Rengat 125mg/5ml suspension

Thành phần: Clarithromycin 125mg/5ml (Uống)
Số đăng ký: VN-9833-10
Nhóm thuốc: 6.2.6.Thuốc nhóm macrolid
Hãng sản xuất: M/s. Nabiqasim industries (Pvt) Ltd.
Nước sản xuất: Pakistan
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch
Phân loại:
Giá tham khảo: Đang cập nhật

Tên chung quốc tế: Clarithromycin

Mã ATC: J01F A09.

Loại thuốc: Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 250 mg và 500 mg; Hỗn dịch 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Clarithromycin là kháng sinh macrolid bán tổng hợp. Clarithromycin thường có tác dụng kìm khuẩn, mặc dù có thể có tác dụng diệt khuẩn ở liều cao hoặc đối với những chủng rất nhạy cảm. Clarithromycin ức chế sự tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn với tiểu đơn vị 50S ribosom. Vị trí tác dụng của clarithromycin hình như cũng là vị trí tác dụng của erythromycin, clindamycin, lincomycin và cloramphenicol. Clarithromycin có tác dụng mạnh hơn erythromycin một chút đối với Moraxella (Branhamella) catarrhalis  Legionella spp. Tác dụng rất mạnh đối với Chlamydia spp, Ureaplasma urealyticum và hơn hẳn các macrolid khác đối với Mycobacterium avium nội bào (MAI = Mycobacterium avium intracellulaire). Nó cũng có tác dụng với M. leprae. Trong một vài tài liệu có nói đến tác dụng in vitro với Toxoplasma gondii và có một vài tác dụng với Cryptosporidis. Chất chuyển hóa 14 - hydroxy clarithromycin có hoạt tính và có thể hiệp đồng in vitro với thuốc mẹ để làm tăng đáng kể hoạt tính của clarithromycin trên lâm sàng đối với Haemophilus influenzae. Chất chuyển hóa có nửa đời từ 4 - 9 giờ. Clarithromycin được dung nạp ở dạ dày - ruột tốt hơn erythromycin. Clarithromycin có ái lực với CYP 3A - 4 thấp hơn erythromycin và vì vậy tương tác thuốc ít quan trọng hơn trên lâm sàng. Tuy vậy clarithromycin chống chỉ định dùng chung với astemizol, cisaprid và terfenadin.

Clarithromycin khi uống được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và chịu sự chuyển hóa đầu tiên ở mức độ cao làm cho khả dụng sinh học của thuốc mẹ giảm xuống còn khoảng 55%. Mức hấp thụ gần như không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Nồng độ đỉnh của clarithromycin và chất chuyển hóa chính 14 - hydroxy clarithromycin khoảng 0,6 - 0,7 microgam/ml, sau khi uống một liều duy nhất 250 mg. Ở trạng thái cân bằng động ở cùng mức liều trên cho nồng độ đỉnh khoảng 1 microgam /ml.

Dược động học của clarithromycin không tuyến tính và phụ thuộc liều. Các liều lớn có thể tạo nên các nồng độ đỉnh tăng không theo tỷ lệ thuận do chuyển hóa thuốc bị bão hòa.

Clarithromycin và chất chuyển hóa chính được phân phối rộng rãi và nồng độ trong mô vượt nồng độ trong huyết thanh do một phần thuốc được thu nạp vào trong tế bào. Thuốc chuyển hóa nhiều ở gan và thải ra phân qua đường mật. Một phần đáng kể được thải qua nước tiểu. Khoảng 20 và 30% theo thứ tự ứng với liều 250 mg và 500 mg được thải qua nước tiểu dưới dạng không bị chuyển hóa. 14 - hydroxy clarithromycin cũng như các chất chuyển hóa khác cũng được thải qua nước tiểu. Nửa đời của clarithromycin khoảng 3 - 4 giờ khi người bệnh uống 250 mg clarithromycin, 2 lần/ngày, và khoảng 5 - 7 giờ khi người bệnh uống liều 500 mg, 2 lần/ngày. Nửa đời bị kéo dài ở người bệnh suy thận.

Tình hình vi khuẩn kháng đối với macrolid ở Việt Nam có chiều hướng tăng nhanh. Các vi khuẩn kháng với erythromycin thường cũng kháng với các macrolid khác bao gồm clarithromycin.

Mức kháng erythromycin của Staphylococcus  Streptococcus là 44% (ASTS, 1997) và của S.pneumoniae là khoảng 25% (ASTS,1996)

Chỉ định

Clarithromycin được chỉ định thay thế cho penicilin ở người bị dị ứng với penicilin khi bị nhiễm vi khuẩn nhạy cảm như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, viêm phổi, da và các mô mềm. Ðiều này khó thực hiện ở Việt Nam vì hiện nay đa số vi khuẩn đều kháng với các loại macrolid.

Clarithromycin chỉ nên dành để điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae  Legionella, bệnh bạch hầu và giai đoạn đầu của ho gà và nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium (bệnh phổi do phức hợp MAC: Mycobacterium avium complex).

Clarithromycin được dùng phối hợp với 1 thuốc ức chế bơm proton hoặc 1 thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 và đôi khi với 1 thuốc kháng khuẩn khác để tiệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày - tá tràng đang tiến triển.

Chống chỉ định

Người bị dị ứng với các macrolid. Chống chỉ định tuyệt đối dùng chung với terfenadin, đặc biệt trong trường hợp bị bệnh tim như loạn nhịp, nhịp chậm, khoảng Q - T kéo dài, bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ hoặc mất cân bằng điện giải.

Thận trọng

Suy giảm chức năng thận, gan.

Thời kỳ mang thai

Trong thời gian mang thai, chỉ dùng clarithromycin khi thật cần thiết và theo dõi thật cẩn thận.

Thời kỳ cho con bú

Cần thận trọng khi cho người cho con bú dùng clarithromycin.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Thường gặp, ADR >1/100

Rối loạn tiêu hóa, đặc biệt là ở người bệnh trẻ với tần xuất 5%. Phản ứng dị ứng ở mức độ khác nhau từ mày đay đến phản vệ và hội chứng Stevens - Johnson. Cũng có thể bị viêm đại tràng màng giả từ nhẹ đến đe dọa tính mạng.

Toàn thân: Phản ứng quá mẫn như ngứa, mày đay, ban da, kích thích.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tiêu hóa: Các triệu chứng ứ mật (đau bụng trên, đôi khi đau nhiều), buồn nôn, nôn.

Gan: Chức năng gan bất thường, bilirubin huyết thanh tăng và thường kèm theo vàng da, sốt phát ban và tăng bạch cầu ưa eosin.

Thính giác: Ðiếc (nếu dùng liều cao) thần kinh giác quan có thể hồi phục.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Ngừng clarithromycin và cần chăm sóc, nếu đã dùng liều rất cao.

Liều lượng và cách dùng

Clarithromycin bền vững trong môi trường acid và hấp thu tốt khi có hoặc không có thức ăn. Thời gian điều trị clarithromycin còn tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và mức độ nặng nhẹ của bệnh và thường kéo dài 7 - 14 ngày.

Người lớn: nhiễm khuẩn đường hô hấp và da: 250 - 500 mg, 2 lần/ngày. Ðối với người bệnh suy thận nặng, liều giảm xuống một nửa còn 250 mg, 1 lần/ngày hoặc 250 mg, 2 lần/ngày trong những nhiễm khuẩn nặng.

Với Mycobacterium avium nội bào (MAI): 500 mg, 2 lần/ngày. Giảm liều xuống 50% nếu độ thanh thải dưới 30 ml/phút.

Trẻ em: Liều thông thường: 7,5 mg/kg thể trọng, 2 lần/ngày đến tối đa 500 mg, 2 lần ngày. Viêm phổi cộng đồng: 15 mg/kg thể trọng, 12 giờ một lần.

Clarithromycin cũng dùng phối hợp với chất ức chế bơm proton và các thuốc khác với liều 500 mg, 3 lần/ngày để diệt tận gốc nhiễm Helicobacter pylori.

Tương tác thuốc

Tương tác quan trọng nhất của kháng sinh macrolid với các thuốc khác là do macrolid có khả năng ức chế chuyển hóa trong gan của các thuốc khác. Tác dụng ức chế cytocrom P450 thấy rõ sau khi uống clarithromycin.

Với các thuốc trị động kinh, clarithromycin ức chế sự chuyển hóa của carbamazepin và phenytoin làm tăng tác dụng phụ của chúng. Clarithromycin ức chế chuyển hóa của cisaprid dẫn đến khoảng cách Q - T kéo dài, xoắn đỉnh, rung thất. Clarithromycin ức chế chuyển hóa trong gan của theophylin và làm tăng nồng độ theophylin trong huyết tương dẫn đến nguy cơ gây ngộ độc. Thuốc cũng làm giảm sự hấp thụ của zidovudin. Các nghiên cứu dược động học đã chứng minh rằng clarithromycin và các kháng sinh macrolid khác ảnh hưởng đến chuyển hóa của terfenadin dẫn đến tăng tích lũy thuốc này.

Ðộ ổn định và bảo quản

Bảo quản trong đồ đựng kín, tránh ánh sáng.

 

 

Nguồn: Dược Thư 2002

 

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Agiclari

Công ty CP DP Agimexpharm

Agiclari 125

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Amfarex 500

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Aurocartin - 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Aziclar 250

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Baspeo 250

Công ty Cổ phần BV Pharma

Baspeo 500

Công ty Cổ phần BV Pharma

Baxpel 500

Công ty Cổ phần BV Pharma

Becoclari 250

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Becoclari 500

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Cadiclarin 250mg

Công ty TNHH Us pharma USA

Cadiclarin 500mg

Công ty TNHH Us pharma USA

Cagenine

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Captomed 500

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Caricin

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Caricin

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Cetecocenclar 250

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cetecocenclar 500

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cholacid 250

Công ty CPDP Trường Thọ

Cholacid 500

Công ty CPDP Trường Thọ

Clabact 250

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Clabact 500

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Cladimax-250

Micro Labs Limited

Clamisel 250 mg

Công ty Roussel Việt Nam

Clamisel 500 mg

Công ty Roussel Việt Nam

Clarbact-250

Ipca Laboratories Ltd.

Clarbact-500

Ipca Laboratories Ltd.

ClariDHG 500

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Clarikop- 250

M/S Kopran Ltd.

Clarikop-500

M/S Kopran Ltd.

Clarineo

Medibios Laboratories Pvt., Ltd.

Clarisol-250

Micro Labs Limited

Claritab 250

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Claritab 500

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Claritek

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Claritek drop 125mg/5ml

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Claritek Granules 125mg/5ml

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Clarithro 500

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Clarithro 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Clarithromycin

Công ty Cổ phần Traphaco

Clarithromycin

Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Clarithromycin

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam

Clarithromycin

Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Clarithromycin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình

Clarithromycin 250

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Clarithromycin 250

Công ty TNHH Ha san

Clarithromycin 250

Công ty Cổ phần Pymepharco

Clarithromycin 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Clarithromycin 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Clarithromycin 250mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Clarithromycin 250mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Clarithromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Clarithromycin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Clarithromycin 500

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Clarithromycin 500

Công ty TNHH Ha san

Clarithromycin 500

Công ty Cổ phần Pymepharco

Clarithromycin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Clarithromycin 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Clarithromycin DNPharm 250

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Clarithromycin DNPharm 500

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Clarithromycin Stada 250 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Clarithromycin Stada 250 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Clarithromycin Stada 500 mg

Công ty TNHH Liên doanh Stada Việt Nam

Clarithromycin Stada 500mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Clarithromycin tablets

Brawn Laboratories Ltd

Clarithromycin TW 3 500 mg

Công ty CP Dược phẩm TƯ 3

Claritra

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Clarividi 500

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Clarividi 500

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Clarixten

Etex Pharm Inc.

Clarmark 250

Marksans Pharma Ltd.

Clarmark 500

Marksans Pharma Ltd.

Clarocin 250

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Clarocin 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Claroma

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Claromycin 250mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Claromycin 500mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Clartas-250

Intas Pharmaceuticals Ltd.

Clatab 500mg

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Clathrimax

Công ty CP S.P.M

Clathrimax 250

Công ty CP S.P.M

Cleron 250

Aegis Ltd.

Cleron 500

Aegis Ltd.

Daclarit

Công ty CP Dược phẩm TW3

élogeClary 250mg

Công ty LD DP Éloge VN

élogeClary 500mg

Công ty LD DP Éloge VN

Fonclar

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Fromilid film-coated tablets 500mg

KRKA, D.D., . Novo Mesto

Fudmycin 500 mg

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Hadiclacin 500

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Hasanclar 500

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Hasanclar MR

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Ifimycin-250

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ifimycin-500

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Inclar DS 125

Ind-Swift Limited

Kalecin 250

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Kalecin 250mg/5ml

Công ty CP hóa DP Mekophar

Kalecin 500

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Ketocrom 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Klacid

PT. Abbott Indonesia

Klacid 250mg

Aesica Queenborough Ltd.

Klacid Forte

Aesica Queenborough Ltd.

Klacid MR

Aesica Queenborough Ltd.

Klaromax - 250

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Klaromax-500

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Laclomez

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Larykid

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Larykid

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Lomepen 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Macrolacin 250

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Macrolacin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Macrolon 250

Aegis Ltd.

Monoclarium

SMB Technology S.A

NDC - Clarithromycin - 250 mg

Công ty TNHH Nam Dược

Neklitro-500

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

NIC-CLARI

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Nucetuc 250

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

Opeclari

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opeclari 500

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Orokin 250

Công ty TNHH Korea United Pharm. INT'L INC

Orokin 500

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' L.

Oxefam 250

Bharat Parenterals Ltd.

Oxefam 500

Bharat Parenterals Ltd.

Pharmaniaga Clarithromycin tablet 500mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

pms- Clarithromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Pymeclarocil 250

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymeclarocil 500

Công ty Cổ phần Pymepharco

Rengat 250mg Tablets

M/s. Nabiqasim industries (Pvt) Ltd.

Rexlar suspension 125mg/5ml

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Rexlar Tablets 500mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Sanclary

Bharat Parenterals Ltd.

Sweta-clarit 250

Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd.

Sweta-clarit 500

Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd.

Topclar 500

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Typcin 125

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Typcin 250

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Vanmocla

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Vifalari 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Vifalari 500 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Vinacla

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Vinacla

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Vpclary 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Zecnyl 250

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Zecnyl 500

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Zecnyl-125

Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Zocin-250

Micro Labs Limited
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Agiclari 125

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Alembic Roxid Kidtab

Alembic Limited

Alembic Roxid Liquid

Alembic Limited

Alembic Roxid-150

Alembic Limited

Amfarex 500

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Ammedroxi

Unimax Laboratories

Atesol 100

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Axorox-150

Axon Drugs Private Ltd.

Aziflam

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

Azitnic

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Azoact 500

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Azoget 500mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Baspeo 250

Công ty Cổ phần BV Pharma

Baspeo 500

Công ty Cổ phần BV Pharma

Baxpel 500

Công ty Cổ phần BV Pharma

Becoclari 250

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Becoclari 500

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Becorilid

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Binozyt 250mg

Novartis (Bangladesh) Limited

Cagenine

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Caricin

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Caricin

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Carzepin 150 mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Cefren 200mg Suspension

M/s. Nabiqasim industries (Pvt) Ltd.

Cetecocenclar 250

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cetecocenclar 500

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

ClariDHG 500

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Clarineo

Medibios Laboratories Pvt., Ltd.

Clarisol-250

Micro Labs Limited

Claritek

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Claritek drop 125mg/5ml

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Claritek Granules 125mg/5ml

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Clarithro 500

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Clarithromycin

Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Clarithromycin

Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Clarithromycin

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình

Clarithromycin 250

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Clarithromycin 250

Công ty Cổ phần Pymepharco

Clarithromycin 250 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội.

Clarithromycin 250 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Clarithromycin 250mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Clarithromycin 250mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Clarithromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Clarithromycin 500

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Clarithromycin 500

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Clarithromycin 500

Công ty Cổ phần Pymepharco

Clarithromycin 500mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Clarithromycin 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Clarithromycin DNPharm 250

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Clarithromycin DNPharm 500

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Clarithromycin Stada 250 mg

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Clarithromycin tablets

Brawn Laboratories Ltd

Clarithromycin TW 3 500 mg

Công ty CP Dược phẩm TƯ 3

Claritra

Công ty cổ phần TRAPHACO-

Clarividi 500

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Clarixten

Etex Pharm Inc.

Clarmark 250

Marksans Pharma Ltd.

Clarmark 500

Marksans Pharma Ltd.

Claroma

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Claromycin 250mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Claromycin 500mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Clathrimax

Công ty CP S.P.M

Cleron 250

Aegis Ltd.

Daclarit

Công ty CP Dược phẩm TW3

Dorolid 150 mg

Công ty XNK Y tế Domesco

Ecogyn 15 mg

Công ty CP sản xuất-thương mại DP Đông Nam

Eighteengel

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Fonclar

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Hasanclar 500

Công ty TNHH Ha san-Dermapharm

Hasanclar MR

Công ty TNHH Ha san - Dermapharm

Ifimycin-250

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ifimycin-500

Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)

Ikorox-150

IKO Overseas

Inclar DS 125

Ind-Swift Limited

Kalecin 250

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Kalecin 250mg/5ml

Công ty CP hóa DP Mekophar

Ketocrom 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Klacid

PT. Abbott Indonesia

Klacid 250mg

Aesica Queenborough Ltd.

Klacid Forte

Aesica Queenborough Ltd.

Klacid MR

Aesica Queenborough Ltd.

Laclomez

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Larykid

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Larykid

Công ty CP Dược VTYT Thanh Hóa

Lomepen 500

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Macrolacin 250

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Macrolacin 500

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Macromax-250

M.J. Biopharm Pvt., Ltd

Makrodex

PT Dexa Medica

Markaz 500

Marksans Pharma Ltd.

Monoclarium

SMB Technology S.A

Neklitro-500

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

Opeclari

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Opeclari 500

Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

Orokin 250

Công ty TNHH Korea United Pharm. INT'L INC

Orokin 500

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' L.

Oxefam 250

Bharat Parenterals Ltd.

Oxefam 500

Bharat Parenterals Ltd.

Oxicin 150

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Pharmaniaga Clarithromycin tablet 500mg

Pharmaniaga Manufacturing Berhad

Philhyrolid

Daewoo Pharm. Ind. Co., Ltd.

pms - Roxithromycin 150mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

pms- Clarithromycin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Pymeclarocil 250

Công ty Cổ phần Pymepharco

Pymeclarocil 500

Công ty Cổ phần Pymepharco

PymeRoxitil

Công ty Cổ phần Pymepharco

Rengat 125mg/5ml suspension

M/s. Nabiqasim industries (Pvt) Ltd.

Rengat 250mg Tablets

M/s. Nabiqasim industries (Pvt) Ltd.

Rexlar suspension 125mg/5ml

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Rexlar Tablets 500mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Rokzy-150

Zim Labratories Ltd.

Roluxe

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Roluxe 150

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Rom-150 Tablets

Zee Laboratories

Romylid

Công ty Cổ phần BV Pharma

Rotracin

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Roxenla

Medicaids Pakistan (Private) Ltd.

Roximol

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

Roxinate

Brawn Laboratories Ltd

Roxirock Tablet

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Roxithin

Brawn Laboratories Ltd

Roxithromycin

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Roxithromycin 150mg

Umedica Laboratories PVT. Ltd.

Roxithromycin 150

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Roxithromycin 150

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Roxithromycin 150mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Roxithromycin 150mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Roxithromycin 50

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Roxithromycin 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Roxithromycin 50mg

Công ty cổ phần hoá - dược phẩm Mekophar

Roxithromycin tablets 150mg

Syncom Formulations (India) Limited

Roxithromycin TW3 150 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.

Roxitis-50

Medley Pharmaceuticals Ltd.

RoxyRVN

Công ty Roussel Việt Nam

Rozcime

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Rulid 150mg

Công ty Roussel Việt Nam

Sanclary

Bharat Parenterals Ltd.

Synrox - 150

Synmedic Laboratories

Topclar 500

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Typcin 125

Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Uscadirocin 50

Công ty TNHH US pharma USA

Vanmocla

Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty Dược & TTBYT Quân đội

Vinacla

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Vinacla

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Vpclary 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Zitromax

Haupt Pharma Latina Srl
© 2010-2024 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.