Smectaneo

Thuốc không kê đơn
Thành phần: Diosmectit NULL (Uống)
Số đăng ký: VD-18835-13
Nhóm thuốc: 17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
Hãng sản xuất: Công ty liên doanh Meyer - BPC
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Thuốc bột uống
Phân loại: Thuốc không kê đơn
Giá tham khảo: 2.600 VND

Tên chung quốc tế: Diosmectite

Mã ATC: Không có    

Loại thuốc: Thuốc hấp phụ và làm săn.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc bột, mỗi gói chứa 3 g diosmectit.

Dược lý và cơ chế tác dụng

Diosmectit là silicat nhôm và magnesi tự nhiên có cấu trúc từng lớp lá mỏng xếp song song với nhau và có độ quánh dẻo cao, nên có khả năng rất lớn bao phủ niêm mạc đường tiêu hóa. Diosmectit tương tác với glycoprotein của niêm dịch bao phủ đường tiêu hoá nên làm tăng tác dụng bảo vệ lớp niêm mạc đường tiêu hóa khi bị các tác nhân lạ xâm hại. Thuốc có khả năng bám dính và hấp phụ cao tạo hàng rào bảo vệ niêm mạc tiêu hóa. Thuốc có khả năng gắn vào độc tố vi khuẩn ở ruột, nhưng đồng thời cũng có khả năng gắn vào các thuốc khác làm chậm hấp thu hoặc làm mất tác dụng, đặc biệt tetracyclin và trimethoprim (là những kháng sinh đôi khi được chỉ định ở trẻ em bị ỉa chảy).

Diosmectit không cản quang, không làm phân biến màu và với liều thường dùng thuốc không làm thay đổi thời gian chuyển vận sinh lý các chất qua ruột.

Dược động học

Diosmectit không hấp thu vào máu qua đường tiêu hóa và bị thải trừ hoàn toàn theo phân.

Chỉ định

Điều trị triệu chứng đau của viêm thực quản - dạ dày - tá tràng và đại tràng.

Ỉa chảy cấp và mạn tính sau khi đã bồi phụ đủ nước và điện giải mà còn ỉa chảy kéo dài. Theo Tổ chức y tế thế giới, diosmectit không có một vị trí nào trong điều trị ỉa chảy cấp ở trẻ em và không nên dùng.

Chống chỉ định

Không dùng chữa ỉa chảy cấp mất nước điện giải nặng cho trẻ em.

Thận trọng

Khi có sốt không dùng thuốc này quá 2 ngày.

Nếu ỉa chảy mất nước cần bù nước kết hợp dùng thuốc bằng đường uống hoặc tiêm truyền dịch tĩnh mạch, số lượng nước cần bù tùy theo tuổi, cơ địa người bệnh và mức độ bị tiêu chảy. Cần thận trọng khi dùng diosmectit để điều trị ỉa chảy nặng, vì thuốc có thể làm thay đổi độ đặc của phân và chưa biết có ngăn được mất nước và điện giải còn tiếp tục trong ỉa chảy cấp.

Thời kỳ mang thai

Không có chống chỉ định với phụ nữ thời kỳ mang thai.

Thời kỳ cho con bú

Không có chống chỉ định với phụ nữ thời kỳ cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (ADR)

Rất hiếm trường hợp diosmectit gây táo bón hoặc làm nặng thêm mức độ táo bón đã có trước khi dùng thuốc.

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Cần giảm liều khi bị táo bón.

Liều lượng và cách dùng

Trẻ em:

Dưới 1 tuổi ngày 1 gói chia 2 - 3 lần

Từ 1- 2 tuổi ngày 1 - 2 gói chia 2 - 3 lần

Trên 2 tuổi ngày 2 - 3 gói chia 2 - 3 lần.

Hòa thuốc trong cốc mỗi gói với khoảng 50 ml nước, trước mỗi lần dùng thuốc cần lắc hoặc khuấy đều. Có thể thay nước bằng dịch thức ăn như nước canh, nước rau hoặc trộn kỹ với thức ăn nửa lỏng như món nghiền rau - quả.

Người lớn:

Mỗi lần 1 gói, hòa vào nửa cốc nước ấm khuấy đều rồi uống ngày 3 lần.

Trường hợp tiêu chảy cấp liều khởi đầu có thể gấp 2 lần.

Uống sau bữa ăn với người bệnh viêm thực quản.

Uống xa bữa ăn với các chỉ định khác.

Riêng viêm loét trực tràng dùng cách thụt.

Thụt trực tràng:

Mỗi lần 1 - 3 gói hòa với  50 đến 100 ml nước ấm, rồi thụt. Ngày 1 - 3 lần.

Tương tác thuốc

Diosmectit có thể hấp phụ một số thuốc khác, do đó có thể ảnh hưởng đến thời gian và tỷ lệ hấp thu của các thuốc đó, nên uống các thuốc khác sau khi uống diosmectit khoảng 2 - 3 giờ.

Độ ổn định và bảo quản

Diosmectit được đựng trong gói kín, để ở nhiệt độ thường, bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ẩm. Khi hút ẩm thuốc dễ bị chảy ướt và biến màu. Hạn dùng của thuốc thường không quá 36 tháng.

Tương kỵ

Cần tránh ẩm.

Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Dùng thuốc quá liều có thể dẫn đến táo bón hoặc ỉa chảy.

Xử trí: Cần ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng.

 

 

Nguồn: Dược  Thư 2002

THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Becosmec

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Bosmect

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Cezmeta

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Cezmeta - 3000 mg

Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd

Diosmectit

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Diosmectit

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Diosmectit 3g

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Diosmectite

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Diosmectite 3g

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Hamett

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Hamett

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Mectathepharm

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Opsmecto

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC..

Smanetta

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Smec - Meyer

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Smeclife

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Smecta

Beaufour Ipsen Industrie

Smetstad

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.

Stamectin

Công ty TNHH Ha san

Timestic

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Andonbio

Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm

Antolac

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Antolac

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Bedotril

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Berberal

Công ty CPDP 2-9 TPHCM

Berberin

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Berberin

Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty Dược và TTBYT Quân Đội.

Berberin

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Berberin

Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Berberin

Công ty CPDP Hà Nội

Berberin

Công ty CPDP Hà Nội

Berberin

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Berberin

Công ty cổ phần Hoá dược Việt Nam

Berberin 100 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Berberin 50 mg

Công ty cổ phần dược TW3

Berberin 50 mg

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Berberin 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Berinthepharm

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Berzencin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Bhber 10

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Bidisubtilis

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Binexbilalus Granule

Binex Co., Ltd.

Bioskymin

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.

Borambio

BRN science Co., Ltd.

Bosfuryl

Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam

Cadismectite

Công ty TNHH US pharma USA

Cenlatyl

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Cezmeta

Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l

Chuzin Syrup

Novo Healthcare and Pharma Ltd.

Daewonfotagel suspension

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Dehecta

Daewoong Pharm. Co., Ltd.

Deimec suspension

Daewon Pharmaceutical Co., Ltd.

Dicoasmec

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Diosmectit

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Diosmectit

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Diosmectit 3g

Công ty Cổ phần Dược Becamex

Diosmectite

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

Diosmectite 3g

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm

Dnametace

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Enfurol

Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar

Entero-caps

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Ercefuryl

Sanofi Winthrop Industrie

Esgel

Daewon Pharm. Co., Ltd.

Faymasld

Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (Savipharm J.S.C).

Feloact 10

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Feloact 30

XL Laboratories Pvt., Ltd.

Grazincure

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Habeta/Capsule

Pharvis Biotech Korea Co., Ltd.

Halapalus

Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm

Hamett

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Hamett

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Hidrasec 100mg

Laboratoires Sophartex

Hidrasec 10mg Infants

Laboratoires Sophartex

Hoseolac

Pharvis Biotech Korea Co., Ltd.

Huobi Granule

Huons Co., Ltd

Kydheamo - 2B

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Lacbio Pro

Công ty CPDP Bidiphar 1

Lactoluse Cap

Young Poong Pharmaceutical. Co., Ltd

Majota

Công ty cổ phần dược Danapha

Marin Plus Granule

Samchundang Pharmaceutical Co., Ltd.

Mectathepharm

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Opsmecto

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC..

Oralzin Syrup

Aristopharma Ltd.

Oresol

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Racecadotril 30

Công ty cổ phần dược Hậu Giang

Racedagim 10

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Racedagim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Racedagim 100

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Racedagim 30

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Resecadot

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Shimen Granules

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Smanetta

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Smec - Meyer

Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Smecgim

Công ty CP DP Agimexpharm

Smechedral

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Smeclife

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Smecta

Beaufour Ipsen Industrie

Smectaneo

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Smenter

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Smixtal

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm NIC (NIC Pharma)

Soshydra

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Soshydra

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Stanmece

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Stopdy

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Suthonium

New Gene Pharm Inc.

Thyos cap

Boram Pharm. Co., Ltd.

Vimbalus

New Gene Pharm Inc.

Ybio

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Ybio

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Zinco

Berko Pharmaceuticals and Chemicals Industries Inc

Zunny

Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm