Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám
  1. Trang chủ
  2. Tags
  • thiếu máu thiếu sắt

  • thiếu niacin

  • thiếu nước

  • Thiếu sắt

  • thiếu vitamin

  • thiếu vitamin B1

  • thiếu vitamin B12

  • Thiếu vitamin B2 gây bệnh gì?

  • Thiếu vitamin B2 nên ăn gì?

  • thiếu vitamin C

  • Thiếu vitamin C có biểu hiện gì

  • Thiếu vitamin C nên ăn gì

  • Thiếu vitamin C nên uống gì

  • Thiếu vitamin D nên ăn gì

  • Thiếu vitamin D ở người lớn

  • Thiếu vitamin D sẽ như thế nào

  • Thiếu vitamin K nên ăn gì

  • thimerosal

  • Thiocolchicosid

  • Thiocolchicosid 4mg

  • Thiocolchicosid 8mg

  • Thiocolchicoside

  • Thiocolchicoside 2mg/ml

  • Thiocolchicoside 4mg

  • Thioctic acid

  • Thioctic acid 300mg

  • thiờn niờn kiện

  • Thiopental (muối natri)

  • Thioridazin HCl

  • thịt

  • Thịt trăn

  • thịt bò

  • thịt bò nạc

  • Thịt cá

  • thịt chế biến sẵn

  • thịt dê

  • thịt đỏ

  • thịt đỏ nạc

  • thịt ếch

  • thịt gà

  • thịt giàu vitamin B3

  • thịt kho măng

  • thịt kho măng khô

  • thịt kho măng tươi

  • thịt kho tàu

  • thịt vịt bao nhiêu calo

  • thổ bối mẫu

  • Thổ hoàng liên

  • Thổ miết trùng

  • thổ phụ linh

  • thổ phục linh

  • thổ phục linh 0

  • Thổ phục linh 1

  • thổ phục linh 100mg) 92mg

  • Thổ phục linh 11

  • Thổ phục linh 12

  • Thổ phục linh 20mg

  • Thổ phục linh 290mg

  • Thổ phục linh 3.15g

  • thổ phục linh 30g

  • Thổ phục linh 375mg

  • Thổ phục linh 400mg

  • Thổ phục linh 600mg

  • Thỏ ty tử

  • Thỏ ty tử 260mg

  • Thỏ ty tử chế 1

  • Thỏ ty tử; Viễn chí; Nhục thung dung;Câu kỷ tử; Xuyên tiêu; Thục địa; Sơn dược ( Hoài sơn); Sinh địa; Ngưu tất; Đỗ trọng; Đại cốt bì; Ba kích; Xa tiền tử; Trạch tả; Thiên môn đông; Thạch xương bồ; Sơn thù; Ngũ vị tử; Ngô thù du; Mộc hương; Đương quy; Bá t

  • thoái hóa bạch cầu

  • Thoái hoá điểm vàng

  • thoái hóa thần kinh

  • thoái hóa xương móng

  • thoát khỏi trầm cảm

  • thời điểm ăn trái cây khi bị đái tháo đường

  • thời điểm ăn trái cây khi muốn giảm cân

  • thời điểm nên uống nước

  • thời điểm uống nước

  • thời gian ăn trái cây

  • thời gian ăn uống

  • thời gian biểu uống nước

  • Thời gian thanh lọc đến 72 giờ

  • thời gian tiêu hóa của các loại thực phẩm

  • Thói quen ăn đêm

  • Thói quen ăn uống

  • thói quen ăn vặt

  • thói quen uống cà phê

  • Thông bạch 100mg

  • Thông thảo

  • Thông thảo 0.5g

  • thông thảo 0.86g

  • Thông thảo 1

  • Thông thảo 2

  • Thông thảo 8.33g

  • threonin

  • thù lù cạnh

  • Thủ ô đằng 100mg

  • Thừa cân

  • Thừa cân béo phì

  • thừa chất đạm có sao không

  • thừa vitamin E

  • thức ăn bị nhiễm khuẩn

  • thức ăn cho người đau dạ dày

  • thức ăn cho người gầy

  • thức ăn cho người tập gym

  • thức ăn dầu mỡ

  • thức ăn giảm cân

  • thức ăn giúp giảm cân

  • thức ăn hâm lại bằng lò vi sóng

  • thức ăn không gây béo

  • thức ăn không nên kết hợp

  • Thức ăn nhanh

  • thức ăn nhanh làm bạn bị béo phì

  • thức ăn nhanh lành mạnh

  • thức ăn nhẹ tốt cho sức khỏe

  • thức ăn nhiều calo

  • Thức ăn tăng cân

  • thức ăn thừa

  • thức ăn tốt cho sức khỏe nam giới

  • thức ăn tốt cho thần kinh

  • thức ăn vặt ban đêm

  • thức ăn vặt ngon miệng

  • thức ăn vặt tốt cho sức khỏe

  • Thục địa

  • Thục địa 262

  • Thục địa 320 mg

  • Thục địa 320 mg. Sơn thù 160 mg. Mẫu Đơn bì 120 mg. Trạch tả 120 mg. Hoài sơn 160 mg. Phục linh 120 mg

  • Thục địa 96 mg; Hoài sơn 48 mg; Sơn thù 48 mg; Mẫu đơn bì 36 mg; Trạch tả 36 mg; Phục linh 36 mg

  • Thục địa 0

  • thục địa 0.36g

  • Thục địa 0.448g

  • Thục địa 0.4g

  • Thục địa 0.56g

  • Thục địa 0.5g

  • Thục điạ 0.7g

  • Thục địa 1

  • Thục địa 1.115mg

  • Thục địa 1.2g

  • Thục địa 1000mg

  • thục địa 100g

  • Thục địa 1085mg

  • Thục địa 11

  • Thục địa 1150mg

  • Thục địa 125 mg; Hoài sơn (bột) 160 mg; Đương qui (bột) 160 mg; Cao đặc rễ Trạch tả (tương đương 100 mg Trạch tả) 40 mg; Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ (tương đương 200 mg Hà thủ ô đỏ) 40 mg; Cao đặc hạt Thảo quyết minh (tương đương 200 mg Thảo quyết minh) 50 mg;

  • Thục địa 150mg

  • Thục địa 16g

  • Thục địa 18

  • Thục địa 1g

  • Thục địa 2

  • Thục địa 206mg…

  • thục địa 20g

  • Thục địa 23

  • Thục địa 23.04g. Hoài sơn 11.52g. Sơn thù 11.52g. Mẫu Đơn bì 8.64g. Trạch tả 8.64g. Phục linh 8.64g

  • thục địa 3

  • thục địa 312 mg

  • Thục địa 32g

  • Thục địa 3g

  • Thục địa 400mg

  • Thục địa 50mg

  • Thục địa 530mg

  • Thục địa 540mg

  • Thục địa 6

  • Thục địa 6.72g

  • Thục địa 6g

  • Thục địa 7

  • Thục địa 75

  • Thục địa 8

  • Thục địa 8.4g

  • Thục địa 800 mg; Hoài sơn 800 mg; Trạch tả 800 mg; Cúc hoa 800 mg

  • Thục địa 8g

  • Thục địa 9.6g

  • Thục địa 908mg

  • Thục địa 960mg

  • thục địa hoàng

  • Thục địa; Hoài sơn; Sơn thù; Bạch linh; Mẫu đơn bì; Trạch tả; Quế; Phụ tử chế

  • Thục địa; Hoài Sơn; Sơn Thù; Đơn bì; Trạch tả; Phục linh

  • Thục địa; Hoài sơn; Sơn thù; Mẫu đơn bì; Bạch linh; Trạch tả

  • Thục địa; Hoài sơn; Sơn thù; Mẫu đơn bì; Bạch linh; Trạch tả; Kỷ tử; Cúc hoa

  • Thục địa; Hoài sơn; Táo nhục; Thạch hộc; Tỳ giải; Củ súng

  • Thục địa; mẫu đơn bì; trạch tả; hoài sơn; sơn thù; phục linh; hoạt thạch

  • Thục địa; Ngũ vị tử; Hoài sơn; Trạch tả; Sơn thù; Đương quy; Đơn bì; Bạch linh; Sài hồ

  • Thục địa; xuyên khung; đương quy; bạch thược; sa nhân; nhân sâm; hoàng kỳ; bạch phục linh; bạch truật; linh chi; táo nhân; cam thảo; đại táo; tá dược; nước đường vừa đủ 220ml

  • thục địa; xuyên khung; đương quy; bạch thược; sa nhân; nhân sâm; hoàng kỳ; bạch phục linh; bạch truật; linh chi; táo nhân; cam thảo; đại táo; tá dược; nước; đường vừa đủ

  • Thục địa: 0.08g

  • Thục địa: 1

  • Thục địa: 1150mg

  • Thục địa: 125 mg

  • Thục địa: 206 mg

  • Thục địa: 600mg

  • Thục địa: 800 mg; Hoài sơn: 800 mg; Trạch tả: 800 mg; Cúc hoa: 800 mg; Hà thủ ô đỏ: 800 mg; Thảo quyết minh: 800 mg; Đương qui: 800 mg

  • Thực đơn ăn chay

  • Thực đơn ăn chay cho bé

  • thực đơn ăn chay trường lành mạnh

  • thực đơn ăn kiêng

  • thực đơn ăn kiêng với trứng

  • thực đơn bữa trưa

  • thực đơn cho người béo phì

  • thực đơn cho người gầy muốn tăng cân

  • Thực đơn cho người tập gym

  • thực đơn eat clean đơn giản

  • thực đơn giảm cân

  • thực đơn giảm cân bằng thực phẩm tươi

  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
Page 109 of 120
© 2010-2025 Hồ sơ sức khỏe. Người đọc nên tư vấn với Bác sĩ trước khi áp dụng các thông tin trên website.
  • Home
  • Danh bạ y tế
  • Thuốc & Biệt dược
  • Cận lâm sàng
  • Sở Y Tế
  • Thủ thuật y khoa
  • Tìm hiểu xét nghiệm
  • Bệnh tật qua hình ảnh
  • Giới thiệu
  • Liên lạc
Hồ sơ sức khỏe Hồ sơ sức khỏe
  • Home
  • Danh mục tiện ích
    • Bệnh viện & Phòng khám
    • Nhà thuốc toàn quốc
    • Thuốc & Biệt dược
    • Dịch vụ Cận lâm sàng
    • Danh sách Sở Y Tế
    • Mã khai báo Y tế TPHCM
  • Sản phẩm Y tế
  • Cẩm nang
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Khám bệnh thông minh
    • Sức khoẻ & dinh dưỡng
  • Thư viện
    • Thủ thuật y khoa
    • Dịch vụ Xét nghiệm
    • Video
  • Người dùng
    • Đăng nhập
    • Thông tin phòng khám