Golhistine

Thuốc kê đơn
Thành phần: Betahistin NULL (Uống)
Số đăng ký: VD-21318-14
Nhóm thuốc: 21.2.Thuốc tai, mũi, họng
Hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
Nước sản xuất: NULL
Dạng bào chế: Viên nén
Phân loại: Thuốc kê đơn
Giá tham khảo: Đang cập nhật

MAXLIGHT

Tên hoạt chất
Betahistin
Chỉ định
- Ðiều trị triệu chứng chóng mặt do tiền đình.
- Ðiều trị hội chứng Meniere được xác định bởi 3 triệu chứng cơ bản sau: chóng mặt (kèm buồn nôn, nôn), suy giảm thính giác (nặng tai), ù tai.
Liều dùng
- Người lớn 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày.
Cách dùng
Lưu ý khi sử dung
'' - Không dùng trên bệnh nhân u tuyến thượng thận hoặc hen phế quản; tiền sử loét dạ dày.
- Tác dụng phụ: Rối loạn dạ dày nhẹ (có thể ngừa bằng cách dùng thuốc trong bữa ăn hay giảm liều).''
Bảo quản
- Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng.
THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT

Agihistine 16

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Agihistine 8

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Be-Stedy 24

Aurobindo Pharma Ltd.

Betahistin Meyer 16

Công ty liên doanh Meyer - BPC

Betahistine

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Betahistine 16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Betahistine Stada 16mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Betahistine Stada 8 mg

Công ty LD TNHH Stada - Việt Nam

Betaserc 16mg

Mylan Laboratoies SAS - Pháp

Betaserc 24mg

Solvay Pharmaceuticals

Copponic

Công ty LD DP Éloge VN

Diserti

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2..

Divaser

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Divaser-F

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gimyenez

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Gimyenez-8

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

Maxlight 16

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Maxlight 8

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Merislon

Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd.

Merislon 12mg

Eisai Co., Ltd.

Mibeserc 16mg

Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm

Redgatin

Huons Co., Ltd

SaVi Betahistine 16

Công ty CP DP SAVI

SaVi Betahistine 8

Công ty CP DP SAVI

Serc 8

Solvay Pharmaceuticals GmbH

Serc 8mg

Mylan Laboratoies SAS - Pháp

Tazet 10

Aurobindo Pharma Ltd.

Verhistine 16mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Verhistine 24mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Verhistine 8mg

Ranbaxy Laboratories Ltd.

Verist-16mg

Synmedic Laboratories

Verist-24mg

Synmedic Laboratories

Verist-8mg

Synmedic Laboratories
THUỐC CÙNG NHÓM TÁC DỤNG

Baby Minh Hải

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Golhistine

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun