Spobavas 3MIU

Thành phần: Spiramycin (Uống)
Số đăng ký: VD-13767-11
Nhóm thuốc: 6.2.6. Thuốc nhóm macrolid
Hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế:
Phân loại:
Giá tham khảo: Đang cập nhật

Tên chung quốc tế: Spiramycin.

Mã ATC: J01F A02.

Loại thuốc: Kháng sinh nhóm macrolid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên bao phim 750.000 đvqt, 1.500.000 đvqt, 3.000.000 đvqt.

Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1.500.000 đvqt.

Dạng kết hợp: Viên bao phim chứa 750.000 đvqt spiramycin và 125 mg metronidazol.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ ở mô thuốc có thể diệt khuẩn. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein.

ở những nơi có mức kháng thuốc rất thấp, spiramycin có tác dụng kháng các chủng Gram dương, các chủng Coccus như Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phần lớn chủng Gonococcus, 75% chủng Streptococcus, và Enterococcus. Các chủng Bordetella pertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, một số chủng Mycoplasma và Toxoplasma cũng nhạy cảm với spiramycin. Tuy nhiên tác dụng ban đầu này đã bị suy giảm do sử dụng lan tràn erythromycin ở Việt Nam.

Spiramycin không có tác dụng với các vi khuẩn đường ruột Gram âm. Cũng đã có thông báo về sự đề kháng của vi khuẩn đối với spiramycin, trong đó có cả sự kháng chéo giữa spiramycin, erythromycin và oleandomycin. Tuy nhiên, các chủng kháng erythromycin đôi lúc vẫn còn nhạy cảm với spiramycin.

Dược động học

Spiramycin được hấp thu không hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Thuốc uống được hấp thu khoảng 20 - 50% liều sử dụng. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2 - 4 giờ sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uống liều 1 g hoặc truyền tĩnh mạch 1,5 triệu đơn vị đạt được tương ứng là 1 microgam/ml và 1,5 - 3,0 microgam/ml. Nồng độ đỉnh trong máu sau liều đơn có thể duy trì được 4 đến 6 giờ. Uống spiramycin khi có thức ăn trong dạ dày làm giảm nhiều đến sinh khả dụng của thuốc. Thức ăn làm giảm khoảng 70% nồng độ tối đa của thuốc trong huyết thanh và làm cho thời gian đạt đỉnh chậm 2 giờ.

Spiramycin phân bố rộng khắp cơ thể. Thuốc đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và các xoang. Spiramycin ít thâm nhập vào dịch não tủy. Nồng độ thuốc trong huyết thanh có tác dụng kìm khuẩn trong khoảng 0,1 - 3,0 microgam/ml và nồng độ thuốc trong mô có tác dụng diệt khuẩn trong khoảng 8 - 64 microgam/ml. Thuốc uống spiramycin có nửa đời phân bố ngắn (10,2 ± 3,72 phút). Nửa đời thải trừ trung bình là 5 - 8 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu ở mật. Nồng độ thuốc trong mật lớn gấp 15 - 40 lần nồng độ trong huyết thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng liều uống tìm thấy trong nước tiểu.

Chỉ định

Spiramycin được coi là thuốc lựa chọn thứ hai để điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da, và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm đã nêu trên.

Ðiều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.

Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.

Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.

Chống chỉ định

Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.

Thận trọng

Nên thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.

Thời kỳ mang thai

Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc trong máu thai nhi thấp hơn trong máu người mẹ. Spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Spiramycin hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, khó tiêu (khi dùng đường uống).

Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ tiêm.

ÍT gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Toàn thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.

Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát, nóng đỏ bừng (khi tiêm tĩnh mạch).

Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp.

Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.

Liều lượng và cách dùng

Liều lượng và hoạt lực của spiramycin được biểu thị bằng đơn vị hoặc mg. 1 mg spiramycin tương đương với khoảng 3.000 đơn vị.

Dùng đường uống:

Người lớn: 1,5 đến 3 triệu đvqt, 3 lần trong 24 giờ.

Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 đvqt/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.

Ðiều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus:

Người lớn: 3 triệu đvqt, cứ 12 giờ một lần.

Trẻ em: 75.000 đvqt/kg thể trọng, cứ 12 giờ một lần, trong 5 ngày.

Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai

9 triệu đvqt/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần lại cho liều nhắc lại.

Dùng phối hợp hoặc xen kẽ với phác đồ điều trị pyrimethamin/sulfonamid có thể đạt kết quả tốt hơn.

Thức ăn trong dạ dày làm giảm sinh khả dụng của spiramycin, nên cần cho uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ.

Người bệnh dùng spiramycin phải theo hết đợt điều trị.

Dùng đường tĩnh mạch:

Dạng thuốc này dành cho người lớn.

Liều thông thường khuyên dùng để truyền tĩnh mạch chậm là 1,5 triệu đvqt, cứ 8 giờ một lần. Nên chuyển từ truyền tĩnh mạch sang đường uống ngay khi tình trạng lâm sàng cho phép.

Nên pha thuốc trong lọ (1,5 triệu đvqt) với 4 ml nước tiêm vô khuẩn. Lắc kỹ cho đến tan. Pha loãng dung dịch này với dung dịch glucose 5% để có thể tích tối thiểu là 100 ml.

Tương tác thuốc

Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

Ðộ ổn định và bảo quản

Chỉ dùng dung dịch đã pha trong vòng 12 giờ. Không dùng dung dịch đã biến màu hoặc có vẩn đục.

Tương kỵ

Không trộn spiramycin với các thuốc khác trong cùng lọ.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2002

 

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Amtexvalcin 1,5 M.IU

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai..

Amtexvalcin 3 M.IU

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai..

Antirova 1.5 M.I.U

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Antirova 3 M.I.U

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Apharova

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Apharova

Xi nghiệp dươc phẩm 120-Công ty Dược và TTBYT Quân Đội

Apharova

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Doropycin 1,5 M.I.U

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doropycin 1,5 MIU

Công ty CP XNK Y tế Domesco

Doropycin 3 MIU

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doropycin 3 MIU

Công ty CP XNK Y tế Domesco

Doropycin 750.000 IU

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Franrova 1,5 MIU

Công ty LD DP Éloge VN

Franrova 3 MIU

Công ty LD DP Éloge VN

Glonacin 1.5 M.I.U

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glonacin 1.5 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Toàn Cầu

Glonacin 3 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Toàn Cầu

Glonacin 3.0 M.I.U

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glopixin 1.5 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Glopixin 3 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Grovababy

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Grovatab 1.5

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Grovatab 3

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Infecin - 1,5 MIU

Công ty TNHH SPM

Infecin - 750.000IU

Công ty TNHH SPM

Infecin 0,75 M.I.U

Công ty cổ phần SPM

Infecin 0.75M.I.U

Công ty cổ phần SPM

Infecin 1,5 M.I.U

Công ty CP SPM

Infecin 1.5 M.I.U

Công ty cổ phần SPM

Infecin 3 M.I.U

Công ty cổ phần SPM

Infecin 3,0 M.I.U

Công ty CP SPM

Neumomicid

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Neumomicid

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Newspirax 1,5 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Novomycine 0,75 M.IU

Công ty CP Hóa-DP Mekophar

Novomycine 1,5 M.IU

Công ty CP Hóa -DP Mekophar

Novomycine 3M.IU

Công ty CP Hóa -DP Mekophar

Opespira 1,5MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opespira 3MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opespira 3MIU

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Pimicin 1.5 M

Công ty liên doanh BV Pharma

Pimicin 1.5 M

Công ty Cổ phần BV Pharma

Pimicin 3M

Công ty liên doanh BV Pharma

Pimicin 3M

Công ty Cổ phần BV Pharma

Pirovacin 1.5 MIU

Công ty TNHH dược phẩm Sao Kim

Pirovacin sachet 0.75MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Pirovacin Sachet 1.5MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

pms- Spiramycin 3 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms-Spiramycin 1,5MIU

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Robspilid 3 M.I.U

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Rocine

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Rocine

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Rocinva 0,75M

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Rocinva 1,5 M

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Rosnacin 1,5MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Rosnacin 3MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Rospycin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Rospycin

Công ty CP Dược VTYT Nghệ An

Rova-NIC 1,5 M.I.U

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Rova-NIC 3 M.I.U

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Rovabiotic

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Rovabiotic 3.0

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Rovabiotic 3.0

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Rovabiotic 750.000IU (SXNQ của Unitex Tenamyd Canada PVT. LTD)

Công ty Cổ phần Dược phẩm TW Medipharco - Tenamyd

Rovacent

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Rovagi 0,75 M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Rovagi 1,5

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Rovagi 1,5 M.IU

Công ty CP DP Agimexpharm

Rovagi 3

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Rovagi 3 M.IU

Công ty CP DP Agimexpharm

Rovahadin

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Rovahadin

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh

Rovahadin

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Rovalid 0.75 MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Rovalid 1.5 M.I.U

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Rovalid 3 M.I.U

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Rovalid 3.0

Công ty TNHH US Pharma USA

Rovamycin 3MIU

Famar Lyon

Rovamycine

Sanofi Aventis

Rovamycine

Sanofi Aventis

Rovas

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Rovas 0.75M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Rovas 1,5 MIU

Xí nghiệp liên hợp dược Hậu Giang

Rovas 1.5M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Rovas 1.5M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Rovas 1.5MIU

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Rovas 3 MIU

Xí nghiệp liên hợp dược Hậu Giang

Rovas 3M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Rovas 3M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Rovas 3MIU

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Rovas 750.000 IU

Xí nghiệp liên hợp dược Hậu Giang

Roxantin 0.75M.IU

Công ty TNHH dược phẩm Detapham

Roxantin 1,5M.IU

Công ty TNHH dược phẩm Detapham

Roxantin 3M.IU

Công ty TNHH dược phẩm Detapham

Sefutin 1.5M

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Sefutin 3M

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Spibiotic 1.5 MIU

Công ty CPDP 3/2

Spibiotic 3 MIU

Công ty CP dươc phẩm 3/2

SpiraDHG 0.75M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

SpiraDHG 0.75M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

SpiraDHG 1,5M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

SpiraDHG 1,5M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

SpiraDHG 3 M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

SpiraDHG 3 M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Spiramicin - 750.000IU

Công ty CPDP 3/2

Spiramicin 0,750 MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Spiramox 1.5 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Spiramycin

CT CPDP Khánh Hòa

Spiramycin 0,75 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Spiramycin 0,75M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Spiramycin 0,75MIU

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Spiramycin 0.75 M.I.U

Công ty CP Dược và VTYT Bình Thuận

Spiramycin 0.75M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Spiramycin 1,5 M. IU

Công ty cổ phần dược Đồng Nai.

Spiramycin 1,5 M.I.U

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Spiramycin 1,5 MIU

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Spiramycin 1,5 MIU

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Spiramycin 1,5 MIU

CT CPDP Khánh Hòa

Spiramycin 1,5M.IU

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Spiramycin 1,5M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Spiramycin 1.5 M.I.U

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Spiramycin 1.5 M.IU

Công ty CPDP Trường Thọ

Spiramycin 1.5 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Spiramycin 1.5 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Spiramycin 1.500.000 IU

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Spiramycin 1.500.000 IU

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Spiramycin 1.5M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Spiramycin 1500000 IU

Công ty CP Dược Hậu Giang

Spiramycin 3 M. IU

Công ty cổ phần dược Đồng Nai.

Spiramycin 3 M.I.U

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Spiramycin 3 M.IU

Công ty CPDP Trường Thọ

Spiramycin 3 MIU

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Spiramycin 3,0 - CGP

Công ty TNHH US Pharma USA

Spiramycin 3.0

Công ty TNHH US pharma USA

Spiramycin 3.000.000 I.U

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Spiramycin 3.000.000I.U

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương

Spiramycin 3000000 IU

Công ty CP Dược Hậu Giang

Spiramycin 3M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Spiramycin 3M UI

Công ty CP Dược Hậu Giang

Spiramycin 3M.I.U

Công ty CP. Dược & VTYT Bình Thuận

Spiramycin 3M.IU

Công ty Cổ phần Dược Đồng Nai

Spiramycin 3M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Spiramycin 3MIU

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Spiramycin 3MUI

Công ty CP Dược-VTYT Thanh Hóa

Spiramycin 750.000 I.U

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

Spiramycin 750.000 I.U.

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Spiramycin 750.000 IU

Công ty CPDP Trường Thọ

Spiramycin 750.000 UI

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Spiramycin 750.000 đvqt (IU)

Công ty CPDP TW Vidipha

Spiramycin 750000IU

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Spiramycin DNPharm 1,5 MIU

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Spiramycin TW3 1.5 M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.

Spiramycin TW3 3M.IU

Công ty CP Dược phẩm TW3

Spirastad 1,5 M.I.U

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Spirastad 1,5 M.I.U

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Spirastad 3 M.I.U

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Spobavas 1,5 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Spramycin 3 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Spydmax 0.75 M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Spydmax 1.5 M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Tinforova 3 M.I.U

Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acizit

ACI Pharma PVT., Ltd.

Acneegel

Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Agi- Ery 500

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

AlembicAzithral

Alembic Ltd.

Althrocin-S 500

Alembic Pharmaceuticals Limited

Ametrazol spira

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Ametrazol spira forte

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Apha-bevagyl

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Asiclacin

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Asiclacin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Axcel Erythromycin ES Tablet

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Axcel Erythromycin ES-200 Suspension

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Aziact

Bharat Parenterals Ltd.

Azibiotic

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Azicine

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Azicine 250 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Azicrom 200

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Azicrom 250

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Azicrom 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Azieurolife

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Azifonten 250

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Azihasan 125

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Azikago

Medibios Laboratories Pvt., Ltd.

Azikid

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Azikid

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Azilide-250

Micro Labs Limited

Azilide-500

Micro Labs Ltd.

Azimax 250

Công ty CPDP Imexpharm

Azindus 500

Vintanova Pharma Pvt Ltd

Azipowder

Renata Ltd.

Azirode

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Azithromycin

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Azithromycin

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Azithromycin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình

Azithromycin 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Azithromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Azithromycin tablets 500mg

Health care Formulations Pvt. Ltd

Azithromycin TW3 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.

Azithromycin-Teva

Pliva Croatia Ltd.

Azithromycin-Teva

Pliva Croatia Ltd

Azitnew

Công ty CPDP Hà Nội

Azitnew 250

Công ty CPDP Hà Nội

Azitnic 500

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Azitomex

Etex Pharm Inc.

Azitromicina Farmoz

Reig Jofre S.A

Aziwok

Wockhardt Ltd.

Aziwok-500

Wockhardt Limited

Azizi

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Binozyt 200mg/5ml

S.C. Sandoz S.R.L - Romania

Binozyt 250mg

Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.

Binozyt 500mg

Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.

Cadiazith 250

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cadiazith 500

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Cadirogyn

Công ty TNHH US Pharma USA

Capzith 250

M/s Bio Labs (Pvt) Ltd

Carlozik-250

Synmedic Laboratories

Carlozik-500

Synmedic Laboratories

Cefren 250mg Capsule

M/s. Nabiqasim industries (Pvt) Ltd.

Cromazin 200

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Cromazin 250

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Cromazin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Dasrogin

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.

Dopharogyl

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Dorogyne F

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doromax 200 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Doropycin 1,5 MIU

Công ty CP XNK Y tế Domesco

Doropycin 3 MIU

Công ty CP XNK Y tế Domesco

E-mycit 250

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Ecingel

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

élogeEry

Công ty LD DP Éloge VN

Elrygel Gel

BRN science Co., Ltd.

Emycin DHG

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

EmycinDHG 250

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Erybiotic 250

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Erycaf

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Eryderm

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Eryfar 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Eryfluid

Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam

Erymekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Erystad

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Erythromycin

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

Erythromycin

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Erythromycin 250

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Erythromycin 250

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Erythromycin 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Erythromycin 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Erythromycin 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Erythromycin 250 mg

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Erythromycin 250 mg

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Erythromycin 250 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Erythromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Erythromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Erythromycin 250mg

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Erythromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Erythromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Erythromycin 250mg

Công ty CP Hóa -DP Mekophar

Erythromycin 500

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Erythromycin 500 mg

Công ty CP Dược & VTYT Bình Thuận

Erythromycin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Erythromycin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Erythromycin 500mg

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Erythromycine 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Flazenca 1.500.000/250

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Frazix

Công ty LD DP Éloge VN

Glogyl

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Glonacin 1.5 M.I.U

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glonacin 3.0 M.I.U

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Glopixin 1.5 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Glopixin 3 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Grovababy

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Grovatab 1.5

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Grovatab 3

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Hadozyl

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Hafogyl

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Hamilion-500

Synmedic Laboratories

Infecin 0.75M.I.U

Công ty cổ phần SPM

Infecin 1.5 M.I.U

Công ty cổ phần SPM

Infecin 3 M.I.U

Công ty cổ phần SPM

Kamydazol

Công ty CPDP KHánh Hòa

Kamydazol fort

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Katrozax

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Macsure DT 100

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Mapigyl

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Markaz 250

Marksans Pharma Ltd.

Maxazith

Incepta Pharmaceuticals Limited

Maxdazol

Công ty CPDP 3/2

Metrospiral

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Mibery gel 4%

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Mulasmin-500

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Myeromax 500

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Naphacogyl

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Nawazit

M/s Nawan laboratories (Pvt) Ltd.

Neozith 250

Zim Labratories Ltd.

Nestromycin-250

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

Neumomicid

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Neumomicid

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Novogyl

CT CP hóa dược phẩm Mekophar

Novomycine 0,75 M.IU

Công ty CP Hóa-DP Mekophar

Novomycine 1,5 M.IU

Công ty CP Hóa -DP Mekophar

Novomycine 3M.IU

Công ty CP Hóa -DP Mekophar

Opeatrop 250

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opeatrop 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opeazitro 100mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opeazitro 200mg

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opeazitro 250

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opeazitro 500

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opespira 1,5MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opespira 3MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opespira M

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opespira M Forte

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Oralzicin 250

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Oralzicin 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Pidazol

Công ty Cổ phần BV Pharma

Pimicin 1.5 M

Công ty Cổ phần BV Pharma

Pimicin 3M

Công ty Cổ phần BV Pharma

Pirovacin sachet 0.75MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Pirovacin Sachet 1.5MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

pms- Spiramycin 3 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Pologyl

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Purecare

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Radaugyl

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Rocine

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Rocine

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Rocinva 1,5 M

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Rodazol

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Rodogyl

Farma Health Care Services Madrid, S.A.U

Rosnacin 1,5MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Rosnacin 3MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Rospimecin

Công ty Roussel Việt Nam

Rospycin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Rotaforte

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.

Rova - Nic Plus

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Rova-NIC 1,5 M.I.U

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Rova-NIC 3 M.I.U

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Rovabiotic

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Rovacent

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Rovahadin

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Rovahadin

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh

Rovahadin

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Rovalid 0.75 MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Rovas 0.75M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Rovas 1.5M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Rovas 1.5M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Rovas 3M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Rovas 3M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Sansvigyl

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Spibiotic 1.5 MIU

Công ty CPDP 3/2

SpiraDHG 0.75M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

SpiraDHG 1,5M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

SpiraDHG 1,5M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

SpiraDHG 3 M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

SpiraDHG 3 M

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Spiramicin 0,750 MIU

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Spiramox 1.5 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Spiramycin 0,75M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Spiramycin 0,75MIU

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Spiramycin 0.75M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Spiramycin 1,5 M.I.U

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Spiramycin 1,5 MIU

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Spiramycin 1,5 MIU

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Spiramycin 1,5M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Spiramycin 1.5 M.I.U

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Spiramycin 1.5 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Spiramycin 1.500.000 IU

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Spiramycin 3 M. IU

Công ty cổ phần dược Đồng Nai.

Spiramycin 3 M.I.U

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Spiramycin 3 MIU

Công ty CP dược phẩm EUVIPHARM

Spiramycin 3.0

Công ty TNHH US pharma USA

Spiramycin 3M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Spiramycin 3M.I.U

Công ty CP. Dược & VTYT Bình Thuận

Spiramycin 3M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Spiramycin 3MIU

Công ty cổ phần Dược S. Pharm

Spiramycin 750.000 I.U.

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Spiramycin 750.000 UI

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Spiramycin DNPharm 1,5 MIU

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Spiramycin TW3 1.5 M.IU

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.

Spiramycin TW3 3M.IU

Công ty CP Dược phẩm TW3

Spiranisol

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Spiranisol forte

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Spirastad 1,5 M.I.U

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Spirastad 3 M.I.U

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Spirastad Plus

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Spobavas 1,5 MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Spobavas 3MIU

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Spramycin 3 M.I.U

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Stiemycin

Stiefel Laboratories Pte., Ltd.

Sukanlov

Cure Medicines (I) Pvt. Ltd

Synazithral 250

Osaka Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Synazithral 500

Osaka Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Synazithral Dry Syrup

Osaka Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Synerzith 250

Osaka Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Synerzith 500

Osaka Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Synerzith Dry Syrup

Osaka Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Tauxiz

Beximco Pharmaceuticals Ltd

Tauxiz

Beximco Pharmaceuticals Ltd

Thromax

Novo Healthcare and Pharma Ltd.

Thromiz-500

Sharon Bio-Medicine Ltd.

Tobpit

Delta Pharma Ltd.

Tretinacne

Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd

Trimeseptol-Ery

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Vidagyl

Euvipharm

Vifrangyl

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tây

Vinphazin

Công ty CPDP Vĩnh Phúc

Vizicin 125

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Vudu- Erythromycin

Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng - Ladophar.

Zibac

Popular Pharmaceuticals Ltd.

ZidocinDHG

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Zikiss

Celogen Pharma Pvt. Ltd.

Zithromax

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

Zitrex 500

Medicon Laboratories Ltd.

Zitrocin - OPC 250mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC..

Zitromax

Haupt Pharma Latina Srl

Zokora

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Zolgyl

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Zybitrip

Novo Healthcare and Pharma Ltd.

Zylyte 100 DT

FDC Limited

Zymycin

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A