giảm hậu gánh bị tăng cao. Phì đại thất trái giảm sau 2 - 3 tháng dùng thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, vì angiotensin II là 1 chất kích thích mạnh tăng trưởng cơ tim.

Lưu lượng máu thận có thể tăng, nhưng độ lọc cầu thận thường không đổi trong quá trình điều trị bằng enalapril. Nitơ urê máu (BUN) và creatinin huyết thanh đôi khi tăng khi điều trị bằng enalapril lâu dài, nhưng hay gặp hơn ở người có tổn thương thận từ trước hoặc ở người tăng huyết áp do mạch thận. Ngoài ra, chức năng thận có thể xấu đi rõ rệt trong khi điều trị bằng thuốc ức chế ACE ở người có thận tưới máu kém bị nặng từ trước.

ở người đái tháo đường, enalapril đã chứng tỏ làm giảm bài tiết protein - niệu. Enalapril cũng đã chứng tỏ làm tăng độ nhạy cảm với insulin ở người tăng huyết áp bị hoặc không bị đái tháo đường.

Enalapril không làm giảm chuyển hóa lipid bất cứ mức độ nào.

Dược động học

Sau khi uống, khoảng 60% liều enalapril được hấp thu từ đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết thanh đạt được trong vòng 0,5 - 1,5 giờ. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 11 giờ. Tác dụng huyết động học kéo dài khoảng 24 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng tới hấp thu thuốc. Sau khi hấp thu, enalapril được thủy phân nhiều ở gan thành enalaprilat. Nồng độ đỉnh của enalaprilat trong huyết thanh xuất hiện trong vòng 3 đến 4 giờ.

Uống một liều enalapril thường làm hạ huyết áp rõ khoảng 1 giờ sau khi uống, hạ tối đa trong 4 - 6 giờ và thường kéo dài trong vòng 12 - 24 giờ. Huyết áp có thể giảm từ từ và phải điều trị một số tuần mới đạt được tác dụng đầy đủ.

Tác dụng huyết động của enalapril bắt đầu chậm hơn và kéo dài hơn so với captopril. Ở người suy tim sung huyết, tác dụng huyết động của enalapril rõ trong vòng 2 - 4 giờ và có thể kéo dài 24 giờ sau khi uống một liều.

Khoảng 50 - 60% enalapril liên kết với protein huyết tương.

Khoảng 60% liều uống bài tiết vào nước tiểu ở dạng enalaprilat và dạng không chuyển hóa, phần còn lại của thuốc đào thải theo phân.

Chỉ định

Tăng huyết áp.

Suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và người loạn năng thất trái không triệu chứng).

Sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định).

Bệnh thận do đái tháo đường (tăng hoặc không tăng huyết áp).

Suy thận tuần tiến mạn.

Chống chỉ định

Dị ứng hoặc quá mẫn với thuốc.

Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.

Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.

Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.

Hạ huyết áp có trước.

Thận trọng

Người giảm chức năng thận.

Ðối với người nghi bị hẹp động mạch thận, cần phải định lượng creatinin máu trước khi bắt đầu điều trị.

Thời kỳ mang thai

Giống các chất ức chế ACE khác, enalapril có thể gây bệnh và tử vong cho thai nhi và trẻ sơ sinh khi người mẹ mang thai sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ có thể gây bệnh dẫn đến chết thai và tổn thương cho trẻ sơ sinh, gồm: Hạ huyết áp, giảm sản sọ sơ sinh, suy thận hồi phục hoặc không hồi phục và tử vong.

Phải ngừng dùng enalapril càng sớm càng tốt sau khi phát hiện có thai.

Thời kỳ cho con bú

Enalapril bài tiết vào sữa mẹ. Với liều điều trị thông thường, nguy cơ về tác dụng có hại cho trẻ bú sữa mẹ rất thấp.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

ADR thường nhẹ và thoáng qua, nhưng có khoảng 3% đến 6% người dùng thuốc phải ngừng điều trị.

Ðã có biểu hiện hạ huyết áp triệu chứng khá nặng sau khi dùng liều enalapril đầu tiên; có đến 2 - 3% số người trong các thử nghiệm lâm sàng phải ngừng điều trị, đặc biệt với những người suy tim, hạ natri huyết, và với người cao tuổi được điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu.

Ở người suy tim sung huyết thường xuất hiện hạ huyết áp triệu chứng, chức năng thận xấu đi và tăng nồng độ kali huyết thanh, đặc biệt trong thời gian đầu dùng enalapril ở người điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu.

Chức năng thận xấu đi (tăng nhất thời urê và tăng nồng độ creatinin huyết thanh) đã xảy ra ở khoảng 20% người tăng huyết áp do bệnh thận, đặc biệt ở những người hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.

Thường gặp, ADR > 1/100

Hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, dị cảm, loạn cảm.

Tiêu hóa: Rối loạn vị giác, ỉa chảy, buồn nôn, nôn và đau bụng.

Tim mạch: Phù mạch, hạ huyết áp nặng, hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, đánh trống ngực, và đau ngực.

Da: Phát ban.

Hô hấp: Ho khan, có thể do tăng kinin ở mô hoặc prostaglandin ở phổi.

Khác: Suy thận.

Ít gặp: 1/1000 < ADR <1/100

Huyết học: Giảm hemoglobin và hematocrit, giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính.

Niệu: Protein niệu.

Hệ thần kinh trung ương: Hốt hoảng, kích động, trầm cảm nặng.

Hiếm gặp, ADR <1/1000

Tiêu hóa: Tắc ruột, viêm tụy, viêm gan nhiễm độc ứ mật, tăng cảm niêm mạc miệng.

Khác: Quá mẫn, trầm cảm , nhìn mờ, ngạt mũi, đau cơ, co thắt phế quản và hen.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Khi bắt đầu điều trị, nên dùng thuốc với liều thấp và kiểm tra nồng độ natri huyết thanh.

Có thể xảy ra phù mạch, đặc biệt sau khi dùng liều enalapril đầu tiên, và nếu có thêm phù thanh quản có thể gây tử vong. Cần thông báo cho người bệnh về những dấu hiệu và triệu chứng của phù mạch (phù mặt, mắt, môi, lưỡi, hoặc khó thở), khi thấy có triệu chứng này phải ngừng dùng thuốc và thông báo ngay cho bác sỹ. Ðiều trị phù mạch ở lưỡi, thanh môn hoặc thanh quản, bao gồm các biện pháp sau:

Ngừng dùng enalapril và cho người bệnh vào viện; tiêm adrenalin dưới da; tiêm tĩnh mạch diphenhy- 
dramin hydroclorid; tiêm tĩnh mạch hydrocortison.

Ðịnh kỳ theo dõi và đếm bạch cầu ở người bệnh sử dụng enalapril, đặc biệt ở người suy thận.

Phải theo dõi huyết áp và chức năng thận chặt chẽ trước và sau khi bắt đầu điều trị.

Nếu không đạt được đáp ứng điều trị đủ trong vòng 4 tuần, nên tăng liều dùng hoặc điều trị thêm bằng những thuốc chống tăng huyết áp khác.

Khi có hạ huyết áp nặng cần truyền tĩnh mạch natri clorid 0,9%.

Enalapril thường không ảnh hưởng đến nồng độ kali huyết thanh. Nếu dùng enalapril cùng với thuốc lợi niệu có thể giảm nguy cơ giải phóng aldosteron thứ phát cùng với hạ kali máu. Ở người suy thận, enalapril có thể gây tăng nồng độ kali huyết thanh. Bởi vậy, không khuyến cáo dùng thuốc lợi niệu giữ kali và thuốc bổ sung kali cho người bệnh giảm chức năng thận vì có thể làm tăng kali máu. Nếu vẫn cần phải điều trị đồng thời với thuốc lợi niệu, phải hết sức thận trọng và thường xuyên đo kali huyết. Cần phải đo creatinin huyết trước khi bắt đầu điều trị thuốc cho người bệnh có nghi ngờ hẹp động mạch thận.

Trong phẫu thuật lớn hoặc trong khi gây mê bằng thuốc có tác dụng hạ huyết áp, enalapril có thể ngăn cản tạo angiotensin II, sau khi có giải phóng renin bù trừ dẫn đến hạ huyết áp kịch phát, cần được điều chỉnh bằng tăng thể tích tuần hoàn.

Liều lượng và cách dùng

Liều lượng của thuốc phải được điều chỉnh tùy theo từng cá thể.

Tăng huyết áp vô căn: Liều khởi đầu thường dùng cho người lớn là 2,5 - 5 mg/ngày. Ðiều chỉnh liều theo đáp ứng về huyết áp của người bệnh. Liều duy trì thông thường từ 10 - 20 mg, uống một lần hàng ngày; giới hạn liều thông thường cho người lớn: 40 mg/ngày.

Ðiều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu: Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu có thể) trong 1 - 3 ngày trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế ACE, và cần thiết phải dùng thuốc với liều ban đầu rất thấp, 5 mg hoặc ít hơn trong 24 giờ. Tăng dần liều một cách thận trọng theo đáp ứng điều trị.

Suy tim: Nên dùng enalapril đồng thời với thuốc lợi tiểu, theo dõi điều trị ngay từ đầu do bác sỹ điều trị có kinh nghiệm. Nếu người bệnh có suy tim nặng (độ 4), suy giảm chức năng thận và/hoặc chiều hướng bất thường về điện giải thì phải được theo dõi cẩn thận tại bệnh viện ngay từ khi bắt đầu điều trị. Nguyên tắc này cũng được áp dụng khi phối hợp với các thuốc giãn mạch. Liều phù hợp trong tuần đầu là 2,5 mg dùng một lần hàng ngày trong 3 ngày đầu, dùng 2,5 mg hai lần hàng ngày trong 4 ngày tiếp theo. Sau đó có thể tăng liều dần tới liều duy trì bình thường 20 mg hàng ngày, dùng một lần hoặc chia thành 2 lần dùng vào buổi sáng và buổi tối. Trong một số hiếm trường hợp, có thể phải tăng liều tới 40 mg hàng ngày. Ðiều chỉnh liều trong 2 - 4 tuần.

Suy chức năng thất trái không triệu chứng: Liều ban đầu là 2,5 mg dùng 2 lần hàng ngày vào buổi sáng và buổi tối; điều chỉnh liều liên tục cho tới liều phù hợp như đã mô tả ở trên, tới liều 20 mg/24 giờ, chia thành 2 lần, dùng vào buổi sáng và buổi tối. Phải theo dõi huyết áp và chức năng thận chặt chẽ trước và sau khi bắt đầu điều trị để tránh hạ huyết áp nặng và suy thận. Nếu có thể, nên giảm liều thuốc lợi niệu trước khi bắt đầu điều trị bằng enalapril. Nên theo dõi nồng độ kali huyết thanh và điều chỉnh về mức bình thường.

Ðã có trường hợp hạ huyết áp triệu chứng nặng sau khi dùng liều enalapril đầu tiên và có 2 - 3% số người trong thử nghiệm lâm sàng phải ngừng điều trị. Hạ huyết áp ban đầu thường không có nghĩa là tác dụng này sẽ duy trì trong suốt đợt điều trị.

Ðối với giảm chức năng thận: Cần phải giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều:


Enalapril được loại trừ bằng thẩm tách máu. Dùng 2,5 mg enalapril trong ngày thẩm tách máu cho người bệnh giảm chức năng thận nặng được điều trị bằng thẩm tách máu. Những ngày tiếp theo điều chỉnh liều theo huyết áp.

Cần phải điều chỉnh liều đặc biệt trong khi điều trị kết hợp với các thuốc hạ huyết áp khác.

Trong vòng 4 tuần, nếu không đạt được kết quả điều trị, phải tăng liều hoặc phải cân nhắc dùng thêm thuốc chống tăng huyết áp khác.

Trẻ em: Chưa có chứng minh về sự an toàn và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em.

Tương tác thuốc

Sử dụng enalapril đồng thời với một số thuốc giãn mạch khác (ví dụ nitrat) hoặc các thuốc gây mê có thể gây hạ huyết áp trầm trọng. Bởi vậy trong trường hợp đó nên theo dõi người bệnh chặt chẽ và điều chỉnh bằng tăng thể tích tuần hoàn (truyền dịch).

Sử dụng enalapril đồng thời với thuốc lợi tiểu thỉnh thoảng có thể gây hạ huyết áp quá mức sau khi bắt đầu điều trị với enalapril. Trong trường hợp đó nên ngừng dùng thuốc lợi tiểu hoặc tăng dùng muối lên trước khi bắt đầu điều trị với enalapril.

Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc gây giải phóng renin: Tác dụng hạ huyết áp của enalapril tăng lên bởi các thuốc gây giải phóng renin có tác dụng chống tăng huyết áp (ví dụ thuốc lợi tiểu).

Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc làm tăng kali huyết thanh, ví dụ khi sử dụng đồng thời enalapril với các thuốc lợi niệu giữ kali, các chất bổ sung kali hoặc muối chứa kali, có thể gây tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở người suy thận, do đó nên theo dõi người bệnh chặt chẽ và thường xuyên theo dõi nồng độ kali huyết.

Sử dụng enalapril đồng thời với lithi có thể làm tăng nồng độ lithi huyết dẫn đến nhiễm độc lithi.

Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc giãn phế quản kiểu giao cảm, các thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của enalapril.

Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc uống tránh thai gây tăng nguy cơ tổn thương mạch và khó kiểm soát huyết áp.

Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc chẹn beta - adrenergic, methyldopa, các nitrat, thuốc chẹn calci, hydralazin, prazosin, và digoxin không cho thấy tác dụng phụ có ý nghĩa lâm sàng.

Ðộ ổn định và bảo quản

Bảo quản enalapril trong những bao bì kín, ở nơi khô và nhiệt độ dưới 30oC.

Quá liều và xử trí

Tài liệu về quá liều của enalapril ở người còn hạn chế. Ðặc điểm nổi bật của quá liều enalapril là hạ huyết áp nặng. Khi quá liều xảy ra, nên ngừng điều trị bằng enalapril và theo dõi người bệnh chặt chẽ, áp dụng các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ như gây nôn, rửa dạ dày, truyền tĩnh mạch huyết tương và natri clorid để duy trì huyết áp và điều trị mất cân bằng điện giải. Thẩm tách máu có thể loại enalapril khỏi tuần hoàn.

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Aginaril

Công ty CP DP Agimexpharm

Anelipra 10

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Anelipra 5

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Angonic 5mg

S.C. Laropharm S.R.L.

Auspril 10

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Auspril 20mg

Aspen Pharma Pty Ltd.

Auspril 5mg

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Benalapril 10

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Menarini-von Heyden GmbH

Benalapril 5

Berlin Chemie AG

BQL 5

Cadila Healthcare Ltd.

BQL 5

Cadila Healthcare Ltd.

Cardicare 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cardicare 10

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Cardicare 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cardicare 20

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Cardicare 5

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Cardigix 10

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Cardigix 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cardigix 20

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Cardigix 5

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cardigix 5

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Cerepril 10

Công ty cổ phần SPM

Cerepril 10

Công ty CP S.P.M

Cerepril 5

Công ty cổ phần SPM

Cerepril 5

Công ty CP S.P.M

Daewoong Beartec

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Donyd 10 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Donyd 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

DS- Pro Tab

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Ednyt

Gedeon Richter Ltd.

Ednyt 10mg

Gedeon Richter Plc.

Ednyt 5mg

Gedeon Richter Plc.

Ena-Denk 10

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Ena-Denk 20

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Enafran 10

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Enafran 5

Công ty CP dươc phẩm 3/2

EnaHexal 10mg

Sandoz Ilac San. Ve Tic. A.S.

EnaHexal 10mg

Hexal AG.

EnaHexal 10mg

Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.

EnaHexal 5mg

Sandoz Ilac San. Ve Tic. A.S.

EnaHexal 5mg

Hexal AG.

EnaHexal 5mg

Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.

Enalapril

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Enalapril 10 Glomed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Enalapril 10 mg

Công ty dược trung ương 3

Enalapril 10 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Enalapril 10 mg

Công ty CPDP Trường Thọ

Enalapril 10mg

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Enalapril 5

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Enalapril 5

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Enalapril 5 Glomed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Enalapril 5 mg

Công ty dược trung ương 3

Enalapril 5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Enalapril 5 mg

Công ty CPDP Trường Thọ

Enalapril 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Enalapril 5mg

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Enalapril AL 10 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Enalapril AL 5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Enalapril Maleate Tablets USP 5mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Enalapril Savi 10

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Enalapril Savi 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Enalapril Stada 10 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Enalapril Stada 10 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Enalapril Stada 5 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Enalaprin Savi 20

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Enalatec Tablets 5mg

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsingfong Plant

Enam

NULL

Enam

NULL

Enam 10mg

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Enam 5mg

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Enamigal 5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Enap 10

KRKA, D.D., . Novo Mesto

Enap 5

KRKA, D.D., . Novo Mesto

Enarenal

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Enarenal

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Enaril 10

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Enaril 5

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Enaritab

Công ty cổ phần TRAPHACO

Encardil 10

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Encardil 5

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Engyst

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Enphityl 10

Square Pharmaceuticals Ltd

Enphityl 5

Square Pharmaceuticals Ltd

Erilcar 10

Công ty Cổ phần Pymepharco

Erilcar 5

Công ty cổ phần Pymepharco

Glenamate-5

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Gygaril 5

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gygaril-10

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Gygaril-10

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Hasitec 10

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Hasitec 5

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Hasitec 5

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Hecavas 10

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Hecavas 5

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

HIDIPINE Tablet

Medica Korea Co., Ltd.

High-Pril tablet

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Invoril Tablets 10mg

Ranbaxy Laboratories Limited

Korantrec 10

Remedica Ltd.

Korantrec 5

Remedica Ltd.

Kuhnplex Tab.

Il Hwa Co., Ltd.

Medcardil 10 Tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Medcardil 5 tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Meyerlapril 10

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Meyerlapril 10

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Meyerlapril 5

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

NDC - Enalapril 10

Công ty TNHH Nam Dược

NDC - Enalapril 5

Công ty TNHH Nam Dược

Nuril - 10

USV Limited

Opepril 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opepril 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opepril 5

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Orcadex

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Orcadex-10

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Pasapil

S.C.Arena Group S.A.

Phocodex 5mg

Farmak JSC

Renapril

Balkan Pharma Dupnitza AD

Renapril 10mg

Balkanpharma-Dupnitsa AD

Renapril 5mg

Balkanpharma-Dupnitsa AD

Renapril Tablet 10mg

Balkanpharma - Dupnitza AD

Renapril Tablet 5mg

Balkanpharma - Dupnitza AD

Renatab 10

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Renatab 5

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Reniate

S.C. Arena Group S.A.

Renitec

Merck Sharp & Dohme Australia Pty., Ltd.

Renitec 10mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Renitec 20mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Renitec 5mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Savi Laprol 10

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Savi Laprol 20

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Savi Laprol 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Savilaprol 5

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Shinapril

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Shinapril

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

SHINAPRIL 5

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

SP Enalapril - 10 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Shinpoong Daewoo Việt Nam

SP. Enalapril - 5 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Shinpoong Daewoo

Synenal 5mg

Synmosa Biopharma Corporation

Tpenatec

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Tpenatec

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

TV-Enalapril

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

TV-Enalapril 10mg

Công ty CPDP T.V Pharm

TV. Enalapril 10

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Vinlaril

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Vinlaril

Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc

Zocor 10mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Zondoril 10

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Zondoril 5

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acipta

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Actelsar 40mg

Actavis HF

Actelsar 80mg

Actavis HF

Adalat 10

Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở xuất xưởng: Bayer Pharma AG

Adalat 10mg

R.P. Scherer GmbH & Co. Germany

Adalat LA 20mg

Bayer Pharma AG

Adalat LA 30mg

Bayer Pharma AG

Adalat LA 60mg

Bayer Pharma AG

Adalat retard

Bayer Pharma AG

Adostan 50

Rhydburg Pharmaceuticals Limited

AgiDopa

Công ty CP DP Agimexpharm

Agilosart 25

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agilosart 50

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agimlisin 10

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agimlisin 5

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Aginaril

Công ty CP DP Agimexpharm

Aldalaf 10

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Aldalaf 20

Công ty TNHH SX TM DP N.I.C

Aldan Tablets 10 mg

Polfarmex S.A

Aldan Tablets 5 mg

Polfarmex S.A

Alodip 5

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Ambelin 10 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Ambelin 5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Ambidil 5

Công ty CP Dược phẩm Bidiphar1

Amcardia-5

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Amdipress

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Amdirel

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Amelaci 2mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Amelaci 4mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Amesartil

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Amfatim 160

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amfatim 80

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amip 10

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Amip 5

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Amlaxopin 10mg

Actavis HF

Amlo-Denk 10

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Amlo-Denk 5

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Amlocor-10

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Amlocor-5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Amloda

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Amlodac 5

Cadila Healthcare Ltd.

Amlodipin

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Amlodipin 10mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Amlodipin 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Amlodipin 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Amlodipin PMP 5mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Amlodipin tvp 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Amlomarksans 5

Marksans Pharma Ltd.

Amlong

Micro Labs Limited

Amlopin

Cure Medicines (I) Pvt. Ltd

Amlor

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

Amlor

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

Amlorus

Sintez Joint Stock Company

Amlostar Tablet 5mg

CJ CheilJedang Corporation

Amlosun 10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Amlosun 5

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Amlotens 10mg

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Amlotens 5mg

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Amlothope

JSC "Makiz-Pharma"

Amtim

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Anelipra 10

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Anelipra 5

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Angiodil

Ferozsons Laboratories Ltd.

Angiotan-H Tablets

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

Angioten

PT Kalbe Farma Tbk

Angitel 20

Unichem Laboratories Ltd.

Angitel 40

Unichem Laboratories Ltd.

Angitel-H

Unichem Laboratories Ltd.

Angizaar-25

Micro Labs Ltd.

Angizaar-50

Micro Labs Limited

Angonic 5mg

S.C. Laropharm S.R.L.

Apitim 5

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Aplorar 150

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Aplorar 300

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Aprovel

Sanofi Winthrop Industrie

Aprovel

Sanofi Winthrop Industrie

Asectores 200mg

Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd

Atasart tablets 16mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Atasart tablets 8mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Atasart-H

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Atelec Tablets 10

Ajinomoto Pharmaceutical Co., Ltd.

Atelec Tablets 5

Ajinomoto Pharmaceutical Co., Ltd.

Auroliza 10

Aurobindo Pharma Ltd.

Auroliza 20

Aurobindo Pharma Ltd.

Auroliza 30

Aurobindo Pharma Ltd.

Auroliza 5

Aurobindo Pharma Ltd.

Auroliza-H

Aurobindo Pharma Ltd.

Auspril 10

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Auspril 20mg

Aspen Pharma Pty Ltd.

Auspril 5mg

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Avensa LA

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Avensa LA

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Bebloc-5 Tablet

Alkem Laboratories Ltd.

Becamlodin

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Belsan 150

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Belsartas 150mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Belsartas 300mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Benalapril 10

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Berlin Chemie AG

Benalapril 5

Menarini-von Heyden GmbH

Besfoben

Công ty cổ phần SPM

Betaloc 50mg

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Betaloc Zok 25mg

AstraZeneca AB., Ltd.

Bi Preterax

Les Laboratoires Servier Industrie

Bidipril

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Bihasal 2.5

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Bihasal 5

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Binexcadil

Binex Co., Ltd.

Bio-car 40 Tablets

Sava Heathcare Limited

Bio-Car 80 tablets

Sava Heathcare Limited

Bio-car-H tablets

Sava Heathcare Limited

Biorindol 2

Biodeal Laboratories Pvt. Ltd.

Biorindol 4

Sava Heathcare Limited

Bipro

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Biprotana

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Bisaten 2.5

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Bisaten 5

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Biscapro 2,5

Công ty Cổ phần Pymepharco

Biscapro 5

Công ty cổ phần Pymepharco

Bisoblock 5mg

Niche Generics Limited

Bisocar-5

Rusan Pharma Ltd.

Bisocor 5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Bisoloc plus

Công ty TNHH United Pharma Việt Nam

Bisoloc plus

Công ty TNHH United Pharma Việt Nam

Bisolota F.C. Tablets 5mg

Standard Chem & Pharm Co., Ltd.

Bisomark 10

Marksans Pharma Ltd.

Bisomark 5

Marksans Pharma Ltd.

Bisoplus Stada 10 mg/25 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Bisoplus Stada 5mg/12,5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Bisopro 5

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Bisoprolol 2.5

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Bisoprolol 5

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Bisoprolol Fumarate 2.5mg

Niche Generics Limited

Bisoprolol Plus HCT 2.5/6.25

Công ty CPDP Sa Vi

Bisoprolol Plus HCT 5/6.25

Công ty CPDP Sa Vi

Bisoprolol Stada 10 mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Bisoprolol Stada 5 mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Bivitanpo 50

Công ty Cổ phần BV Pharma

Bloza

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A.

Bluepine

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A.

Bonatil-5

Aegen Bioteck Pharma Private Limited

Bosagas 40

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Bosagas 80

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

BQL 5

Cadila Healthcare Ltd.

Calatec tablets 25mg

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

Cancetil

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Cancetil

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Cancetil plus

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Candelong-8

Micro Labs Limited

Capdufort

S.C. Arena Group S.A.

Caporil

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Caporil

CT CP Traphaco

Captopil

Artesan Pharma GmbH & Co., KG

Captopril

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Captopril

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Captopril

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Captopril

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Captopril

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Captopril

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Captopril

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Captopril 25 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Captopril 25 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Captopril 25 mg

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Captopril 25mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Captopril Nic

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Captopril Stada 12.5

Stadapharm GmbH

Captopril Synmosa 25mg

Synmosa Biopharma Corporation

Captoril

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Cardedes 16

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cardedes 8

Công ty Cổ phần Pymepharco

Cardigix 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cardigix 5

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Cardilopin

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

Cardilopin

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

Cardiper Plus

Axon Drugs Private Ltd.

Cardovers 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Carduran

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

Carnidu 4

Sriprasit Pharma Co., Ltd.

Carudxan

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Carwin HCT 160+25mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Carwin HCT 80+12.5mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Cavepia

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Cavired 10

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Cavired 2.5

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Cavired 20

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Cavired 5

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Cerepril 10

Công ty cổ phần SPM

Cerepril 5

Công ty cổ phần SPM

Cetaju Tab.

Il Hwa Co., Ltd.

Ceteco Amlocen

Công ty dược trung ương 3

Chemtel-40

Lessac Research Laboratories Private Limited

Chemtel-80

Lessac Research Laboratories Private Limited

Cilzec 20

MSN Laboratories Limited

Cilzec 40

MSN Laboratories Privates Limited (Formulations Division)

Cilzec 80

MSN Laboratories Privates Limited (Formulations Division)

CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg

Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

CKDIzarbelltan tab. 150mg

Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

Co-Diovan 160/25

Novartis Farma S.p.A.

Co-diovan 80/12.5

Novartis Farma S.p.A.

Co-Dovel 150mg/12,5mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Co-trupril

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

CoAprovel

Sanofi Winthrop Industrie

CoAprovel 300/12.5mg

Sanofi Winthrop Industrie

CoAprovel 300/25mg

Sanofi Winthrop Industrie

Cobidan 80

Công ty Cổ phần BV Pharma

Coirbevel 150/12,5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Conrosol 2.5

Công ty Cổ phần BV Pharma

Conrosol 5

Công ty Cổ phần BV Pharma

Converium 150mg

Medochemie Ltd.

Converium 300mg

Medochemie Ltd.

Corbloc 10

Unichem Laboratories Ltd.

Corbloc 5

Unichem Laboratories Ltd.

Corcotab

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Cordaflex

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Corneil-2,5

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Corneil-5

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Corytony tablets 50mg

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Cosaten

Công ty cổ phần dược Danapha

Cosaten 8

Công ty cổ phần dược Danapha

Cosipril 4mg Tablets

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Covance Tablets 50mg

Ranbaxy Laboratories Limited

Covaprile Plus

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Coveram 10mg/ 10mg

Servier Ireland Industries Ltd

Coveram 10mg/ 5mg

Servier Ireland Industries Ltd

Coveram 5mg/10mg

Servier Ireland Industries Ltd

Coveram 5mg/5mg

Servier Ireland Industries Ltd

Coversyl

Les Laboratoires Servier Industrie

Coversyl 10mg

Les Laboratoires Servier Industrie

Coversyl 8mg

Les Laboratoires Servier Industrie

Coversyl Plus

Les Laboratoires Servier Industrie

Coversyl Plus 10mg/2.5mg

Servier (Ireland) Industries Ltd.

Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg

Les Laboratoires Servier Industrie

Cozaar

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Cozaar

Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.

Cozaar

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Cozaar XQ 5mg/100mg

Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)

Cozaar XQ 5mg/100mg

Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)

Cozaar XQ 5mg/50mg

Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)

Cozaar XQ 5mg/50mg

Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site)

Czartan 25

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Czartan-50

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Daeladin Tablet

Daehan New Pharm Co., Ltd

Daewoong Beartec

Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd.

Dalopin

Công ty CP Dược phẩm TW3

Dapa-tabs

Alphapharm Pty., Ltd.

Delta Perindoril Erbumine

Delta Pharma Ltd.

Deltapril 2.5

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Deltapril 5

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Dembele

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

DH-Captohasan 25

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Dicopril

The Madras Pharmaceuticals

Diezar

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Diopolol 10

Biodeal Laboratories Pvt. Ltd.

Diopolol 5

Sava Healthcare Limited

Diovan 160

Novartis Farmaceutica S.A.

Diovan 80

Novartis Farmaceutica S.A.

Dipsope-10

RPG Lifesciences Ltd.

Dipsope-5

RPG Lifesciences Ltd.

Diuresin SR

Polfarmex S.A

Divales

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Divales

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Dizantan

Korea United Pharm. Inc.

Dobutil 8

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Dobutil plus

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Dom-Amlodipine 10

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Dom-Amlodipine 5

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Domecor 2,5 mg

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Domecor plus 2,5mg/6,25mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Domepa

Công ty XNK Y tế Domesco

Donyd 10 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Donyd 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dopegyt

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Dopril Plus SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Doprile 5mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doraval 160 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doraval 80mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Dorodipin 10mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorotril - H

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorotril 20mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorover 4 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorover plus

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dotorin

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dovel 150 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dovel 300 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doxazosin 2 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Doxizavon

Withus Pharmaceutical Co., Ltd

DS- Pro Tab

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Ebitac 12.5

Farmak JSC

Ebitac 25

Farmak JSC

Ebitac Forte

Farmak JSC

Efpotil Tablet 10mg

Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd.

Efrobis

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

Egilok

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Emlip-5

XL Laboratories Pvt., Ltd.

ENA+HCT-Denk 20/12.5

Artesan Pharma GmbH & Co., KG

Ena-Denk 10

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Ena-Denk 20

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Enafran 10

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Enafran 5

Công ty CP dươc phẩm 3/2

EnaHexal 10mg

Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.

EnaHexal 5mg

Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.

Enalapril

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Enalapril 10 mg

Công ty dược trung ương 3

Enalapril 5

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Enalapril 5

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Enalapril 5 mg

Công ty dược trung ương 3

Enalapril 5 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Enalapril 5mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9.

Enalapril AL 5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Enalapril Maleate Tablets USP 5mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Enalapril Stada 5 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Enalatec Tablets 5mg

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsingfong Plant

Enamigal 5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Enap 10

KRKA, D.D., . Novo Mesto

Enap 5

KRKA, D.D., . Novo Mesto

Enarenal

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Enarenal

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Enatril 10 mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARM

Enatril 5 mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARM

Encardil 10

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Encardil 5

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Enfelo 5

Aegis Ltd.

Engyst

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Enlisin 5

Aegis Ltd.

Enphityl 5

Square Pharmaceuticals Ltd

Epotril

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' l

Erilcar 10

Công ty Cổ phần Pymepharco

Erilcar 5

Công ty cổ phần Pymepharco

Eulosan 50

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Eutelsan 20

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Euvaltan plus

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Evasartan 150

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Evasartan 300

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Exforge

Novartis Farmaceutica S.A.

Exforge

Novartis Farmaceutica S.A.

Exforge

Novartis Farmaceutica S.A.

Fascapin-20

Dopharma

Fatedia

Windlas Biotech Ltd.

Felodil ER

Korea United Pharm. Inc.

Felutam

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Fibsol 10

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Fibsol 20

Sigma Pharmaceuticals Australis Pty., Ltd.

Fibsol 5

Sigma Pharmaceuticals Australia Pty., Ltd.

Flamodip 10

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Flamodip 5

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Flodicar 5 mg MR

Công ty Cổ phần Pymepharco

Foloup

Prayash Heath Care PVT. Ltd

Fortzaar 100/25

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Genzosin

Genovate biotechnology Co., Ltd.

Getvilol Tablets 2.5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getvilol Tablets 5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Glenamate-5

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Gliovan-H 160

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Gliovan-H80

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Gliovan-Hctz 160/25

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Glosardis 40

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glosardis 80

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Gloversin 4

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Gloversin 8

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Gloversin Plus

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Gozetan Tab

Chem Tech Research Inc. (C-TRI)

Gygaril 5

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gygaril-10

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Hadidopa

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - Hadiphar

Haepril

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A.

Halotan 160

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Halotan 40

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Halotan 80

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Hasancor 5

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Hecavas 10

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Hecavas 5

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

HIDIPINE Tablet

Medica Korea Co., Ltd.

High-Pril tablet

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Huntelaar

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Hyace D

Cadila Healthcare Ltd.

Hylos 25mg

Synmedic Laboratories

Hylos 50mg

Synmedic Laboratories

Hyperium

Les Laboratoires Servier Industrie

Hysart H-DS

Synmedic Laboratories

Hysart-H

Synmedic Laboratories

Hyzaar

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Hyzaar Plus

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Idatril 10mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Idatril 5mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Imecapto

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Imedipin

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Imidagi 10

Công ty CP DP Agimexpharm

Imidagi 5

Công ty CP DP Agimexpharm

Indatab P

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Indatab SR

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Indopril 10

Công ty TNHH LD Stada Việt Nam

Indopril 5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Invoril Tablets 10mg

Ranbaxy Laboratories Limited

Irbehasan 150

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Irbesartan 150 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Irbesartan OPV 75mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Irbesartan Stada 150 mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Irbesartan Stada 300 mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Irbesartan tablets 150mg

Jubilant Life Sciences Limited

Irbesartan tablets 300mg

Jubilant Life Sciences Limited

Irbetan 300

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Irbexl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Irbexl 300

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Irbezyd H 150/12,5

Cadila Healthcare Ltd.

Irbezyd H 300/12.5

Cadila Healthcare Ltd.

Irbezyd H 300/25

Cadila Healthcare Ltd.

Irbis-H

Hetero Drugs Ltd.

Irbis-H 150

Hetero Drugs Ltd.

Ircovas 150

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Irwin 150

Laboratorios Lesvi, S.L.

Kavasdin 10

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Kavasdin 5

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Khouma

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

KMS Losartan Potassium Tab.

KMS Pharm. Co., Ltd.

Korantrec 10

Remedica Ltd.

Korantrec 5

Remedica Ltd.

Korus Captopril

Hankook Korus Pharm. Co., Ltd.

Ksart 25

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Ksart Tablets-50mg

M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Kuhnplex Tab.

Il Hwa Co., Ltd.

L-Sartan Plus

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Lacepril 5

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Lacepril tablet 10mg

Brookes Pharmaceutical Laboratories (Pakistan) Ltd.

Lampine 2mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lampine 4mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lanzaar 50

Berlin Pharmaceutical Industry Co., Ltd.

Lercanidipine meyer

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Lercanidipine-Teva 20mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Lercastad 10

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Lercastad 20

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Linorip

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lipewin 100 tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lipewin tablets

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lirnac

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Lisbosartan

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A. (Fab.Venda Nova)

Lisbosartan

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A. (Fab.Venda Nova)

Lisidigal 10 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Lisidigal 5 mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Lisinopril 1A

Salutas Pharma GmbH

Lisinopril 1A

Salutas Pharma GmbH

Lisinopril 1A

Salutas Pharma GmbH

Lisinopril 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Lisinopril-1A Plus

Salutas Pharma GmbH

Lisiplus Stada 10mg/12,5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Lisiplus Stada 20mg/12,5mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Lisonorm

Gedeon Richter Plc.

Lisopress

Gedeon Richter Plc.

Lisopress

Gedeon Richter Plc.

Lisoril-10

Ipca Laboratories Ltd.

Lisoril-5

Ipca Laboratories Ltd.

Listril 10

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Listril 5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Lizintana

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Lodimax 10mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lodimax 5mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lodoz 10mg/6,25mg

Merck Sante s.a.s

Lodoz 5mg/6,25mg

Merck KGaA - Germany

Lokcomin 50mg

Syncom Formulations (India) Limited

Lopo Plus

Biopharma Laboratories Ltd

Loraar 25

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Lordivas 5 mg

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Lorista H

KRKA, D.D., Novo Mesto

Losagen-25

Hetero Drugs Ltd.

Losagen-50

Hetero Drugs Ltd.

Losamark 25

Marksans Pharma Ltd.

Losamark 50

Marksans Pharma Ltd.

Losapin 100

Công ty cổ phần SPM

Losapin 50

Công ty cổ phần SPM

Losar-Denk 100

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Losar-Denk 50

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Losarlife 50

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Losarlife-H

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Losartan - hydroclorothiazid 50mg-12,5mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Losartan 25 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Losartan 25mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Losartan 50

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Losartan 50

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Losartan 50

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Losartan 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Losartan AL 25 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Losartan AL 50mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Losartan Potassium Tablets 25mg

Syncom Formulations (India) Limited

Losartan Potassium Tablets 50mg

Syncom Formulations (India) Limited

Losartan Potassium Tablets 50mg

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Losartan Stada 25mg

Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Losartan Stada 50 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Losartan-Teva 25mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Losartan-Teva 50mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Losatrust-25

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Losatrust-50

Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd

Losium 50

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Loskem 25

Alkem Laboratories Ltd.

Loskem 50

Alkem Laboratories Ltd.

Losposi

Jin Yang Pharm. Co., Ltd.

Lostad 25

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Lostad 50

Công ty TNHH LD Stada-VN

Lotas-25

Swiss Pharma PVT.LTD.

Lotas-50

Swiss Pharma PVT.LTD.

Lousartan

Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira)

Lowlip-40

Micro Labs Limited

Macorel

Valpharma Company, San Marino

Medcardil 10 Tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Medcardil 5 tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Melotil 2.5

Systa Labs.

Melotil 5

Systa Labs.

Methyldopa 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Methyldopa 250mg

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Metoblock 25mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Metopram 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Metylus

Công ty Cổ phần BV Pharma

Meyerdipin 5

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Meyerlapril 10

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Meyerlapril 5

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Meyernife SR

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Mibelet

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Mibetel 40 mg

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Mibetel Plus

Công ty TNHH LD Hasan Dermapharm

Micardis Plus

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Micardis Plus

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Micardis Plus

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Mildocap

S.C.Arena Group S.A.

Miratan 25

Miracle Labs (P) Ltd.

Miratan 50

Miracle Labs (P) Ltd.

Miratan-H

Miracle Labs (P) Ltd.

Miratel 40

Miracle Labs (P) Ltd.

Miratel 80

Miracle Labs (P) Ltd.

Misadin Tab.

Mirae Pharmaceutical Co., Ltd.

Nacardio Plus Film Coated Tablet

Laboratorios Lesvi, S.L.

Napincure-10

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Napincure-20

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Nebicard-2.5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Nebicard-5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Nebilet

Berlin Chemie AG

Nebivox

Micro Labs Limited

Nefsan 10

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

Nefsan 5

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

Nerazzu

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Nevol 2.5 tablet

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Nife-Boston 10

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Nifedipin

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Nifedipin 10 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Nifedipin 10mg

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Nifedipin Stada 10 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Nifedipin T20 Stada retard

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

NifeHexal 30 LA

Lek Pharmaceuticals d.d,

Nifehexal retard

Rottendorf Pharma GmbH

Nodon

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Nonanti

KMS Pharm. Co., Ltd.

Normodipine

Gedeon Richter Plc.

Novisartan Plus

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Opepril 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opepril 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opepril 5

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opesartan

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opevalsart 40

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Opevalsart 80

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Orcadex

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Orcadex-10

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Orenter 50 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Pamidstad 2,5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Pamlonor

Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Co.

Pasapil

S.C.Arena Group S.A.

Perigard-2

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Perigard-4

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Perihapy 8

Công ty Cổ phần BV Pharma

Periloz Plus 4mg/1,25mg

Lek Pharmaceuticals d.d,

Perindastad 4

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Perindopril 4

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Perindopril 4

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Perindopril Erbumine Tablets 4mg

Cadila Healthcare Ltd.

Perindopril Plus

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Perixl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Phocodex 10mg

Farmak JSC

Phocodex 5mg

Farmak JSC

Pleamod-10

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

Plendil

AstraZeneca Pharma India Limited.

Plendil

AstraZeneca AB

pms- Nifedipin 10mg

Công ty CPDP Imexpharm

pms-Indapamide 1,25mg

Trillium Health Care Product Inc

PMS-Irbesartan 150 mg

Pharmascience Inc.

PMS-Irbesartan 300 mg

Pharmascience Inc.

PMS-Irbesartan 75 mg

Pharmascience Inc.

pms-PERINDOPRIL 4

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Presartan-25

Ipca Laboratories Ltd.

Presartan-50

Ipca Laboratories Ltd.

Pretension Plus 40/12.5mg

Dasan Medichem Co., Ltd.

Pretension Plus 80/12.5mg

Dasan Medichem Co., Ltd.

Preterax

Les Laboratoires Servier Industrie

Probertan HCT 150mg/12.5mg

Laboratorio Farmindustria S.A

Probertan HCT 300mg/12.5mg

Laboratorio Farmindustria S.A

Prolol SaVi 10

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Prolol SaVi 2,5

Công ty cổ phần Dược phẩm Sa vi

Provinace

Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD.

Prozilin 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Pyme Am5 caps

Công ty Cổ phần Pymepharco

PymeAlong 5

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymenife 10

Công ty cổ phần Pymepharco

Pyzacar 25

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pyzacar 50

Công ty Cổ phần Pymepharco

Queencap

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Rafin SR 1,5mg

Gedeon Richter Romania S.A.

Ramidil 2.5 Capsules

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Ramidil 5

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Ramigold 2.5

Drug International Limited

Ramilo-5

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Ramipace 5mg

PharmEvo Private Limited

Ramipril capsules

Roxane Laboratories Inc.

Ramipril capsules

Roxane Laboratories Inc.

Ramipril-1A

Salutas Pharma GmbH

Ramipril-1A

Salutas Pharma GmbH

Ramipril-1A

Salutas Pharma GmbH

Ramizes 10

Farmak JSC

Ramizes 2.5

Farmak JSC

Ramizes 5

Farmak JSC

Rasoltan 50mg

Actavis HF

Remedipin

Remedica Ltd.

Renapril 10mg

Balkanpharma-Dupnitsa AD

Renapril 5mg

Balkanpharma-Dupnitsa AD

Reniate

S.C. Arena Group S.A.

Renitec 10mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Renitec 20mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Renitec 5mg

Merck Sharp & Dohme Ltd.

Repace H

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Resilo 25

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Resilo 50

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Resines 5mg

West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Fab)

Rhydlosart-50

Rhydburg Pharmaceuticals Limited

Rinalix-Xepa

Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD.

Riosart 150mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Riosart 300mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Rofba

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Rolizide

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Romaprolol 5mg

S.C. Antibiotice S.A.

Rossar plus

Công ty TNHH Korea United Pharm. Int' L Inc.

Rotalzon

Atlantic Pharma- Producoes de Especialidades Farmaceuticas S.A (Fab. Venda Nova)

Rusartin

Công ty Roussel Việt Nam..

S-Lopilcar 5

Công ty cổ phần Pymepharco

Safeesem 2.5

MSN Laboratories Limidted

Safeesem 5

MSN Laboratories Limidted

Safetelmi 40

MSN Laboratories Limidted

Safetelmi 80

MSN Laboratories Limidted

Sagasartan-V 160

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

Sampine Tablet-2.5mg

M/S Kusum Healthcare Private Limited

Sampine Tablet-5mg

M/S Kusum Healthcare Private Limited

Sartanim

ACME Formulation (P) Ltd

Sartanim-H

ACME Formulation (P) Ltd

Sartanpo

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Sartanpo 25

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Sartanzide Plus 160:25

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Sartanzide Plus 80:12,5

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Sartinlo-25

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Sartinlo-50

Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd.

Sastan 25

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Sastan 50

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Sastan-H

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

SaVi Amlodipin 10

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Amlodipin 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Irbesartan 150

Công ty CP DP SAVI

SaVi Irbesartan 75

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Lisinopril 10

Công ty CP DP Savi

SaVi Losartan 50

Công ty CP DP SAVI

Savi Losartan plus HCT 50/12.5

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

SaVi Telmisartan 80

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Valsartan 160

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaViClod

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

SaviProlol Plus HCT 5/6.25

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Sectum

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

Seotina Tab

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Shadipine-10

Sharon Bio-Medicine Ltd.,

Shadipine-5

Sharon Bio-Medicine Ltd.

Shinapril

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Shinapril

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Sodip 10

Swiss Pharma PVT.LTD.

Sodip 5

Swiss Pharma PVT.LTD.

SP Lerdipin

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Spirbera

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Spirbera

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

SPLozarsin

Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo

Stadovas 5

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Stamlo 10

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Stamlo 5

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Stopress 4mg

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Stopress 8mg

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Succipres 25mg

Salutas Pharma GmbH

Succipres 50mg

Salutas Pharma GmbH

Sunirovel 150

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sunirovel 300

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sunirovel H

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Suritil 5 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Sutriptan 50

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Tabarex

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Taguar 12.5

Aurobindo Pharma Ltd.

Taguar 25

Aurobindo Pharma Ltd.

Tanatril 10mg

P.T. Tanabe Indonesia

Tanatril 5mg

P.T. Tanabe Indonesia

Tantordio 40

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Telart 20mg Tablets

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telart 40mg Tablets

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telart 80mg Tablets

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telart HCT 40mg+12,5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telart HCT 80mg+12,5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Telcardis 20

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Telcardis 40

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Telcardis 80

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Telday-20

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Teli 40

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Teli 80

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Teli H

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Tellzy 40

MSN Laboratories LTD

Telma 20

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Telma 40

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Telmikaa 40

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Telmilife 40

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Telmilife 80

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Telmimark-H

Marksans Pharma Ltd.

Telmisartan

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Telmisartan 80

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Telmistal-40

Stallion Laboratories Pvt. Ltd.

Telopin Tab.

Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd.

Telpil H

M/S Psychotropics India Limited

Telroto 40

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Telroto 80

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Telvasil 40

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Telvasil 80

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Tensiber 150mg

Lek Pharmaceuticals d.d,

Tensiber 300mg

Lek Pharmaceuticals d.d,

Tensiber Plus

Lek Pharmaceuticals d.d,

Tensiomin

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.

Tepirace

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Tesartan 40

Laboratorios Recalcine S.A.

Tesartan 80

Laboratorios Recalcine S.A.

Tesartan D

Laboratorios Recalcine

Tesartan D Forte

Laboratorios Recalcine S.A.

Tevalis 10mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Tevalis 20mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Tevaprolol 5mg

Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company

Timizet 40

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Timizet 80

Altomega Drugs Pvt. Ltd

Tisartan

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Tisartan 80

XL Laboratories Pvt., Ltd.

TISDEROL 5

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Toraass 25

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Toraass 50

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Toraass H

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torpace-2.5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Torpace-5

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Tpenatec

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Tpenatec

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Tracardis

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Tracardis 80

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Trafedin

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Troysar 25

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troysar 50

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troysar AM

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troysar H

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Trupril 10mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Trupril 5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Tunicapril-2.5

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

Tunicapril-5

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

TV-Amlodipin

Công ty CPDP T.V Pharm

TV-Enalapril

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

TV. Amlodipin

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

TV. Enalapril 10

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Twynsta

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Twynsta

Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG.

Twynsta

M/s Cipla Ltd

Twynsta

M/s Cipla Ltd

Usasartim 150

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usasartim Plus 150

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Usasartim Plus 300

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Utoxol 2

Polipharm Co., Ltd.

V-Sartan 160

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

V-Sartan 80

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Valazyd 160

Cadila Healthcare Ltd.

Valazyd 40

Cadila Healthcare Ltd.

Valazyd 80

Cadila Healthcare Ltd.

Valbelis 160/25mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Valbelis 80/12.5mg

Laboratorios Lesvi, S.L.

Valpres 160mg

Novartis Farmaceutica S.A.

Valpres 80mg

Novartis Farmaceutica S.A.

Valsacard

Polfarmex S.A

Valsacard

Polfarmex S.A

Valsar H 80

Hetero Labs Limited

Valsar-H

Hetero Drugs Ltd.

Valsarfast 160

KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

Valsarfast 80

KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia

Valsartan Stada 160mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Valsartan Stada 320 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Valsartan Stada 40 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Valsartan Stada 80 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Valthotan Film Coated Tablets 160 mg "Standard"

Standard Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant

Valzaar H

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Varosc Tab.

Hyundai Pharm. Co., Ltd

Vasartim 160

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Vasartim 40

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Vasartim 80

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Vasartim Plus 160:25

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Vasartim Plus 80:12,5

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Vasebos

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Vasebos 160

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Vasebos plus

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Vastanlupi

Jubilant Life Sciences Limited

Vastanlupi

Jubilant Life Sciences Limited

Veesar 80

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Vindopril

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Vinlaril

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Vinlaril

Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc

Visartis 40

Công ty Cổ phần BV Pharma

Visartis 80

Công ty Cổ phần BV Pharma

Watpa

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Weierya

Chongqing Shenghuaxi Pharmaceutical Co., Ltd

Wonsaltan

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Woorieverdin

Wooridul Pharmaceutical Ltd.

Woorilosa

Wooridul Pharmaceutical Ltd.

Wright

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Xynopine tablet 10mg

Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD.

Yolipraz-40

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Yolipraz-80

M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd

Yspapuzin 25mg

Y.S.P. Industries (M) Sdn

Zabesta

USV Limited

Zabesta-2.5

USV Limited

Zanedip 10mg

Recordati Industria Chemica e Farmaceutica S.p.A.

Zanedip 20mg

Recordati Industria Chemica e Farmaceutica S.p.A.

Zecard-50

Micro Labs Limited

Zentobiso 10.0mg

Niche Generics Ltd.

Zentobiso 2.5mg

Niche Generics Ltd.

Zentobiso 5.0mg

Niche Generics Ltd.

Zentoeril

Duo Pharma (M) Sdn. Bhd.

Zestoretic-20

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Zestoretic-20

AstraZeneca UK., Ltd.

Zestril

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Zestril

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Zestril

AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.

Zestril

AstraZeneca UK, Ltd.

Zestril

AstraZeneca UK Ltd.

Zhekof

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Zolpidon 5

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Zondoril 10

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây