Tarfloz

Thuốc không kê đơn
Thành phần: Sắt fumarat NULL (Uống)
Số đăng ký: VN-17401-13
Nhóm thuốc: 11.1.Thuốc chống thiếu máu
Hãng sản xuất: Celogen Pharma Pvt., Ltd.
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén
Phân loại: Thuốc không kê đơn
Giá tham khảo: Đang cập nhật

Mekoferrat

Tên hoạt chất
Sắt Fumarat
Chỉ định
- Điều trị và dự phòng các loại thiếu máu do thiếu sắt, cần bổ sung sắt.
- Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu: phụ nữ mang thai, cho con bú, thiếu dinh dưỡng, sau khi mổ, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng.
Liều dùng
- Điều trị: 3 - 4 viên/ngày, tối đa là 6 viên/ngày.
- Dự phòng: 1 viên/ngày.
Cách dùng
Lưu ý khi sử dung
- Người có lượng sắt trong máu bình thường tránh dùng thuốc kéo dài.
- Ngưng thuốc nếu không dung nạp.
- Tác dụng phụ: Đôi khi có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy, phân có thể đen do thuốc.
Bảo quản
- Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng.
THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Ferro- Denk 50

Lomapharm Rudolf Lohmann GmbH KG

Mekoferrat

Công ty CP Hóa -DP Mekophar
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Acid folic MKP

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Appeton Essentials Folic Acid

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Enpovid folic

Công ty CP S.P.M

Fe-back Injection 2% "N.K."

NangKuang Pharmaceutical Co., Ltd.

Folimed 0,5mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Folimed 1mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Folimed 5mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco

Getufer-S Injection 100mg/5ml

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Iron Sucrose Injection

M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Peruplus

Elegant Drugs PVT. Ltd.

Tarfloz

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Venoject

Gland Pharma Ltd.

Xi rô Korel

S.J&G Fazul Ellahie (Pvt.) Ltd.