SaVi Gemfibrozil 600

Thành phần: Gemfibrozil NULL (Uống)
Số đăng ký: VD-14401-11
Nhóm thuốc: 12.7. Thuốc hạ lipid máu
Hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế:
Phân loại:
Giá tham khảo: 5.187 VND

Tên chung quốc tế: Gemfibrozil.

Mã ATC: C10A B04.

Loại thuốc: Thuốc chống tăng lipid huyết.

Dạng thuốc và hàm lượng

Nang: 300 mg, viên nén: 600 mg.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Gemfibrozil là một chất tương tự acid fibric không có halogen, và là thuốc chống tăng lipid huyết. Gemfibrozil làm giảm nồng độ lipoprotein giàu triglycerid, như VLDL (lipoprotein tỷ trọng rất thấp), tăng nhẹ nồng độ HDL (lipoprotein tỷ trọng cao) và có tác dụng khác nhau trên LDL (lipoprotein tỷ trọng thấp). Tác dụng trên nồng độ VLDL có thể chủ yếu do tăng hoạt tính của lipoprotein lipase, đặc biệt trong cơ, dẫn đến tăng thủy phân lượng triglycerid trong VLDL và tăng dị hóa VLDL. Gemfibrozil còn làm thay đổi thành phần của VLDL do làm giảm sản sinh ở gan apoC - III là chất ức chế hoạt tính của lipoprotein lipase, và cũng làm giảm tổng hợp triglycerid trong VLDL ở gan.

Cùng với tác dụng trên lipid máu, gemfibrozil còn có tác dụng giảm kết tập tiểu cầu, nên làm giảm nguy cơ về bệnh tim mạch.

Tác dụng lâm sàng của gemfibrozil hoặc của bất cứ thuốc acid fibric nào khác trên nồng độ lipoprotein phụ thuộc vào tình trạng ban đầu của lipoprotein tùy theo tăng hoặc không tăng lipoprotein huyết. Người tăng lipid máu đồng hợp tử apoE2/apoE2 đáp ứng tốt nhất với liệu pháp gemfibrozil. Nồng độ cao triglycerid và cholesterol có thể giảm mạnh, và bệnh u vàng phát ban nhiều cục và u vàng gan bàn tay có thể giảm hoàn toàn. Cũng có tác dụng tốt trên đau thắt ngực và tập tễnh cách hồi.

Liệu pháp gemfibrozil ở người tăng triglycerid huyết nhẹ (ví dụ, triglycerid < 400 mg/dl) tức 4,5 mmol/lít thường gây giảm nồng độ triglycerid 50% hoặc hơn, và tăng nồng độ HDL cholesterol 15% đến 25%, đặc biệt ở người tăng lipid huyết kết hợp có tính gia đình. Gemfibrozil có tác dụng tốt ở người tăng triglycerid huyết nặng và có hội chứng vi chylomicron huyết. Trong khi liệu pháp đầu tiên là phải loại trừ chất béo khỏi chế độ ăn với mức tối đa có thể được, thì gemfibrozil giúp vừa làm tăng hoạt tính của lipoprotein lipase vừa làm giảm tổng hợp triglycerid ở gan. Ở người bệnh này, liệu pháp duy trì với gemfibrozil có thể giữ nồng độ triglycerid dưới 600 đến 800 mg/dl tức 6,8 - 9 mmol/lít để dự phòng biến chứng viêm tụy và u vàng phát ban.

Dược động học

Gemfibrozil được hấp thu nhanh và nhiều (khả dụng sinh học: 98 ± 1%) khi uống trong bữa ăn, nhưng kém hơn nếu uống lúc đói. Ðạt nồng độ đỉnh huyết tương trong vòng 2 đến 4 giờ. Hơn 97% gemfibrozil gắn với protein huyết tương. Nửa đời là 1,1 [NNB1]± 0,2 giờ. Thuốc phân bố rộng và nồng độ trong gan, thận và ruột cao hơn nồng độ trong huyết tương. Thể tích phân bố: 0,14 ± 0,03 lít/kg. Gemfibrozil bài tiết chủ yếu dưới dạng chất liên hợp glucuronid; 60 đến 90% liều uống bài tiết trong nước tiểu, và lượng nhỏ hơn trong phân. Sự bài tiết gemfibrozil ở người suy thận tuy có giảm, nhưng giảm ít hơn so với những fibrat khác. Ðộ thanh thải: 1,7 ± 0,4 ml/phút/kg.

Chỉ định

Gemfibrozil là thuốc chọn lọc để điều trị tăng lipid huyết đồng hợp tử apoE2/apoE2 (tăng lipoprotein - huyết typ III). Tăng triglycerid huyết vừa và nặng có nguy cơ viêm tụy. Tăng lipid huyết kết hợp có tính gia đình, có nồng độ VLDL cao; nếu nồng độ LDL cao, có chỉ định dùng thêm thuốc ức chế HMG CoA reductase liều thấp.

Gemfibrozil chỉ được chỉ định để điều trị tăng lipid huyết và làm giảm nguy cơ bệnh mạch vành trong tăng lipid huyết typ IIb không có tiền sử hoặc triệu chứng hiện tại của bệnh mạch vành, mà không đáp ứng với chế độ ăn kiêng, luyện tập, giảm cân hoặc việc dùng thuốc khác một mình và có bộ ba triệu chứng: HDL cholesterol thấp, LDL - cholesterol tăng và triglycerid tăng.

Gemfibrozil được chỉ định trong điều trị tăng lipid huyết tiên phát nặng (tăng lipid huyết typ IV và V) có nguy cơ bệnh động mạch vành, đau bụng điển hình của viêm tụy, không đáp ứng với chế độ ăn kiêng hoặc những biện pháp khác một mình. Gemfibrozil không có tác dụng với tăng lipid huyết typ I.

Chống chỉ định

Rối loạn chức năng thận hoặc gan, bệnh túi mật, xơ gan mật tiên phát. Quá mẫn với gemfibrozil hoặc bất cứ thành phần nào. Không dùng gemfibrozil cho phụ nữ mang thai và trẻ em.

Thận trọng

Bắt đầu điều trị: Làm các xét nghiệm để biết chắc nồng độ lipid thực sự không bình thường. Trước khi tiến hành điều trị với gemfibrozil, phải cố gắng kiểm soát lipid huyết thanh bằng chế độ ăn thích hợp, luyện tập, giảm cân ở người béo phì, và kiểm soát những bệnh khác như đái tháo đường và giảm năng tuyến giáp đang góp phần gây những bất thường về lipid.

Trong khi điều trị: Ðịnh kỳ xét nghiệm lipid huyết thanh, và ngừng thuốc nếu tác dụng trên lipid không thoả đáng sau 3 tháng điều trị.

Khi ngừng gemfibrozil, cần có chế độ ăn kiêng gây giảm lipid huyết thanh thích hợp và theo dõi lipid huyết thanh cho tới khi người bệnh ổn định, vì nồng độ triglycerid và cholesterol huyết thanh có thể tăng trở lại mức ban đầu.

Thời kỳ mang thai

Gemfibrozil qua nhau thai. Không có công trình nghiên cứu đầy đủ và có kiểm chứng dùng gemfibrozil cho phụ nữ mang thai; không được dùng gemfibrozil trong thời kỳ mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Không biết gemfibrozil có phân bố vào trong sữa người hay không. Vì gemfibrozil có khả năng gây những ADR nghiêm trọng trên trẻ nhỏ bú sữa mẹ, nên tránh không cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

ADR của gemfibrozil nói chung ít gặp và nhẹ, tuy nhiên, vì có những điểm giống nhau về hóa học, dược lý và lâm sàng với clofibrat, nên gemfibrozil có thể có cùng ADR như clofibrat. Những ADR thường gặp của gemfibrozil ở đường tiêu hóa đôi khi khá nặng đến mức phải ngừng thuốc.

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Khó tiêu, đau bụng, ỉa chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, viêm ruột thừa cấp tính.

Gan: Sỏi mật.

Thần kinh trung ương: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.

Da: Eczema, ban.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tim mạch: Rung nhĩ.

Thần kinh trung ương: Tăng cảm, chóng mặt, ngủ lơ mơ, buồn ngủ, trầm cảm.

Tiêu hóa: Ðầy hơi.

Thần kinh, cơ và xương: Dị cảm.

Mắt: Nhìn mờ.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Những ADR nặng về tiêu hóa có thể cần phải ngừng dùng gemfibrozil. Khi người bệnh đang dùng gemfibrozil than phiền về đau cơ, sờ ấn đau, hoặc yếu cơ, cần phải đánh giá nhanh chóng về viêm cơ; qua xác định nồng độ creatine kinase. Nếu nghi ngờ hoặc chẩn đoán có viêm cơ, phải ngừng dùng gemfibrozil.

Phải làm những xét nghiệm chẩn đoán thích hợp nếu xuất hiện những dấu hiệu nghi là có liên quan với hệ gan mật. Thăm dò chức năng gan và làm công thức máu 3 - 6 tháng sau khi bắt đầu liệu pháp gemfibrozil rồi sau đó làm xét nghiệm hàng năm. Phải ngừng dùng gemfibrozil và không tiếp tục dùng lại nếu kết quả xét nghiệm chức năng gan tăng đều đặn hoặc tăng quá mức, hoặc có những bất thường đáng kể; những kết quả xét nghiệm bất thường nói chung hồi phục được. Nếu thấy có sỏi mật, phải ngừng dùng gemfibrozil.

Liều lượng và cách dùng

Gemfibrozil được dùng uống. Liều thường dùng cho người lớn là 600 mg ngày 2 lần, uống 30 phút trước các bữa ăn sáng và chiều. Phải ngừng thuốc sau 3 tháng nếu nồng độ lipoprotein huyết thanh không tốt lên đáng kể.

Tương tác thuốc

Thuốc chống đông, dẫn xuất coumarin hoặc indandion: Dùng đồng thời với gemfibrozil có thể làm tăng đáng kể tác dụng chống đông của những thuốc này; cần phải hiệu chỉnh liều thuốc chống đông dựa trên xét nghiệm thời gian prothrombin thường xuyên.

Chenodesoxycholique hoặc ursodesoxycholique: Tác dụng có thể giảm khi dùng đồng thời những thuốc này với gemfibrozil, là chất có xu hướng làm tăng bão hòa cholesterol ở mật.

Lovastatin: Dùng đồng thời với gemfibrozil có thể làm tăng nguy cơ tiêu cơ vân: tăng đáng kể nồng độ creatine kinase, và myoglobin niệu dẫn đến suy thận cấp; có thể phát hiện sớm là 3 tuần và muộn là vào tháng sau khi bắt đầu liệu pháp phối hợp; theo dõi creatin kinase không dự phòng được bệnh cơ nặng hoặc thương tổn thận.

Ðộ ổn định và bảo quản

Bảo quản gemfibrozil trong đồ đựng kín ở nhiệt độ dưới 30oC.

Quá liều và xử trí

Các triệu chứng quá liều gồm đau bụng, ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Ðiều trị quá liều gemfibrozil gồm điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Trường hợp quá liều gemfibrozil cấp tính, phải làm sạch dạ dày ngay bằng gây nôn hoặc rửa dạ dày.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Brezimed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Brozil 300mg

Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd.

Gemfibstad 300

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Gemfibstad 300

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Gemfibstad 600

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Gemnpid

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (CCPC)

Hipolixan

Laboratorios Bago S.A

Hipolixan 600

Laboratorios Bago S.A

Ipolipid 300

Medochemie Ltd. - Nhà máy AZ

Ipolipid 600

Medochemie Ltd.- Nhà máy Trung Tâm

Lipiden

Daehan New Pharm Co., Ltd

Lipofor 600

Remedica Ltd.

Lopid

Pfizer Thailand Ltd.

Lopid

Pfizer Thailand Ltd.

Lopid

Olic (Thailand) Ltd.

Lopid

Olic (Thailand) Ltd.

Lopid

Olic (Thailand) Ltd.

Lopid

Olic (Thailand) Ltd.

Lopigim 300

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Lopigim 600

Công ty CP DP Agimexpharm

Molid 300

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Poli-Fibrozil

Polipharm Co., Ltd.

Pygemxil

Công ty cổ phần Pymepharco

Topifix

Polipharm Co., Ltd.

Utoma

Polipharm Co., Ltd.
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acinet 10

Swiss Pharma PVT.LTD.

Acinet 20

Swiss Pharma PVT.LTD.

Afocical

Withus Pharmaceutical Co., Ltd

Aforsatin 10

Fourtts (India) Laboratories Pvt. Ltd.

Aforsatin 20

Fourtts (India) Laboratories Pvt. Ltd.

Agirovastin 10

Công ty CP DP Agimexpharm

Agirovastin 20

Công ty CP DP Agimexpharm

Alipid

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Alipid 20

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Alvasta 10

All Serve Healthcare Pvt; Ltd

Amefibrex 200

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Amefibrex 300

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Ampharin

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Amtopid

AMN Life Science Pvt. Ltd.

Anpabitol

Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm

Apamtor 10mg

Farmak JSC.

Apamtor 20mg

Farmak JSC.

Aroth 10mg

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Athenil 10mg

Searle Pakistan Limited

Athenil 20mg

Searle Pakistan Limited

Aticlear Film Coated Tablet

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

Atobaxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Atobaxl-20

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Atocor 20

Dr. Reddys Laboratories Ltd.

Atodet-10

Akum Drugs & Pharmaceuticals Ltd

Atodet-20

Akum Drugs & Pharmaceuticals Ltd

Atorcal Tablet

Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

Atorec-10

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Atorec-20

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Atorhasan 10

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Atoris 10mg

KRKA, D.D., Novo Mesto

Atorlip 20

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Atorlog 20

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Atormed 20 Tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Atormin 10

Miracle Labs (P) Ltd.

Atormin 20

Miracle Labs (P) Ltd.

Atoronobi 20

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Atoronobi 40

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Atorota 20

M/s. Rotaline Molekule Pvt.Ltd.

Atorvastatin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Atorvastatin

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Atorvastatin 10

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Atorvastatin 10

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Atorvastatin 10

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Atorvastatin 10

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Atorvastatin 10 mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARM

Atorvastatin 10mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Atorvastatin 10mg tablets

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Atorvastatin 20

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Atorvastatin 20

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Atorvastatin 20

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Atorvastatin 20

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Atorvastatin 20 mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm EUVIPHARM

Atorvastatin RVN 10

Công ty Roussel Việt Nam

Atorvastatin RVN 20

Công ty Roussel Việt Nam

Atorvastatin SaVi 20

Cty CP DP Savi

Atorvis 20

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Atotim-20 Tablet

Nipa Pharmaceutical Co., Ltd.

Atovast 10

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Atovast 20

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Atovastatin 20mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Atrin 10

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Atrin 20

Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.

Atroact-10

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Atroact-20

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Auliplus

Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm

Ausulvas 10 Tablet

Square Pharmaceuticals Ltd

Avas-10

Micro Labs Ltd.

Avas-20

Micro Labs Limited

Avastor 40

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Axore Tablets

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Aztor 10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Aztor 20

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Basaterol

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Becolitor 10

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Becolitor 20

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Becopanthyl

Công ty LD Meyer-BPC

Bitorvas

Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S.

Bonzacim 10

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Bonzacim 20

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Brezimed

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Brozil 300mg

Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd.

Caditor 10

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Caditor 20

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Caditor 40

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Carhurol 10

Công ty Cổ phần BV Pharma

Carhurol 20

Công ty Cổ phần BV Pharma

Carlipo-10

Sharon Bio-Medicine Ltd.,

Carlipo-20

Sharon Bio-Medicine Ltd.,

Cheklip 10

Zim Labratories Ltd.

Cheklip 20

Zim Labratories Ltd.

Cholter 10

Ajanta Pharma Limited

Cholter 20

Ajanta Pharma Limited

CKDLipilou tab. 20mg

Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

CKDLipilou tab. 40mg

Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

Colarosu 10

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Colarosu 20

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Colestrim

Ethypharm

Colestrim

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

Colirova-10

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Colirova-5

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Conchol-10

IKO Overseas

Courtois

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Cresimex 10

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Crestin

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Crestor 10mg

IPR Pharmaceuticals INC.

Crestor 20mg

IPR Pharmaceuticals INC.

Crestor 5mg

iPR Pharmaceuticals INC

Crintic

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Devastin 10

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Devastin 20

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Doetori 20 mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Dolopina 20 mg

Công ty CP SX TM DP Đông Nam

Dopaso Tab

Dongsung pharm. Co.,Ltd

Dopathyl 160 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dopathyl 200 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorosur 10 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorotor 40 mg

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dorotor 20 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Dosimvas 20 mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Eftirosu

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Eftirosu 20

Công ty CP dươc phẩm 3/2

Eurosim

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Eurostat-A

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Eurostat-A20

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Eurostat-E

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Ezetimibe Tablets 10mg

Flamingo Pharmaceuticals Limited

Ezvasten

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Fegenor 200mg

Laboratoires Leurquin Mediolanum S.A

Fenbrat

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Fenbrat 200M

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Fenochol 200mg Capsule

Cadila Healthcare Ltd.

Fenochol 67 capsule

Cadila Healthcare Ltd.

Fenocor 100

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Fenofib 100

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Fenofib 200

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Fenofib 300

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Fenofibrat 100 - US

Công ty TNHH US Pharma USA

Fenofibrat 300

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Fenofibrat 300-US

Công ty TNHH US Pharma USA

Fenofibrat SaVi 100M

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Fenofibrat SaVi 200M

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Fenoflex

Công ty TNHH United International Pharma

Fenoflex

Công ty TNHH United International Pharma

Fenogetz capsules 200mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Fenostad 200

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Fenosup Lidose

SMB Technology S.A.

Fibrovas

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Finabrat 100

Công ty Cổ phần Pymepharco

Finabrat 300

Công ty cổ phần Pymepharco

Fioter

Công ty TNHH DP Vellpharm VN

Forvastin 10

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Forvastin 20

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Fouratin 20

Fourtts (India) Laboratories Pvt. Ltd.

Gatfatit

ACME Formulation Pvt. Ltd.

Gatfatit 20

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Gemfibstad 300

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Gemfibstad 600

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Gentorvas

LLoyd Laboratories INC.

Gentorvas

LLoyd Laboratories INC.

Glodia 10

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Glodia 20

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Gomradin

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Gomradin

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Hacortin

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Hafenthyl 100

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Hafenthyl 200

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Hafenthyl Supra 160mg

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Heavarotin 10

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Heavarotin 5

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Hemfibrat

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Ifistatin 10

Unique Pharmaceuticals Laboratories

Jinvasta

Jin Yang Pharm. Co., Ltd.

Jupiros 10

Alkem Laboratories Ltd.

Jupiros 20

Alkem Laboratories Ltd.

Jupiros 5

Alkem Laboratories Ltd.

Kardak 10

Aurobindo Pharma Limited.

Kardak 20

Aurobindo Pharma Ltd.

Kardak 40

Aurobindo Pharma Ltd.

Kardak 5

Aurobindo Pharma Ltd.

Katovastin 20mg

Deva Holding A.S.

Lartim

Prayash Heath Care PVT. Ltd

LDNil 10

MSN Laboratories Limited

LDNil 20

MSN Laboratories Limited

Lescol XL

Novartis Farmaceutica S.A.

Levaster 10

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Liapom

M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd.

Lifibrat 200

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Lifibrat 300

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Likiep 10

Delta Pharma Limited

Lipagim 160

Công ty CP DP Agimexpharm

Lipagim 200

Công ty CP DP Agimexpharm

Lipagim 300

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Lipanthyl 200M

Recipharm Fontaine

Lipanthyl Supra 160mg

Recipharm Fontaine

Lipanthyl Supra NT 145mg

Fournier Laboratoires Ireland Limited

Lipeact

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lipeact 10

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lipeact 20

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lipi-safe

Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh

Lipibest 10

Zahravi Pharmaceutical Company

Lipicard

USV Ltd.

Lipidcare

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Lipiden

Daehan New Pharm Co., Ltd

Lipidorox 10

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Lipidown - 10

Stedman Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Lipidown - 20

Stedman Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Lipidstop 200

The Acme Laboratories Ltd.

Lipiget 10mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Lipiget 20mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Lipinzit

The Acme Laboratories Ltd.

Lipisans 160

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Lipisel

Công ty Roussel Việt Nam..

Lipisim 20

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Lipistad 10

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Lipistad 40

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Lipistad 80

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Lipitin -R

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Lipitin A-10

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Lipitin A-20

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Lipitor

Pfizer Pharmaceuticals LLC

Lipitor

Pfizer Pharmaceuticals LLC, Packed by Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Lipitor

Pfizer Pharmaceuticals LLC Packed by Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Lipitra 10

Ferozsons Laboratories Ltd.

Lipitra 20

Ferozsons Laboratories Ltd.

Lipitra 40

Ferozson Laboratories Limited

Lipiwon 20mg

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Lipofix 10

Bal Pharma Ltd.

Lipofix 20

Bal Pharma Ltd.

Lipofor 600

Remedica Ltd.

Liporest 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Liporest 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Lipotatin 10 mg

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Lipotrim 10mg

Maple Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Lipotrim 20mg

Maple Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Lipovas

Strides Arcolab Ltd.

Lipovas

Strides Arcolab Ltd.

Lisazin 10

Công ty Cổ phần BV Pharma

Lisazin 40

Công ty Cổ phần BV Pharma

Lizidor 20

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Lolip Tablets 10mg

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Lolip Tablets 20mg

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

Lopid

Olic (Thailand) Ltd.

Lopid

Olic (Thailand) Ltd.

Lopigim 300

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Lopigim 600

Công ty CP DP Agimexpharm

Lopirator 20mg

Công ty CPDP OPC

Lovacol

Myung-In Pharm. Co., Ltd.

Lovastatin 20 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Lovastatin 20mg

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Lowas

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lowas 10

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lowas 20

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Lowsta

Medochemie Ltd.

Luvinsta 80mg

Actavis Ltd

Lyzud

Savant Pharm S.A

Medovastin 10

Medopharm

Meyerator 40

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Microvatin-20

Micro Labs Limited

Microvatin-5

Micro Labs Limited

Mimvas-10

Micro Labs Limited

Mimvas-20

Micro Labs Limited

Mipartor

Micro Labs Limited

Modalim 100mg

Sanofi - Synthelabo Limited

Modlip-10

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Modlip-20

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Molid 300

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Neovastin Tablet 40mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Niscip-10

Syncom Formulations (India) Limited

Nolipit-10

Twilight Litaka Pharmaceuticals Ltd.

Normelip 20

Square Pharmaceuticals Ltd

Ocefib 300

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Oftofacin 20

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Opesimeta 10

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opesimeta 20

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Opfibrat

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC..

Optilip-20

Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Pahasu

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Pahasu 10

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Pelearto 20

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Pharmaniaga Simvastatin tablet 10mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Pharmaniaga Simvastatin tablet 20mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Pilstat-10 tablets

M/S Psychotropics India Limited

Pilstat-20 tablets

M/S Psychotropics India Limited

Pitoletrin 10mg

Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd

Plearvaz-10

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

Plearvaz-20

Plethico Pharmaceuticals Ltd.

pms - Atorvastatin 20 mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms- Lipisans 200

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms-Lipisans 300

Công ty CPDP Imexpharm

pms-Rosuvastatin

Pharmascience Inc.

pms-Rosuvastatin

Pharmascience Inc.

pms-Rosuvastatin

Pharmascience Inc.

PMS-Simvastatine

Pharmascience Inc.

Pro-Statin 10

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Pro-Statin 20

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Ravastel-10

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Rebure-10

Micro Labs Limited

Rebure-20

Micro Labs Limited

Redlip

Inventia Healthcare Private Ltd.

Regadrin B

Berlin-Chemie AG (Menarini Group)

Renapime 10mg tablet

M/s. Nabiqasim industries (Pvt) Ltd.

Richstatin 10mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Richstatin 20mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Richstatin 5 mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Rishon 10mg

Lek Pharmaceuticals d.d,

Rishon 20mg

Lek Pharmaceuticals d.d,

Robesetatine

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Rolavast 10

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II

Rolavast 20

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II

Rolip 10mg tablets

Hilton Pharma (Pvt) Ltd

Rolip 20mg tablets

Hilton Pharma (Pvt) Ltd

Rolip 5mg tablets

Hilton Pharmaceutical (Pvt) Ltd.

Ronalipi 20

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Roschem-10

Lessac Research Laboratories Private Limited

Roschem-20

Lessac Research Laboratories Private Limited

Rosikeep-10

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Rosikeep-5

Medico Remedies Pvt. Ltd.

Rostat-10

Global Pharma Healthcare Pvt., Ltd.

Rosucor

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Rosucor10

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Rosufar 10

Farma Glow

Rosufar 20

Farma Glow

Rosulipid 10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Rosulipid 20

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Rosuliptin 20

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Rosumir 20

Miracle Labs (P) Ltd.

Rosuvagen 20

Medibios Laboratories Pvt., Ltd.

Rosuvamarksans 10

Marksans Pharma Ltd.

Rosuvamarksans 20

Marksans Pharma Ltd.

Rosuvamarksans 5

Marksans Pharma Ltd.

Rosuvas Hasan 10

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Rosuvastatin 10

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Rosuvastatin 10 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Rosuvastatin 20

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Rosuvastatin Savi 10

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

Rosuvastatin Stada 10 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Rosuvastatin Stada 20 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Rosuvastatin Tablets 10mg

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Rosuvastatin Tablets 20mg

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Rosuvastatin Tablets 5mg

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Rosuvastatin-Teva 10mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Rosuvastatin-Teva 20mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Rosuvastatin-Teva 5mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Rosuxl

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Rosuxl 10

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Rosuxl 20

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Rosuzen 10

LLoyd Laboratories INC.

Rosuzen 20

LLoyd Laboratories INC.

Roswera

KRKA, D.D., . Novo Mesto

Rotinvast 10

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Rotinvast 20

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Rovalstat 10

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Rovalstat 20

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Rovartal 10

Cipla Ltd.

Rovastin-10

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Rovastin-20

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Rubina 10

Công ty Cổ phần BV Pharma

Rubina 20

Công ty Cổ phần BV Pharma

Rubina 40

Công ty Cổ phần BV Pharma

Runolax

The Acme Laboratories Ltd.

Sanlitor 10

ACME Formulation (P) Ltd

Sanlitor-20

Acme Formulation Pvt. Ltd.

SaVi Bezafibrate 200

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

SaVi Gemfibrozil 600

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaVi Rosuvastatin 5

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm)

SaViFibrat 100M

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

SaViFibrat 200M

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (SAVIPHARM)

Savitor 20

Aegen Bioteck Pharma Private Limited

Sdabex

The Madras Pharmaceuticals

Shintovas

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Shintovas

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Simbidan

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Simdo 80mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

SimHasan 10

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

SimHasan 20

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Simlo-10

Ipca Laboratories Ltd.

Simlo-20

Ipca Laboratories Ltd.

Simterol

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Simterol - 20 mg

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Simva-Denk 20

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Simva-Denk 40

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Simvahexal 10mg

Salutas Pharma GmbH

SimvaHexal 20mg

Salutas Pharma GmbH

Simvapol

Polfarmex S.A

Simvaseo Tablet

Young Poong Pharma. Co., Ltd.

Simvasnic

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Simvastar tablet 20mg

CJ CheilJedang Corporation

Simvastar tablet 40mg

CJ CheilJedang Corporation

Simvastatin

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Simvastatin 10

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Simvastatin 10 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Simvastatin 20

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Simvastatin 20 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Simvastatin 20 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Simvastatin Stada 10 mg

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Simvastatin Stada 20 mg

Công ty TNNH LD Stada-Việt Nam

Simvastatin winthrop 20mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

SimvEP

ExtractumPharma Co. Ltd.

SimvEP

ExtractumPharma Co. Ltd.

Simze plus

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Sivanstant

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Statinor -20

Hetero Drugs Ltd.

Statinor-10

Hetero Drugs Ltd.

Statinrosu 10

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Statinrosu 20

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Stawin

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Storvas 10mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Storvas Tablets 20mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Stratuma

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Stratuma 10

Cure Medicines (I) Pvt Ltd

Supevastin 10mg

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Surotadina

Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company

Surotadina

Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company

Surotadina

Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company

Synator - 10

Synmedic Laboratories

Synator - 20

Synmedic Laboratories

Tab. Citemlo 20

Jackson Laboratories (P) Ltd.

Tarden 10mg

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Tarden 20mg

Abdi Ibrahim Ilac San. Ve Tic. A.S.

Tevatova tablets 10mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Tevatova tablets 20mg

Teva Pharmaceutical Industries Ltd.

Tonact 10

Lupin Ltd.

Tonact 20

Lupin Ltd.

Topifix

Polipharm Co., Ltd.

Tormeg-10

Pharmathen S.A

Tormeg-20

Pharmathen S.A

Triglo

Square Pharmaceuticals Ltd

Trovem 10mg

Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S.

Trovem 20mg

Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S.

Troytor 10

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troytor 20

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

TV.Fenofibrat

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Vaptor 20mg

M/s Searle Pakistan Limited

Vasitor 20

Delta Generic Formulation Pvt., Ltd.

Vaslor 10

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Vaslor-20

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Vastalax-10

ACME Formulation (P) Ltd

Vastalax-20

ACME Formulation (P) Ltd

Vasticure-10

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Vasticure-20

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Vastinxepa 20mg

Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD.

Vastinxepa 40mg

Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD.

Vibomed

ExtractumPharma Co. Ltd.

Vida up

Công ty TNHH United Pharma Việt Nam

Vida up

Công ty TNHH United Pharma Việt Nam

Vytorin 10mg/10mg

MSD International GmbH (Singapore Branch)

Vytorin 10mg/20mg

MSD International GmbH (Singapore Branch)

Vytorin 10mg/40mg

MSD International GmbH (Singapore Branch)

X-Plended Tablet 5mg

PharmEvo Private Limited

YSPLovastin Tablet 20mg

Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd.

Zithin 10

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Zithin 20

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Zoamco - A

Công ty Cổ phần Pymepharco

Zoamco 10mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Zoamco 10mg

Công ty cổ phần Pymepharco.

Zoamco 20mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Zoamco 20mg

Công ty cổ phần Pymepharco.

Zoamco 40mg

Công ty Cổ phần Pymepharco

Zoamco 40mg

Công ty cổ phần Pymepharco.

Zocor

Merck Sharp & Dohme Limited

Zolasdon 200 mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Zosivas 10mg

KRKA, D.D, Novo Mesto

Zulipid 10

Prayash Healthcare Pvt.Ltd.

Zyatin

Cadila Healthcare Ltd.

Zyatin 20

Cadila Healthcare Ltd, India

Zydusatorva 10

Cadila Healthcare Ltd.

Zydusatorva 20

Cadila Healthcare Ltd.

Zyrova 10

Cadila Healthcare Ltd.

Zyrova 20

Cadila Healthcare Ltd.

Zyrova 5

Cadila Healthcare Ltd.